1.Tìm câu đúng trong các câu sau :
A Clo là chất khí không màu không tan trong nước.
B Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
C Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot.
D Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
2.Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm toàn các chất đều tác dụng với dung dịch HCl :
A Fe2O3, KMnO4, Cu B Fe, CuO, Ba(OH)2
C CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D AgNO3, MgCO3, BaSO4
3. Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm toàn các chất đều tác dụng với clo :
A Na, H2, N2 B Dung dịch NaOH, dung dịch NaBr, dung dịch NaI
C Dung dịch KOH, H2O, dung dịch KF D Fe, K, O2
4.Dung dịch nào trong số dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình thuỷ tinh :
A HCl B H2SO4 C HF HNO3
5.Trong dãy 4 dung dịch axit HF, HCl, HBr, HI
A Tính axit, tính khử giảm dần từ trái sang phải
B Tính axit, tính khử tăng dần từ trái sang phải
C Tính axit tăng dần, tính khử giảm dần từ trái sang phải
D Tính axit giảm dần, tính khử tăng dần từ trái sang phải
6.Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy :
A Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa
B Có 3 dung dịch tạo kết tủa, 1 dung dịch không tạo ra kết tủa
C Có 2 dung dịch tạo kết tủa, 2 dung dịch không tạo ra kết tủa
D Có 1 dung dịch tạo kết tủa, 3 dung dịch không tạo ra kết tủa
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHI KIM
A. PHẦN ĐỊNH TÍNH
1.Tìm câu đúng trong các câu sau :
A Clo là chất khí không màu không tan trong nước.
B Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất.
C Clo có tính oxi hoá mạnh hơn brom và iot.
D Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
2.Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm toàn các chất đều tác dụng với dung dịch HCl :
A Fe2O3, KMnO4, Cu B Fe, CuO, Ba(OH)2
C CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D AgNO3, MgCO3, BaSO4
3. Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm toàn các chất đều tác dụng với clo :
A Na, H2, N2 B Dung dịch NaOH, dung dịch NaBr, dung dịch NaI
C Dung dịch KOH, H2O, dung dịch KF D Fe, K, O2
4.Dung dịch nào trong số dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình thuỷ tinh :
A HCl B H2SO4 C HF HNO3
5.Trong dãy 4 dung dịch axit HF, HCl, HBr, HI
A Tính axit, tính khử giảm dần từ trái sang phải
B Tính axit, tính khử tăng dần từ trái sang phải
C Tính axit tăng dần, tính khử giảm dần từ trái sang phải
D Tính axit giảm dần, tính khử tăng dần từ trái sang phải
6.Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy :
A Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa
B Có 3 dung dịch tạo kết tủa, 1 dung dịch không tạo ra kết tủa
C Có 2 dung dịch tạo kết tủa, 2 dung dịch không tạo ra kết tủa
D Có 1 dung dịch tạo kết tủa, 3 dung dịch không tạo ra kết tủa
7.Tính chất nào sau đây không đúng với nhóm oxi : Từ nguyên tố Oxi đến nguyên tố telu
A Độ âm điện của nguyên tử giảm dần B Bán kính nguyên tử tăng dần
C Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần D Tính axit của hợp chất hidroxit giảm dần
8. So sánh thể tích khí oxi thu được ( trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) khi phân huỷ hoàn toàn (1) KMnO4, (2) KClO3, (3) H2O2 trong trườnghợp cùng khối lượng đem phân huỷ :
A 1 > 2 > 3 B 2 > 3 > 1 C 1 > 3 > 2 D 3 > 2 > 1
9.Hidropeoxit có thể tham gia phản ứng hoá học :
(1) H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (2) H2O2 + Ag2O → 2Ag + O2 + H2O.
Tính chất của H2O2 được diễn tả đúng nhất là :
A Hidropeoxit chỉ có tính oxi hoá
B Hidropeoxit chỉ có tính khử
C Hidropeoxit không có tính oxi hoá, không có tính khử
D Hidropeoxit vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
10. Cấu hình electron nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích :
A 1s22s22p63s23p4 B 1s22s22p4 C 1s22s22p63s23p33d1 D1s22s22p63s23p6
11. Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng :
A Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
B H2S là chất khử, O2 là chát oxi hoá
C Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
D H2S vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử, còn Ag là chất khử
12. Dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 nhận thấy màu tím của dung dịch chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng. Vai trò của H2S và KMnO4 trong phản ứng trên là :
A H2S là chất oxi hoá, KMnO4 là chất khử.
B H2S là chất khử, môi trường và KMnO4 là chất oxi hoá.
