Câu 1: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Trong 4 nguyên tố sau : K (Z=19) ; Sc (Z= 21) ; Cr (Z= 24) ; Cu (Z= 29). Nguyên tử của nguyên tố nào có phân lớp ngoài cùng là 4s1?
A. Cu, Sc, Cr B. Cu, Sc, Cr C. K ,Sc. Cu D. K , Cr ,Cu
14 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3660 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp về kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TỔNG HỢP VỀ KIM LOẠI
c&d
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Trong 4 nguyên tố sau : K (Z=19) ; Sc (Z= 21) ; Cr (Z= 24) ; Cu (Z= 29). Nguyên tử của nguyên tố nào có phân lớp ngoài cùng là 4s1?
A. Cu, Sc, Cr B. Cu, Sc, Cr C. K ,Sc. Cu D. K , Cr ,Cu
Câu 3: Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự bán kính nguyên tử giảm dần : Na ,Mg ,K,Al, B
A. K,Na,Mg, B ,Al B. K,,Mg, Na,Al ,B C. K,Na,Mg, Al ,B D. B,Al ,Mg, Na. K
Câu 4: Trong số các KL sau : Cu , Fe , Al , Ag. KL nào dẫn điện hoặc dẫn nhiệt tốt nhất ?
A. Al B. Ag C. Cu D. Fe
Câu 5: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 5: Kim loại nào mềm nhất trong 4 kim loại sau: Au, Fe ,Na, Pb
A. Fe B. Na C. Au D. Pb
Câu 6: Kim loại nào mềm nhất trong 4 kim loại sau: Au, Li ,Na, K
A. Au B. K C. Na D. Li
Câu 7: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 8: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.
Câu 10: Dãy gồm các kloại đều tdụng được với ddịch HCl nhưng không t dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Cu, Pb, Ag. B. Fe, Al, Cr. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Fe, Al.
Câu 11: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. Zn, Mg, Al. B. Fe, Mg, Al . C. Fe, Al, Mg . D. Fe, Mg, Zn.
Câu 12: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 14: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3.
Câu 15: Dãy các kim loại nào sau đây đều tan được trong nước:
A. Na; Mg; Ca; Rb B. Li; K; Cs; Ba C. Na; K; Be; Ba D. K; Ba; Al; Li
Câu 16: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 17: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.
Câu 18: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 19: các chất: NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, FeCl3, AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dd NaOH là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 20: Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy đều tác dụng được với axit HCl, dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 21: Dãy gồm các chất đều có tính chất lưỡng tính.
A. NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3. B. AlCl3, Al(OH)3, Al2O3.
C. Al, Al(OH)3, Al2O3. D. AlCl3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.
Câu 22: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là:
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6
Câu 23: Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Đun sôi chỉ làm mềm nước cứng vĩnh cữu B. Al pư với nước khi đun nóng
C. Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2 sẽ thu được Al(OH)3 D. Kim loại kỉềm là chất khử mạnh nhất
Câu 25: Tìm câu sai trong các câu sau :
A. Kim loại kiềm thổ gồm các KL : Ca,Sr, Ba,Ra B. Dd Na2CO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh
C. Hợp kim electron dùng chế tạo tàu vũ trụ ,vệ tinh nhân tạo
D. Nguyên tắc đièu chế Al là điện phân Al2O3 trong criolit nóng chảy
Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Li là KL nhẹ nhất (d = 0,53) trong số các kim loại
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tímh khử
C. Để điều chế KL yếu ,phải dùng pp điện phân nóng chảy muối của chúng trong nước
D. Au là KL dẻo nhất trong số các KL
Câu 27: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Al(OH)3, Cr(OH)3 và Fe(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính.
