Đại cương về nguyên tử:
• Thành phần nguyên tử:
- Hạt nhân:proton, m=1u, q=1C
nơtron, m=1u, q=0
- Vỏ: electron
*Obitan(OA): không gian quanh hạt nhân
có mật độ xuất hiện của e≥90%
*Lớp electron:
Số e lớp ngoài cùng
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3962 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp kiến thức hóa học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gia
ng
nb
@
ma
il.c
om
Tổng hợp kiến thức THPT Lớp 10
Nguyễn Bằng Giang – THPT Kim Liên, Hà Nội giangnb@mail.com
1. Đại cương về nguyên tử:
• Thành phần nguyên tử:
- Hạt nhân: proton, m=1u, q=1C
nơtron, m=1u, q=0
- Vỏ: electron
*Obitan(OA): không gian quanh hạt nhân
có mật độ xuất hiện của e≥90%
*Lớp electron:
Số e lớp ngoài cùng: KL:1, 2, 3
PK: 5, 6, 7
Khí hiếm: 8
*Phân lớp:
Phân lớp s p d f
Số obitan 1 3 5 7
Số e tối đa 2 6 10 14
Hình dạng Cầu Số 8 nổi Hộp Hoa thị
• Sự phân bố eletron:
- Nguyên lí vững bền: Các e sắp xếp theo
mức năng lượng tang dần:
1s<2s<2p<3s<3p<4s<3d<4p<5s<4d<5p<6s
- Nguyên lí Pauli: Trong 1 OA chỉ có tối đa
2 e ngược chiều quay
- Quy tắc Hund: Trong 1 phân lớp, số e độc
thân là tối đa
- Cấu hình electron
2. Bảng tuần hoàn – Định luật tuần hoàn:
• Nguyên tắc sắp xếp:
- Theo chiều tăng điện tích hạt nhân
- Chu kì: nguyên tố có cùng số lớp e
- Nhóm: nguyên tố có cùng số e độc than
• Định luật tuần hoàn:
Tính chất Theo chu kì Theo nhóm A
Bán kính nguyên tử ↓ ↑
Độ âm điện ↑ ↓
Tính KL ↓ ↑
Tính PK ↑ ↓
Tính axit ↑ ↓
Tính bazơ ↓ ↑
Hoá trị max với O ↑
Hoá trị với H ↓
3. Liên kết hoá học:
• Liên kết ion: 1,7χ∆ ≥
• Liên kết CHT:
- Có cực: 0, 4 1,7χ≤ ∆ ≤
- Cho nhận
- không cực: 0 0,4χ≤ ∆ ≤
• Lai hoá AO: 2 3sp, sp , sp
• Liên kết tinh thể - Mạng tinh thể
4. Phản ứng hoá học:
• Phản ứng không oxi hoá – khử: là phản ứng
không có sự cho – nhận e, số oxh không đổi
• Phản ứng oxi hoá – khử: là phản ứng có sự
cho-nhận e, số oxh thay đổi
• Các phản ứng hoá vô cơ:
- Hoá hợp
- Phân huỷ
- Trao đổi
- Thế
• Phân loại theo nhiệt lượng phản ứng:
- Thu nhiệt: H>0∆
- Toả nhiệt: H<0∆
• Các định luật bảo toàn trong p/ứ hoá học:
- Bảo toàn khối lượng:
∑ mtrước pư = ∑ msau pư
- Bảo toàn eletron trong p/ứ oxh-khử:
∑echo = ∑enhận
5. Nhóm Halogen:
• Gồm nguyên tố: F, Cl, Br, I
• Cấu hình chung ở trạng thái cơ bản: 2 5ns np
Kích thích (trừ Flo): 2 4 1ns np nd
2 3 2ns np nd
1 3 3ns np nd
• Clo:
- TC vật lí: vàng lục, mùi xốc, nặng hơn kk
- TCHH: tính oxh mạnh, tính PK mạnh
*Tác dụng với KL (trừ Ag, Au, Pt)
*Tác dụng với H2O
*Tác dụng với dd kiềm
*Tác dụng với muối của Halogen yếu hơn
*Tác dụng với chất khử
- HCl↑ và axit HCl
- Hợp chất có oxi của clo
• Flo:
- TC vật lí: xanh, chỉ có trong hợp chất
- TCHH: tính oxh và PK mạnh nhất
*Tác dụng trực tiếp với KL (trừ Pt)
*Làm nước bốc cháy
*Các tính chất khác như của clo
- HF: axit yếu, hoà tan được muối silicat
- OF2: tác dụng với KL, mùi đăc biệt, rất độc
• Brom và Iod:
- TC vật lí:
*Br2: lỏng, màu nâu đỏ, rất độc
*I2: rắn, màu tím, không tồn tại ở thể lỏng
- TCHH: giống như Clo
HOÁ HỌC
gia
ng
nb
@
ma
il.c
om
Tổng hợp kiến thức THPT Lớp 10
Nguyễn Bằng Giang – THPT Kim Liên, Hà Nội giangnb@mail.com
6. Nhóm Oxi – Lưu huỳnh:
• Gồm nguyên tố: O, S, Se, Te, Po∴