C H2S là chất khử và KMnO4 là chất oxi hoá.
D H2S là axit và KMnO4 là bazơ
13.Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá
A O3 B H2SO4 C H2S D H2O2
14. Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất :
A O2 và O3 cùng có tính chất oxi hoá, nhưng O3 có tính oxi hoá mạnh hơn O2.
B H2O và H2O2 cùng có tính oxi hoá, nhưng H2O có tính oxi hoá yếu hơn
C H2SO3 và H2SO4 cùng có tính oxi hoá, nhưng H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn
D H2S và H2SO4 cùng có tính oxi hoá nhưng H2S có tính oxi hoá yếu hơn
15.Trong 4 đơn chất F2, Cl2, Br2, I2 có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là :
A F2 B Cl2 C Br2 D I2
16. Trong các halogen, clo là nguyên tố :
A Có độ âm điện lớn nhất
B Có tính phi kim mạnh nhất
C Tồn tai trong vỏ Trái đất ( dạng hợp chất) với trữ lượng lớn nhất
D Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
17. Trong các tính chất sau, những tính chất nào là chung cho đơn chất halogen :
A Phân tử gồm 2 nguyên tử B Ở nhiệt độ thường, chất ở trạng thái rắn
C Có tính oxi hoá yếu và tính khử mạnh D Tác dụng mạnh với nước
18. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là bền vững nhất :
A 1s22s22p4 B 1s22s22p63s23p4 C 1s22s22p6 D 1s22s22p63s2
19. Khí O2 lẫn hơi nước, chất nào sau đây là tốt nhất để tách hơi nước ra khỏi oxi
A Nhôm oxit B Axit sunfuric đặc C Nước vôi trong D Dung dịch NaOH
20. Cho biết phương trình phản ứng hoá học : 2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O. Số phân tử chất oxi hoá và số phân tử chất khử trong phản ứng trên là :
A 5 và 2 B 5 và 3 C 3 và 2 D 2 và 5
D
21. Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây để tác dụng với nước
A Lưu huỳnh đioxit B Lưu huỳnh trioxit C Lưu huỳnh D Natri sunfat
22. Dung dịch axit sunfurric loãng tác dụng được với 2 chất nào trong dãy chất nào sau đây :
A Đồng và Cu(OH)2 B Sắt và Fe(OH)3 C Lưu huỳnh và H2S D cacbon và CO2
23. Axit sunfurric đặc, nguội không tác dụng với chất nào sau đây
A Zn B Fe C CaCO3 D CuO
24. Dung dịch NH3 có thể hoà tan được Zn(OH)2 là do :
A Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính
B Zn(OH)2 là một bazơ
C Zn(OH)2 có khả năng tạo phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2
D NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ
25. Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại
A NO B NH4NO3 C NO2 D N2O5
26. Chọn công thức đúng của apatit :
A Ca3(PO4)2 B Ca(PO4)2 C 3Ca3(PO4)2.CaF2 D CaP2O7
27.Trong số các đơn chất của nhóm cacbon, nhóm nào là kim loại :
A Cacbon, silic B Thiếc và chì C Silic và gemani D Silic và thiếc
28 Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hoá xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quỳ tím. Trộn 2 dung dịch với nhau thấy xuất hiện kết tủa. A và B có thể là :
A NaOH và K2SO4 B K2CO3 và Ba(NO3)2 C KOH và FeCl3 D Na2CO3 và KNO3
29.Trong những nhận nhận xét sau, nhận xét nào sai. Trong nhóm nitơ, từ nitơ đến bimut
A Nguyên tử các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
B Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron.
C Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
D Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
30. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, là do :
A Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C Trong phân tử nitơ, mỗi nguyên tử có 1 đôi electron chưa liên kết.
D Trong phân tử nitơ có liên kết ba rất bền, năng lượng liên kết lớn.
31. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra chất khí :
A Li, Al, Mg B H2, O2 C Li, H2, Al D O2, Ca, Mg
32. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :
A HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3 B H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D KOH, HNO3, CuO, CuCl2
33. Nhận xét nào sau đây là sai
A Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước
B Trong nước, muối amoni điện li hoàn toàn cho cation NH4+ không màu và tạo ra môi trường axit
C Muói amoni kém bền với nhiệt
D Muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng tạo ra amoniac
34. Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau :
(1) Khí X + H2O → dung dịch Y (2) X + H2SO4 → Y
(3) Y + NaOH (đặc) → X + Na2SO4 + H2O (4) X + HNO3 → Z (5) Z → T + H2O.