B. Kim loại kiềm tan được trong nước ở nhiệt độ thường
C. Cr, Fe đều giống nhau trong các phản ứng với: Cl2, HCl và dung dịch CuSO4.
D. Khi phản ứng với HNO3 các kim loại: Al, Cr, Fe đều bị oxi hóa tới mức oxi hóa +3.
Câu 28: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 29: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Na, NaHCO3, Cr, (NH4)2CO3. Số chất đều phứng được với ddịch HCl, ddịch NaOH là:
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 30: pư nào sau đây không đúng:
A. Zn + 2CrCl3 à ZnCl2 + 2CrCl2 B. FeCl2 + 2AgNO3 (dư)à Fe(NO3)2 + 2AgCl
C. Cu + 2FeCl3 à CuCl2 + 2FeCl2 D. K2Cr2O7 +2KOH à 2K2CrO4 + H2O
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Cho Al vào dung dịch HCl (b)Cho Al vào dung dịch
(c)Cho Na vào (d)Cho Ag vào dung dịch loãng
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3 B. 4 C. 1 D.2
Câu 32: Nhóm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:
A. Ba, Mg, Hg B. Na, Al, Fe, Ba C. Al, Fe, Mg, Ag D. Na, Al, Cu
Câu 33: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3; CrCl2. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 34 .Cho các phản ứng hoá học : (1)NaHCO3 +Ca(OH)2 CaCO3 +NaOH +H2O
(2)2NaHCO3 +CaCl2 CaCO3 +2NaCl +CO2 +H2O (3)NaHSO4 +BaCl2 BaSO4 +NaCl +HCl
(4)3Cl2 +6KOH 5KCl +KClO3 +H2O (5) Fe2O3 +2Al Al2O3 + 2Fe
Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường là
A.2,4,5 B.2,3,4 C.2,3,5 D.1,2,5
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
B. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).
C. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
D. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
Câu 36: Cho các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 37: Dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần:
A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe B. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn
C. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr D. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn
Câu 38: Dãy các nguyên tử nào sau đây đều có cấu hình chung các phân lớp ngoài là (n-1)d10ns1
A. Cu; Ag ; Au B. Cu; Ag; Cr C. Sn; Ag; Pb D. Cu; Ni; Pb
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [khí hiếm](n–1)dxns1 (x=5 hoặc x=10). R có thể là :
1) Cr ; 2) Ag; 3) Cu; 4) Zn; 5) Ni.
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3 C. 3, 4, 5 D. 1, 2
Câu 40: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là
A. Al3+. B. Ca2+. C. Fe2+. D.Fe3+
Câu 41: Hãy sắp xếp các ion Na+, Fe3+, Ag+, Cu2+, Al3+, Fe2+ theo thứ tự tính ( khả năng ) oxi hóa tăng dần. Hãy chọn thứ tự đúng:
A. Na+ < Fe2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+ < Ag+; B. Na+ < Al3+ < Fe2+ < Cu2+ < Fe3+ < Ag+;
C. Na+ < Al3+ < Fe2+ < Fe3+ < Cu2+ < Ag+; D. Na+ < Fe2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+ < Ag+;
Câu 42: Cho 3 phản ứng: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu; Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Các phản ứng trên chứng minh tính khử của kim loại giảm theo thứ tự nào?
A. Fe > Cu > Ag > Al B. Ag Cu > Fe > Al D. Al > Fe > Cu >Ag
Câu 43: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng:
• X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
• X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối
• Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội.
X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Al; Fe; Cu C. Na; Fe; Al; Cu D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 44: (TN 2013) Dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư ddịch FeCl3 tạo kết tủa:
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 45: .Cho hỗn hợp gồm BaO; NaHCO3; Al tỉ lệ số mol là 1:1:1 vào nước dư , khuấy cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Lọc bỏ kết tủa được ddY chứa chất gì?
A. Na2CO3 B. NaAlO2 C. Ba(AlO2)2 và Na2CO3. D. NaOH
Câu 46: Chọn một chất để nhận ra các kim loại (bột): Al, Ba, Fe, Mg.
