1. Cho bất phương trình: m (x – m) x –1. Các giá trị nào sau đây của m thì tập nghiệm của bất phương trình là S = (–;m+1]
a) m = 1 b) m > 1 b) m < 1 d) m 1
2. Cho bất phương trình: mx + 6 < 2x + 3m. Các tập nào sau đây là phần bù của tập nghiệm của bất phương trình trên với m < 2
a) S = ( 3; +) b) S = [ 3, + ) c) S = (– ; 3); d) S = (–; 3]
11 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1631 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Đại số 10 Chương IV: Bất đẳng thức – bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I. BẤT ĐẲNG THỨC
Tìm mệnh đề đúng:
a) a
c) a < b Ù c < d Þ ac < bd d) Cả a, b, c đều sai.
Suy luận nào sau đây đúng:
a) Þ ac > bd b) Þ
c) Þ a – c > b – d d) Þ ac > bd
Cho m, n > 0. Bất đẳng thức (m + n) ³ 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây.
a) n(m–1)2 + m(n–1)2 ³ 0 b) (m–n)2 + m + n ³ 0
c) (m + n)2 + m + n ³ 0 d) Tất cả đều đúng.
Với mọi a, b ¹ 0, ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
a) a – b 0 d) Tất cả đều đúng
Với hai số x, y dương thoả xy = 36, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
a) x + y ³ 2 = 12 b) x + y ³ 2 = 72
c) > xy = 36 d) Tất cả đều đúng
Cho hai số x, y dương thoả x + y = 12, bất đẳng thức nào sau đây đúng?
a) 2 £ xy = 12 b) xy < = 36
c) 2xy £ x2 + y2 d) Tất cả đều đúng
Cho x ³ 0; y ³ 0 và xy = 2. Gía trị nhỏ nhất của A = x2 + y2 là:
a) 2 b) 1 c) 0 d) 4
Cho a > b > 0 và .
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) x > y b) x < y
c) x = y d) Không so sánh được
Cho các bất đẳng thức: (I) ≥ 2 ;
(II) ≥ 3 ;
(III) ≥ (với a, b, c > 0).
Bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức trên là đúng:
a) chỉ I đúng b) chỉ II đúng c) chỉ III đúng d) I,II,III đều đúng
Cho DABC và P = . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) 0 < P < 1 b) 1 < P < 2 c) 2 < P < 3 d) kết quả khác.
Cho a, b > 0 và ab > a + b. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
a) a + b = 4 b) a + b > 4 c) a + b < 4 d) kết quả khác.
Cho a < b < c < d và x = (a+b)(c+d), y = (a+c)(b+d), z = (a+d)(b+c). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
a) x < y < z b) y < x < z c) z < x < y d) x < z < y
Trong các mệnh đề sau đây với a, b, c, d > 0, tìm mệnh đề sai :
a) < 1 Þ <
b) > 1 Þ >
c) <
d) Có ít nhất một trong ba mệnh đề trên là sai
Hai số a, b thoả bất đẳng thức thì:
a) a b c) a = b d) a ≠ b
Cho x, y, z > 0 và xét ba bất đẳng thức:
(I) x3 + y3 + z3 ≥ 3 x y z
(II)
(III) ≥ 3
Bất đẳng thức nào là đúng ?
a) Chỉ I đúng b) Chỉ I và III đúng c) Chỉ III đúng d) Cả ba đều đúng
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 5 > 0?
a) (x – 1)2 (x + 5) > 0 b) x2 (x +5) > 0
c) (x + 5) > 0 d) (x – 5) > 0
Bất phương trình: 2x + < 3 + tương đương với:
a) 2x < 3 b) x < và x ¹ 2 c) x < d) Tất cả đều đúng
Bất phương trình: (x+1) ³ 0 tương đương với bất phương trình:
a) (x–1) ³ 0 b) ³ 0
c) ³ 0 d) ³ 0
Khẳng định nào sau đây đúng?
a) x2 £ 3x Û x £ 3 b) < 0 Û x £ 1
c) ³ 0 Û x – 1 ³ 0 d) x + ³ x Û ³ 0
Cho bất phương trình: > 1 (1). Một học sinh giải như sau:
(1)
Hỏi học sinh này giải đúng hay sai ?
a) Đúng b) Sai
Cho bất phương trình : .( m x – 2 ) < 0 (*). Xét các mệnh đề sau:
(I) Bất phương trình tương đương với mx – 2 < 0.