• Cấu hình trạng thái cơ bản: 2 4ns np
Kích thích: 2 3 1ns np nd
1 3 2ns np nd
• Oxi: O2
- TC vật lí: nặng hơn kk, O2 lỏng có từ tính
- TCHH:
*Tác dụng với KL (trừ Ag, Au, Pt)
*Tác dụng với 1 số PK (như S, C, N, P,…)
*Tác dụng với các hợp chất hữu cơ/vô cơ
• Ozon: O3
- TC vật lí: xanh dương, mùi tanh
- TCHH:
*Tác dụng với hầu hết mọi KL (trừ Au, Pt)
*Tác dụng với dung dịch muối halogen
*Các tính chất khác như oxi
• Peoxit: M2O2
Chương trình lớp 10 chỉ nghiên cứu H2O2
(nước oxi già)
- TC vật lí: lỏng, dễ bay hơi, sủi bọt
- TCHH: vừa có tính oxh, vừa có tính khử
• Lưu huỳnh:
- TC vật lí: đktc: rắn, màu vàng, không tan
có 2 thù hình: Sα và Sβ
- TCHH:
*Tác dụng với Kl và Hiđro
*Tác dụng với một số PK
• Hiđro sunfua: H2S
- TC vật lí: không màu, mùi trứng thối, độc
- TCHH: axit yếu, tính khử mạnh
• Hợp chất có oxi của lưu huỳnh:
a. SO2:
- TC vật lí: khí không màu, hắc, độc
- TCHH: là oxit axit có tính khử và oxh
b. SO3:
- TC vật lí: lỏng, không màu tan vô hạn
trong nước; tnc=17OC, tsôi=45OC
- TCHH: là oxit axit tác dụng rất mạnh và
tan vô hạn trong H2O tạo H2SO4 hay oleum
c. H2SO4:
- TC vật lí: lỏng sánh, không bay hơi
- TCHH: là axit rất mạnh
*dd H2SO4 loãng: có TC chung của axit
*dd H2SO4 đặc:
+ Tác dụng rất mạnh với KL (trừ Au, Pt)
+ Tác dụng với chất hữu cơ
+ Axit đặc nguội không td với Fe, Al. Cr
+ Tính háo nước
• Muối sunfat:
- Muối SO42-: tan (trừ BaSO4, PbSO4,…)
- Muối HSO4-
• Nhận biết ion SO42-: dùng BaCl2.
7. Tốc độ phản ứng – Cân bằng hoá học:
• Khái niệm này chỉ dành cho p/ứ oxh – khử.
Tránh nhầm lẫn với cân bằng PT p/ứ
• Tốc độ phản ứng: C
t
v ∆= ±
∆
mol/(l.s)
• Kí hiệu: Nồng độ của chất A: [A]
• Xét phản ứng: A+ B C Da b c d→ +←
Trong đó A, B, C, D là chất tham gia và sản
phẩm; a, b, c, d là hệ số cân bằng của PT p/ứ
Ta có:
.[ ] .[ ]
.[ ] .[ ]
.[ ] .[ ] .[ ] .[ ]
a b
t t
c d
n n
a b c d
t n t n
v k A B
v k C D
v v k A B k C D
=
=
= ⇔ =
(t: thuận; n: nghịch; k: hằng số)
Đặt
[ ] .[ ]
[ ] .[ ]
a b
t
c d
n
k A BK
k C D
= = gọi là hằng số CB
K chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
• Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
nồng độ, áp suất, nhiệt độ, xúc tác
• Yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cân
bằng:
- Nồng độ: p/ứ chuyển dịch làm giảm C của
chất thêm vào
- Áp suất (chỉ trong trường hợp có chất khí):
p↑Vkhí↓nkhí↓ ; p↓Vkhí↑nkhí↑
- Nhiệt độ:
* 0H∆ < chiều thuận là p/ứ toả nhiệt
* 0H∆ > chiều thuận là p/ứ thu nhiệt
Nhiệt độ tăngchuyển theo chiều thu nhiệt
Nhiệt độ giảmchuyển theo chiều toả nhiệt
• Nguyên lí Le Chatelier:
Được ứng dụng để nghiên cứu giải pháp cho
những p/ứ thuận – nghịch để đảm bảo 2 yếu
tố: hiệu suất đạt cao có thể nhất với thời gian
ngắn nhất.
Tìm số oxh của nguyên tố trong hợp chất/ion:
- Hợp chất: Tổng số oxh của các nguyên tố = 0
- Ion: Tổng số oxh của các nguyên tố=điện tích
Cân bằng PT p/ứ oxh – khử:
- Phương pháp đại số
- Phương pháp thăng bằng e:
Số oxh giảm = Số oxh tăng
Chú ý khi cân bằng PT p/ứ có nguyên tố không
xác định được số oxh:
t
2 2 2 2 3
0 3 4
2
2
2
4 11 8 2
4 ( ) 2 11
11 4 2
o
FeS O SO Fe O
FeS Fe S e
O e O
+ +
−
+ → +
× → + +
× + →
File đính kèm:
- Tong hop kien thuc Hoa hoc 10.pdf