A H2O B. ddHCl C. ddH2SO4 loãng D. dd NaOH
Câu 47: Cho các pứ của các cặp chất :
1. dd Al(NO3)3 tác dụng dd K2S 2. dd Al2(SO4)3 tác dụng dd Na2CO3
3. dd Al2(SO4)3 tác dụng dd NaOH 4. dd NaHCO3 tác dụng dd NaHSO4
5. Al tác dụng dd Ca(OH)2 dư 6. dd BaCl2 tác dụng dd H2SO4
Phản ứng không tạo ra sản phẩm khí là :
A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 6 C. 1, 2, 3, 6 D. 4, 5
Câu 48: Cho các hỗn hợp: X1: Na, Ca, Al X2: Na, Ba X3: Na, Ca, Cu X4: K, Al2O3; K2O
Hỗn hợp nào có khả năng tan hết trong nước đến khi chất làm tan dư:
A. X1, X2, X4 B. X2, X4 C. X1, X3, X4 D. X1, X3
Câu 49: Cho các thí nghiệm sau:
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. (2)Cho NH3 dư vào dung dịch AgNO3.
(3)Cho HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (4)Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH
(5)Thổi CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH (6)Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
Thí nghiệm nào có kết tủa sau phản ứng:
A. (1),(2),(4) B. (1),(3),(5),(6) C. (1),(4),(6) D. (1),(4)
Câu 50: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 51: Thực hiện những thnghiệm sau :
1/ Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2. 2/ Sục từ từ đến dư khí SO2 vào dd Ba(OH)2.
3/ Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2. 4/ Nhỏ từ từ đến dư ddKOH vào dd Al2(SO4)3.
5/ Nhỏ từ từ đến dư dd AlCl3 vào ddNaOH. 6/ Nhỏ từ từ đến dư dd NH3 vào dd AlCl3.
7/ Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd KAlO2. 8/ Nhỏ từ từ đến dư ddHCl vào dd Na2CO3.
9/ Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd NaAlO2. 10/ Nhỏ từ từ đến dư dd NH3 vào dd Zn(NO3)2.
a) Thí nghiệm nào có kết tủa tăng dần đến cực đại sau đó tan dần đến hết.
A. 1,2,4,5 B. 1,2,4,7,10 C. 1,2,9 D. 3,4,7
b) Thí nghiệm nào có kết tủa tăng dần đến giá trị không đổi :
A. 3, 6, 9 B. 5, 10 C. 5, 9 D. 3, 8
Câu 52: Phưong trình hóa học nào sau đây không đúng ?
A. 2 NaOH(đpnc) ® 2Na + 1/2O2 + H2 B. 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O à Ca(AlO2)2 + 3H2
C. Mg +2 AgNO3 à Mg(NO3)2 + 2Ag D. 4 CO +Fe3O4 (đun nóng)à 4 CO2+ 3 Fe
Câu 53: Cho các hỗn hợp sau chứa các chất có cùng số mol: (1) Na và Zn; (2) Na và ZnO; (3) Na2O và ZnO; (4) Na2O và Zn; (5) Na và Al; (6) Na và Al2O3; (7) Na2O2 và ZnO. Số hỗn hợp tan hết trong nước dư là:
A.6
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 54: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:
(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1);
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1).
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 5. B. 4. C. 2. D.3
Câu 55: Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các chất bột rắn Ba, Mg, Al2O3, Al?
A. H2SO4loãng B. HCl C. H2O D. NaOH
Câu 56: Để phân biệt 5 chất rắn sau : Na , CaO, Al , Al2O3, Mg ta chỉ cần dùng 1 thuốc thử nào ?
A. Dd Ba(OH)2 B. H2O C. Dd HCl D. Dd NaOH
Câu 57: Có 4 mẫu bột kim loại : Na; Al; Ca; Fe,chỉ dùng thêm nước phân biệt được tối đa mấy mẫu:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 58. Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và Al2O3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là:
A. dd HCl B. H2O. C. dd HNO3 đặc, nguội. D. dd KOH.
Câu 59: Cho các chất : MgO, Al ; CaO; KHCO3 ; Na[Al(OH)4]; AlCl3 ; Na2CO3. Có bao nhiêu chất tan trong nước ở nhiệt độ phòng tạo ra dd có pH > 7.
