Câu 1: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong mọi hợp chất) tác dụng với 0,15 mol O2. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Câu 2: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 6,26 gam. D. 26,6 gam.
Câu 3: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3 . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 4: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lượng muối nitrat của M với số mol như nhau, thì thấy khối lượng khác nhau là 7,95 gam. Công thức của hai muối là:
A. CuCl2, Cu(NO3)2 B. FeCl2, Fe(NO3)2
C. MgCl2, Mg(NO3)2 D. CaCl2, Ca(NO3)2
Câu 5: Cho phương trình ion sau: aZn + bNO3 + cOH ZnO22 + NH3 + H2O
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Bài số 2 - Trường THPT Hải Đảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Hải Đảo Kiểm tra lớp 11- bài số 2
(Đề thi có 02 trang) môn Hoá học
Thời gian làm bài 1 tiết - Số câu trắc nghiệm: 30 câu.
Cho: Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, Cl = 35,5; Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ba = 137.
Câu 1: Cho 16,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong mọi hợp chất) tác dụng với 0,15 mol O2. Hoà tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 (đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Câu 2: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 gam. B. 22,6 gam. C. 6,26 gam. D. 26,6 gam.
Câu 3: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cho vào là
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 4: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lượng muối nitrat của M với số mol như nhau, thì thấy khối lượng khác nhau là 7,95 gam. Công thức của hai muối là:
A. CuCl2, Cu(NO3)2 B. FeCl2, Fe(NO3)2
C. MgCl2, Mg(NO3)2 D. CaCl2, Ca(NO3)2
Câu 5: Cho phương trình ion sau: aZn + bNO3- + cOH- ắđ ZnO22- + NH3 + H2O
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng (a + b + c) là:
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 6: Có 4 dung dịch bị mất nhãn gồm Na2CO3 , NaOH , Na2SO4 , HCl. Thuốc thử tốt nhất nào trong số các thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt các dung dịch trên?
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch BaCl2.
C. Quỳ tím. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 7: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H2PO4)2. B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu được 41,4 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp Y B2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H2SO4 20% để hoà tan hết hỗn hợp Y là
A. 300 ml. B. 175 ml. C. 200 ml. D. 215 ml.
Cõu 9: Để tạo độ xốp cho một số loại bỏnh, cú thể dựng muối nào sau đõy làm bột nở ?
A. NH4HCO3 B. (NH4)2SO4 C. CaCO3 D. KNO3.
Cõu 10: Cho V1 lớt Cl2 tỏc dụng với V2 lớt NH3 (khớ đo cựng ở một điều kiện) thỡ thấy xuất hiện khúi trắng thoỏt ra. Kết luận nào sau đõy đỳng?
A. V1 = V2 B. V2 > V1 C. V2 < V1 D. V2= V1
Cõu 11: Hũa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khớ NO và N2O cú tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tớch NO và N2O (đktc) thu được là:
A. 2,016 lớt và 0,672 lớt B. 1,972 lớt và 0,448 lớt
C. 2,24 lớt và 6,72 lớt D. 0,672 lớt và 2,016 lớt
Cõu 12: Cho 100ml dung dịch chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M tỏc dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch H3PO4 0,3M. Dung dịch thu đựoc gồm:
A. Chỉ chứa muối đihiđrophotphat. B. Chỉ chứa muối trung hoà
C. Muối đihiđrophotphat và muối hiđrophotphat D. Muối trung hoà và muối đihiđrophotphat
Cõu 13: Chọn một hoỏ chất để phõn biệt 3 dung dịch riờng rẽ sau: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4.
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. AgNO3 D. BaCl2
Cõu 14: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe và FeS2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thấy cú 10,752 lớt khớ NO2 (đktc) duy nhất thoỏt ra và dung dịch chỉ chứa một muối sunfat. Giỏ trị của a
A. 4,16 gam. B. 4,8 gam. C. 4,20 gam. D. 3,6 gam
Cõu 15: Dựng 4,48 lớt khớ NH3 (đktc) sẽ khử được bao nhiờu gam CuO nung núng?
A. 48 gam. B. 12 gam. C. 6 gam D. 24 gam.
Câu 16: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 1,12 lít khí (đktc). Mặt khác, cũng cho 2 gam X tác dụng hết với khí clo dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm khối lượng Fe trong X là
A. 14%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
Câu 17: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3. B. NaOH. C. Na2SO4. D. AgNO3.
Câu 19: Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình chứa 0,672 lít Cl2 (thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng NH4Cl tạo ra là
A. 2,4 gam. B. 2,3 gam. C. 2,5 gam. D. 2,14 gam.
Câu 20: Dãy nào các chất dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử và tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?
A. N2, NO, N2O, N2O5. B. NO2, N2, NO, N2O3.
C. NH3, NO, HNO3, N2O5. D. NH3, N2O5, N2, NO2.
Câu 21:Thành phần của dung dịch NH3 gồm:
A. NH4+ ; OH- ; H2O. B. NH4+ ; OH- ; NH3.
C. NH4+ ; OH- ; NH3 ; H2O. D. NH3; H2O.
Câu 22: Trong phương trình phản ứng nhiệt phân Fe(NO3)3 tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) là
A. 17. B. 15. C. 19. D. 21.
Câu 23: Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. B. tính bazơ yếu, tính khử.
C. tính bazơ mạnh, tính khử, D. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
Câu 24: Đốt chỏy 15,5 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước. Nồng độ phần trăm khối lượng của dung dịch axit thu được là
A. 24,5% B. 11,36 % C. 20,8% D. 22,7 %
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt có khối lượng 2,6 gam. Cho CO dư đi qua X nung nóng, khí đi ra hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là
A. 1,0 gam. B. 2,0 gam. C. 0,56 gam. D. 1,12 gam.
Câu 26: Không dùng thêm thuốc thử nào khác, có thể nhận biết được mấy dung dịch trong số các dung dịch sau: NaOH, NaCl, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3.
A. 5 dung dịch. B. 6 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 3 dung dịch.
Câu 27: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ sau:
Ca3(PO4)2 H3PO4 Ca(H2PO4)2
Khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ biến hoá trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg.
Cõu 28: Hiện tượng nào xảy ra khi dẫn khớ NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung núng ?
A. Bột CuO từ màu đen sang màu trắng
B. Bột CuO từ màu đen sang màu đỏ cú hơi nước ngưng tụ
C. Bột CuO khụng thay đổi màu
D. Bột CuO từ màu đen sang màu xanh,cú hơi nước ngưng tụ
Câu 29: Trộn một dung dịch chứa a mol NH3 với dung dịch chứa b mol HCl, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng được với bao nhiêu mol NaOH khi đun nóng ?
A. (a + b) mol. B. (b - a) mol. C. b mol. D. (a - b) mol.
Câu 30: Sự thủy phõn muối amoni axetat sẽ tạo ra:
A. axit yếu và bazơ yếu. B. axit yếu và bazơ mạnh.
C. axit mạnh và bazơ yếu. D. axit mạnh và bazơ mạnh.
Học sinh trả lời vào phần sau
Họ và tên:.................................................................... Lớp: 11A...
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ.án
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_bai_so_2_truong_thpt_hai_dao.doc