(II) m ≥ 0 là điều kiện cần để mọi x < 1 là nghiệm của bất phương trình (*) (III) Với m < 0, tập nghiệm của bất phương trình là < x < 1.
Mệnh đề nào đúng ?
a) Chỉ I b) Chỉ III c) II và III d) Cả I, II, III
Cho bất phương trình: m3(x + 2) ≤ m2(x – 1). Xét các mệnh đề sau:
(I) Bất phương trình tương đương với x(m – 1) ≤ –(2m + 1).
(II) Với m = 0, bất phương trình thoả "x Î R.
(III) Giá trị của m để bất phương trình thoả " x ≥ 0 là ≤ m v m = 0.
Mệnh đề nào đúng?
a) Chỉ (II) b) (I) và (II) c) (I) và (III) d) (I), (II) và (III)
Tập nghiệm của bất phương trình > là gì?
a) Æ b) [ 2006; +¥) c) (–¥; 2006) d) {2006}
Bất phương trình 5x – 1 > + 3 có nghiệm là:
a) "x b) x d) x >
Với giá trị nào của m thì bất phương trình mx + m < 2n vô nghiệm?
a) m = 0 b) m = 2 c) m = –2 d) m ÎÂ
Nghiệm của bất phương trình £ 1 là:
a) 1 £ x £ 3 b) –1 £ x £ 1 c) 1 £ x £ 2 d) –1 £ x £ 2
Bất phương trình > x có nghiệm là:
a) x b) x
c) x Î Â d) Vô nghiệm
Tập nghiệm của bất phương trình < 1 là:
a) (–¥;–1) b) c) x Î (1;+¥) d) x Î (–1;1)
x = –2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
a) 0
c) < 0 d) < x
Tập nghiệm của bất phương trình x + £ 2 + là:
a) Æ b) (–¥; 2) c) {2} d) [2; +¥)
x = –3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
a) (x+3)(x+2) > 0 b) (x+3)2(x+2)£ 0
c) x+³ 0 d)
Bất phương trình ³ 0 có tập nghiệm là:
a) (;2) b) [; 2] c) [; 2) d) (; 2]
Nghiệm của bất phương trình £ 0 là:
a) (–¥;1) b) (–3;–1) È [1;+¥)
c) [–¥;–3) È (–1;1) d) (–3;1)
Tập nghiệm của bất phương trình x(x – 6) + 5 – 2x > 10 + x(x – 8) là:
a) Æ b) Â c) (–¥; 5) d) (5;+¥)
Tập nghiệm của bất phương trình ³ 0 là:
a) (1;3] b) (1;2] È [3;+¥) c) [2;3] d) (–¥;1) È [2;3]
Nghiệm của bất phương trình là:
a) (–2; ] b) (–2;+¥)
c) (–2;]È(1;+¥) d) (–¥;–2) È [;1)
Tập nghiệm của bất phương trình: x2 – 2x + 3 > 0 là:
a) Æ b) Â c) (–¥; –1) È (3;+¥) d) (–1;3)
Tập nghiệm của bất phương trình: x2 + 9 > 6x là:
a) Â \ {3} b) Â c) (3;+¥) d) (–¥; 3)
Tập nghiệm của bất phương trình x(x2 – 1) ³ 0 là:
a) (–¥; –1) È [1; + ¥) b) [1;0] È [1; + ¥)
c) (–¥; –1] È [0;1) d) [–1;1]
Bất phương trình mx> 3 vô nghiệm khi:
a) m = 0 b) m > 0 c) m < 0 d) m ¹ 0
Nghiệm của bất phương trình là:
a) x 5 b) x –3
c) 5 d) "x
Tìm tập nghiệm của bất phương trình: < 0
a) Æ b) {Æ} c) (0;4) d) (–¥;0) È (4;+¥)
Tìm m để bất phương trình: m2x + 3 < mx + 4 có nghiệm
a) m = 1 b) m = 0 c) m = 1 v m = 0 d) "mÎÂ
Điều dấu (X) vào ô đúng hoặc sai của các BPT
a) Đ S
b) Đ S
c) Đ S
Cho bất phương trình: m (x – m) ³ x –1. Các giá trị nào sau đây của m thì tập nghiệm của bất phương trình là S = (–¥;m+1]
a) m = 1 b) m > 1 b) m < 1 d) m ³ 1
Cho bất phương trình: mx + 6 < 2x + 3m. Các tập nào sau đây là phần bù của tập nghiệm của bất phương trình trên với m < 2
a) S = ( 3; +¥) b) S = [ 3, +¥ ) c) S = (– ¥; 3); d) S = (–¥; 3]
Với giá trị nào của m thì bất phương trình: mx + m < 2x vô nghiệm?