A. 5. B. 2 C. 3 D. 4
Câu 60: Cho các chất : K ; Ca; Mg ; MgO; CaO; Al2O3 ; Na2CO3. Có bao nhiêu chất tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd có môi trường kiềm.
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 61: Phưong trình hóa học nào sau đây không đúng ?
A. 2Al+ Ca(OH)2 + 2H2O ® Ca(AlO2)2 + 3H2 B. Mg +Cu(NO3 )2 ® Mg(NO3)2 + Cu
C. Al +NaOH ® Al(OH)3 ¯ + Na D. 8Al +3 Fe3O4 (đun nóng)® 4Al2O3 +9 Fe
Câu 62: Có các chất: Al, Fe3O4, dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)2, CO2. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một (các điều kiện phản ứng coi như đầy đủ), số phản ứng hoá học đã xảy ra là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 63: Từ hỗn hợp X gồm Al2O3, CuO, MgO, để điều chế Al, Mg, Cu có thể sử dụng thêm dãy hóa chất sau (các dụng cụ và điều kiện phản ứng coi như có đủ):
A. H2SO4, NH3 B. NaOH, NH3, CO C. HNO3 đặc, NaOH, CO D. NaOH, CO2, HCl
Câu 64: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Câu 65: Khi cho khí H2 đi qua hh A chứa : CuO , Fe2O3 ,MgO, Al2O3 đun nóng ., được chất rắn X. Cho X vào dd NaOH đặc dư , khuấy kỹ thu đuợc chất rắn Y . Nếu pứ xảy ra hoàn toàn ,thì chất rắn Y gồm :
A. Mg, Cu, Fe B. MgO, Fe2O3, Cu C. MgO, Cu, Fe D. Mg, Cu, Fe,Al
Câu 66: Cho luồng khí H2 dư đi qua hh chứa Al2O3, CuO, MgO, PbO, Fe3O4 . giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là:
A. Mg, Al2O3, Cu, Fe,Pb B. Al2O3, FeO, MgO, Pb, Cu.
C. MgO, Al2O3, Cu, Fe, Pb D. Al2O3, MgO, Cu, Fe, PbO
Câu 67: Hỗn hợp A gồm Al2O3, MgO, FeO, CuO . Cho khí CO từ từ đến dư qua A nung nóng được chất rắn B . Hòa tan B vào dd NaOH dư được dd C và chất rắn D . Cho dd HCl từ từ đến dư vào dd C . Hòa tan chất rắn D vào dd HNO3 loãng, dư (tạo NO). Số phương trình phản ứng xảy ra là :
A. 9 B. 8 C. 10 D. 11
Câu 68: Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd chứa CrCl3 ; ZnCl2 ; FeCl2 ; CuCl2 ,thu được kết tủa A ,nung A trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được rắn B.Thành phần chất B gồm :
A. CuO ; Fe2O3 B. CuO ; FeO C. CuO ; Fe2O3 ; Cr2O3 D. Cr2O3 ; ZnO ; CuO; Fe2O3
Câu 69: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 70: Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là
A. Fe B. Cu và Fe. C. ZnO, Fe, Cu D. Zn, Fe, Cu
Câu 71: Cho ddịch NaOH đến dư vào ddịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeSO4, thu được ktủa A. Nung A trong không khí đến khlượng không đổi được chất rắn B. cho H2 dư qua B nung nóng , phản ứng htoàn thu được chất rắn C. C có chứa:
A. Al và Fe B. Fe C. Al2O3 và Fe D. Al, Al2O3, Fe và FeO
Câu 72: khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO
Câu 73: X là hh gồm FeCO3, FeS2, CuO, FeCO3 . Cho X tác dụng dd HNO3 đậm đặc nóng dư được dd Y. Cho Y tác dụng dd NaOH dư được kết tủa Z. Nung Z ở nhiệt độ cao được chất rắn T. Cho T tác dụng H2 dư ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được chất rắn T1. T1 là :
A. CuO, Fe B. Cu, Fe C. FeO, Cu D. Fe2O3, CuO
Câu 74: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với ddịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với ddịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với ddịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 75: Hh X chứa : CuO , Cr2O3 ,MgO, Al đun nóng đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Cho X vào dd NaOH đặc dư, khuấy kỹ thấy có khí bay ra và thu đuợc chất rắn Y . Nếu pứ xảy ra hoàn toàn, thì chất rắn Y gồm :
A. MgO, Cr2O3, Cu B. Mg, Cu, Cr C. MgO, Cu, Cr D. Cu, MgO.
Câu 76: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phứng xảy ra htoàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 77: Hòa tan m gam hỗn hợp (Al,Fe) vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm Al2O3, Fe2O3, BaSO4. B. hỗn hợp gồm Al2O3, FeO, BaSO4.
C. Fe2O3. D. hỗn hợp gồm Fe2O3, BaSO4.
Câu 78: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là
A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)
Câu 79: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn tính oxi hóa của ion kim loại hoặc hợp chất của kim loại :
A. B.
C. D.
Câu 80: Trường hợp chất rắn không bị hòa tan hết là :
A. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu và 0,1 mol Ag vào dung dịch chứa 0,2 mol axit nitric đặc.
B. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,1 mol Al vào nước
C. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol oxit sắt III và 0,1 mol Cu vào dung dịch HCl dư.
D. Cho hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,1 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol đồng nitrat.
Câu 81: Thực hiện các thí nghiệm hóa học sau :
1) Khử Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. 2) Cho Mg dư vào dd FeCl3.
3) Điện phân dd CuSO4 ,anot than chì. 4) Dùng Na tác dụng dd FeSO4.
Có mấy thí nghiệm có sinh ra kim loại sau phản ứng?
A. 4 B. 3. C. 1. D. 2
Câu 82: Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A.1 B.3 C.2 D.4
Câu 83: Cho các chất rắn: Cu,Fe , Ag và các ddịch : CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phứng xảy ra từng cặp chất một là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 84: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 85: A.Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. ngtử Mg có thể khử được ion Sn2+ B. ion Cu2+ có thể oxi hóa được ngtử Al
C. ion Ag+ có thể bị oxi hoá thành Ag D. CO không thể khử MgO thành Mg
Câu 86: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:
A.Al, Fe, Cu B.Al, Fe, Ag C.Al, Cu, Ag D.Fe, Cu, Ag
Câu 87: Để nhận biết các dung dịch muối: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2SO4 đựng riêng biệt trong 5 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. dung dịch amoniac D. HCl
Câu 88: Có 5 lọ chứa hóa chất mất nhãn mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng các ống nghiệm và 1 dung dịch thuốc thử là KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch ?
A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D.5 dung dịch
Câu 89: Để phân biệt 4 chất ở dạng bột: Al, Al2O3, Cu, CuO đựng trong 4 lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:
A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước D. dd AgNO3
Câu 90: Có 3 hỗn hợp kim loại : 1) Cu–Ag; 2) Cu–Al; 3) Cu–Mg. Dùng cặp dung dịch của cặp chất nào trong các cặp chất cho dưới đây để nhận biết ?