a) m = 0 b) m = 2 c) m = –2 d) m Î R
Bất phương trình: có nghiệm là:
a) b)
c) R d) Vô nghiệm
Tập nghiệm của bất phương trình: là:
a) Æ b) R c) d)
Cho bất phương rtình : x2 –6 x + 8 ≤ 0 (1). Tập nghiệm của (1) là:
a) [2,3] b) ( – ∞ , 2 ]U[ 4 , + ∞ )
c) [2,8] d) [1,4]
Cho bất phương trình : x2 –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.
a) ( – ∞ , 0 ] b) [ 8 , + ∞ ) c) ( – ∞ , 1 ] d) [ 6 , + ∞ )
III. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
a) (1;2) b) [1;2] c) (–¥;1)È(2;+¥) d) Æ
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
a) Æ b) {1} c) [1;2] d) [–1;1]
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
a) (–¥;1) È (3;+ ¥) b) (–¥;1) È (4;+¥)
c) (–¥;2) È (3;+ ¥) d) (1;4)
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
a) (–¥;–3) b) (–3;2) c) (2;+¥) d) (–3;+¥)
Hệ bất phương trình có nghiệm khi:
a) m> 1 b) m =1 c) m< 1 d) m ¹ 1
Hệ bất phương trình có nghiệm khi:
a) m –2 c) m = 5 d) m > 5
Cho hệ bất phương trình: (1). Tập nghiệm của (1) là:
a) (–2; ) b) [–2; ] c) (–2; ] d) [–2; )
Với giá trị nào của m thì hệ bất ph.trình sau có nghiệm:
a) m > –11 b) m ≥ –11 c) m < –11 d) m ≤ –11
Cho hệ bất ph.trình: (1). Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm:
a) m 4 c) m 4 d) m 4
Cho hệ bất phương trình: (1). Số nghiệm nguyên của (1) là:
a) Vô số b) 4 c) 8 d) 0
Hệ bất phương trình : có nghiệm là:
a) –1 ≤ x < 2 b) –3 < x ≤ hay –1 ≤ x ≤ 1
c) ≤ x ≤ –1 hay 1 ≤ x < 3 d) ≤ x ≤ –1 hay x ≥ 1
Hệ bất phương trình : có nghiệm là:
a) –1 ≤ x < 1 hay b) –2 ≤ x < 1
c) –4 ≤ x ≤ –3 hay –1 ≤ x < 3 d) –1 ≤ x ≤ 1 hay
Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
a) m = 1 b) m = –2 c) m = 2 d) Đáp số khác
Xác định m để với mọi x ta có: –1 ≤ < 7 :
a) – ≤ m < 1 b) 1 < m ≤ c) m ≤ – d) m < 1
Khi xét dấu biểu thức : f(x) = ta có:
a) f(x) > 0 khi (–7 < x < –1 hay 1 < x < 3)
b) f(x) > 0 khi (x 3)
c) f(x) > 0 khi (–1 1)
d) f(x) > 0 khi (x > –1)
IV. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Cho tam thức bậc hai: f(x) = x2 – bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm?
a) b Î [–2; 2] b) b Î(–2; 2)
c) b Î (–¥; –2] È [2; +¥ ) d) b Î (–¥; –2) È (2; +¥)
Giá trị nào của m thì phương trình : x2 – mx +1 –3m = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
a) m > b) m 2 d) m < 2
Gía trị nào của m thì pt: (m–1)x2 – 2(m–2)x + m – 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
a) m 2 c) m > 3 d) 1 < m < 3
Giá trị nào của m thì phương trình sau có hai nghiệm phân biệt?