A. HCl và NaOH B. HCl và AgNO3 C. HCl và Al(NO3)3 D. HCl và Mg(NO3)2
Câu 91. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 92: Trộn các cặp dung dịch: NaCl, AgNO3(1); Fe(NO3)2, HCl (2); Fe(NO3)2, AgNO3 (3); NaHSO3, HCl (4) thì các cặp dung dịch có phản ứng oxi hóa - khử xẩy ra là:
A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 93: Cho các chất rắn: BaO, CaCO3, Al, CuS, Al2O3, Al(OH)3, Cu, Zn, NaNO3. Có bao nhiêu chất có thể tan hoàn toàn trong dung dịch HCl và bao nhiêu chất tan trong dung dịch NaOH
A. 7 và 5 B. 7 và 6 C. 5 và 4 D. 5 và 6
Câu 94: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 95: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO , Zn(OH)2 , Al , FeCO3 , Cu(OH)2 , Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z, sau đó dẫn luồng khí CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi qua Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Trong G chứa
A. MgO, BaSO4, Fe, Cu. B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3.
C. MgO, BaSO4, Fe, Cu, ZnO. D. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu.
Câu 96: Khi phân tích một muối M, người ta làm các thí nghiệm sau:
- Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch muối M chỉ thấy xuất hiện một kết tủa.
- Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch muối M thấy có khí thoát ra.
- Ch dung dịch NH3 dư vào dung dịch muối M thấy có kết tủa keo.Muối M là:
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4
C. (NH4)2CO3 D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 97: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là :
A. AlCl3. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 98: Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm:
A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O.
Câu 99: Hỗn hợp gồm Al, Al2O3, Cu, Zn. Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng được dung dịch G.Cho G tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa T. Nung T tới khối lượng không đổi được chất rắn R.
Thành phần của R là
A. Al2O3. B. Al2O3, CuO, ZnO. C. Al2O3, ZnO. D. Al2O3, CuO.
Câu 100: Cho các phản ứng sau, những phản ứng đúng là:
(1) 2Fe + 3I2 → 2FeI2. (2) 3Fe(dư) + 8HNO3 (l) → 3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O
(3)AgNO3 + Fe(NO3)2 →Fe(NO3)3 + Ag. (4) 2AlCl3 + 3Na2CO3 → Al2(CO3)3 + 6NaCl.
.(5) FeO + 2HNO3 (l) → Fe(NO3)2 + H2O. (6) NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O.
(7) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư) →2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O
A. (2), (3), (5), (7) B. (1), (2), (3), (4), (7) C.(1), (2), (3), (6), (7) D. (1), (2), (4), (6), (7)
MỘT SỐ BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 1: Hòa tan hết 1,73g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn, Fe bằng dd H2SO4 loãng thu được V lit khí ở đkc và 7,49g muối sunfat khan. Giá trị của V là:
A. 1,344 B. 1,008 C. 1,12 D. 3,36
Câu 2: Hoaø tan hoaøn toaøn mg hh ba kim loaïi Zn, Mg, Fe vaøo ddHCl thì thoaùt ra 1,344 lít hidro ñkc. Laøm bay hôi dd thu 7.16g muoái khan. Giaù trò m laø :
A. 4,37g. B. 2,9. C. 7,28g. D. 5,03g.
Câu 3: 20 g hh bột các oxit: ZnO; FeO; MgO; Fe2O3 & Fe3O4 pư vừa đủ 200 ml dd HCl 4M thu được dd X .Khối lượng muối có trong dd X là:
A. 40 g B. 45g C. 42 g D. 54g
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, CuO trong 500ml dd H2SO4 0,1M vừa đủ. Cô cạn dd sau phản ứng thì thu được số gam muối khan là:
A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81
Câu 5: Cho 28 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch H2SO4 2,5M. Khối lượng muối thu được là [Fe=56; Mg=24; Cu=64; O=16; S=32]
A. 76,0 gam. B. 86,8 gam. C. 43,4 gam. D. 68,0 gam.
Câu 6: Cho 10,225g hợp kim Fe, Cr và Al vào dd NaOH dư thu 2,52 lít khí đkc. Chất rắn không tan cho tác dụng dd HCl dư nóng thu 3,36 lít khí. Khí đo ở đkc. % khối lượng sắt trong hợp kim là:
A. 54,77. B. 64,66. C. 19,80. D. 82,15.
Câu 7: Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr
File đính kèm:
- Trac nghiem tong hop ve kim loai.doc