(m – 3)x2 + (m + 3)x – (m + 1) = 0 (1)
a) m Î (–¥;)È(1; +¥) \ {3} b) m Î (; 1)
c) m Î (; +¥) d) m Î Â \ {3}
Tìm m để (m + 1)x2 + mx + m < 0, "xÎÂ ?
a) m –1 c) m
Tìm m để f(x) = x2 – 2(2m – 3)x + 4m – 3 > 0, "xÎÂ ?
a) m > b) m > c) < m < d) 1 < m < 3
Với giá trị nào của a thì bất phương trình: ax2 – x + a ³ 0, "xÎÂ ?
a) a = 0 b) a < 0 c) 0 < a £ d) a ³
Với giá trị nào của m thì bất phương trình: x2 – x + m £ 0 vô nghiệm?
a) m 1 c) m
Tìm tập xác định của hàm số y =
a) (–¥;] b) [2;+ ¥) c) (–¥;]È[2;+¥) d) [; 2]
Với giá trị nào của m thì pt: (m–1)x2 –2(m–2)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2 và x1 + x2 + x1x2 < 1?
a) 1 2 d) m > 3
Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình: x2 – 5x + 6 = 0 (x1 < x2). Khẳng định nào sau đúng?
a) x1 + x2 = –5 b) x12 + x22 = 37 c) x1x2 = 6 d) = 0
Các giá trị m làm cho biểu thức: x2 + 4x + m – 5 luôn luôn dương là:
a) m 9 d) m Î Æ
Các giá trị m để tam thức f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 đổi dấu 2 lần là:
a) m £ 0 Ú m ³ 28 b) m 28 c) 0 < m < 28 d) Đáp số khác.
Tập xác định của hàm số f(x) = là:
a) b)
c) d)
Dấu của tam thức bậc 2: f(x) = –x2 + 5x – 6 được xác định như sau:
a) f(x) 0 với x 3
b) f(x) 0 với x –2
c) f(x) > 0 với 2 3
d) f(x) > 0 với –3 –2
Giá trị của m làm cho phương trình: (m–2)x2 – 2mx + m + 3 = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt là:
a) m < 6 Ù m ¹ 2 b) m < 0 v 2 < m < 6
c) m > –3 Ù 2 < m < 6 d) Đáp số khác.
Cho f(x) = mx2 –2x –1 . Xác định m để f(x) < 0 với x Î R.
a) m < –1 b) m < 0 c) –1 < m < 0 d) m < 1 và m ≠ 0
Xác định m để phương trình : (m –3)x3 + (4m –5)x2 + (5m + 4)x + 2m + 4 = 0 có ba nghiệm phân biệt bé hơn 1.
a) 3 b) ( 3) và m ≠ 4
c) m Î Æ d) 0 < m <
Cho phương trình : ( m –5 ) x2 + ( m –1 ) x + m = 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa x1 < 2 < x2 .
a) m < b) < m < 5 c) m ≥ 5 d) ≤ m ≤ 5
Cho phương trình : x2 – 2x – m = 0 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm x1 < x2 < 2 .
a) m > 0 b) m –
Cho f(x) = –2x2 + (m –2) x – m + 4 . Tìm m để f(x) không dương với mọi x. a) m Î Æ b) m Î R \ {6} c) m Î R d) m = 6
Xác định m để phương trình : ( x –1 )[ x2 + 2 ( m + 3 ) x + 4 m + 12 ] = 0 có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1.
a) m < – b) –2 < m < 1 và m ≠ –
c) – < m < –1 và m ≠ – d) – < m < –3
Phương trình : (m + 1)x2 – 2(m –1)x + m2 + 4m – 5 = 0 có đúng hai nghiệm x1 , x2 thoả 2 < x1 < x2 . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :
a) –2 1 c) –5 < m < –3 d) –2 < m < 1
Cho bất phương trình : ( 2m + 1)x2 + 3(m + 1)x + m + 1 > 0 (1). Với giá trị nào của m thì bất phương trình trên vô nghiệm.
a) m ≠ b) m Î (–5; –1) c) m Î [–5; –1] d) m Î Æ
Cho phương trình : mx2 –2 (m + 1)x + m + 5 (1). Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1 < 0 < x2 < 2 .
a) –5 1 d) m > –1 Ù m ≠ 0
Cho f(x) = –2x2 + (m + 2)x + m – 4 . Tìm m để f(x) âm với mọi x.
a) m Î (–14; 2) b) m Î [–14;2] c) m Î (–2; 14) d) m 2
Tìm m để phương trình : x2 –2 (m + 2)x + m + 2 = 0 có một nghiệm thuộc khoảng (1; 2) và nghiệm kia nhỏ hơn 1.
a) m = 0 b) m – c) m > – d) 1 < m < –
Cho f(x) = 3x2 + 2(2m –1)x + m + 4 . Tìm m để f(x) dương với mọi x.
a) m b) –1 < m < c) – < m < 1 d) –1 ≤ m ≤
File đính kèm:
- tn_dai10_chuong4.doc