X,Y,Z,T tương ứng với chất nào sau đây :
A NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3 B NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O D NH3, N2, NH4NO3, N2O
35. HNO3 đậm đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây :
A Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag B Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt
C Mg(OH)2, CO2, NH3, Au D CaO, NH3, Au, FeCl2
36. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng :
A Tất cả các muối nitrat có thể tham gia phản ứng trao đổi ion với một số axit, bazơ và một số muối khác.
B Muối nitrat rắn không có tính oxi hoá
C Dung dịch muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong môi trường axit
D Muối nitrat rất bền đối với nhiệt
37. Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là kim loại :
A Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3
C Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 D Hg(NO3)2, AgNO3
38. Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ, là do :
A Nguyên tử P có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ
B Nguyên tử P có điện ích hạt nhan lớn hơn nguyên tử nitơ
C Nguyên tử P có obitan 3d trống còn nguyên tử nitơ thì không
D Liên kết giữa các nguyên tử trong phân photpho tử kém bền hơn liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nitơ
39. Axit photphoric và axit nitric có cùng phản ứng với nhóm với các chất nào sau đây :
A MgO, KOH, CuSO4, NH3 B CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 D KOH, K2O, NH3, Na2CO3
40. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây :
A Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc B CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
C Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3 D CO, Al2O3, K2O, Ca
41. Đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hoá chất nào :
A CuO, MnO2 B CuO, MgO C CuO và than hoạt tính D Than hoạt tính
42. Silic và cacbon cùng phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây :
A HNO3 đặc, nóng, HCl, NaOH B O2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc, nóng
C Na, Al, Cl2 D Al2O3, CaO, H2
43. Để phân biệt 2 chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thốc thử nào sau đây :
A Dung dịch NaOH B Dung dịch HCl C Dung dịch NaCl D Dung dịch KNO3
44. Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí HCl và hơi nước. Để thu được CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua 2 bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch sau đây
A NaOH, H2SO4 đặc B NaHCO3, H2SO4 đặc C Na2CO3, NaCl D H2SO4 đặc, Na2CO3
45. Khí clo có thể điều chế trong phòng thí nghiệm băng phản ứng nào dưới đây :
A 2NaCl 2Na + Cl2 B F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
C 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2+ 2H2O D 2HCl H2 + Cl2
46. Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3 K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch đặc, dư thì chất cho lượng khí clo ít nhất :
A KClO3 B MnO2 C KMnO4 D K2Cr2O7
47. Có 5 gói bột màu tương tự nhau là : CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe + FeO). Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt 5 chất trên
A HNO3 B AgNO3 C HCl D Ba(OH)2
48. Axit sunfuric đặc dùng để làm khô một số khí ẩm. Khí nào dưới đây có thể được làm khô nhờ axit H2SO4 đặc:
A Khí CO2 B Khí H2S C Khí NH3 D Khí SO3
49. Có 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaCl, một ốg đựng dung dịch Na2SO3. Chỉ dùng một dung dịch trong số các dung dịch sau làm thuốc thử : HCl, H2SO4, BaCl2, Ba(HCO3)2 thì số thuốc thử có thể dùng để phân biệt hai dung dịch trên là bao nhiêu :
A 1 B 2 C 3 D 4
50. Chất có thể làm khô khí NH3
A H2SO4 đặc B CuSO4 khan C CaO D P2O5
51. Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại đồng :
A Dung dịch FeCl3 B Dung dịch NaHSO4
C Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl D Dung dịch axit HNO3
52. Để nhận biết axit đặc, nguội : HCl, H2SO4 HNO3 đựng rieng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn, ta dung thuốc thử là:
A Fe B CuO C Al D Cu
B.PHẦN ĐỊNH LƯỢNG
53. Cho 69,9g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc. Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 4M. Sau phản ứng thu đượcchất nào ? Nồng độ bao nhiêu ?
A [ NaCl ] = [ NaClO ] = 0,8M; [ NaOH ] = 0,4M.
B [ NaCl ] = [ NaClO ] = 1,6M; [ NaOH ] = 0,8M.
C [ NaCl ] = [ NaClO3 ] = 0,8M; [ NaOH ] = 0,4M.
D [ NaCl ] = [ NaClO3 ] = 1,6M; [ NaOH ] = 0,M.
54. Cho 10,000 lít H2 và 6,720 lít Cl2 (đktc) tác dụng với nhau rồi hoà tan sản phẩm vào 385,400g nước thu được dung dịch A. Lấy 50,000 g dung dịch A cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 7,175 g kết tủa. Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là :
A 33,33% B 45,00% C 50,00% D 66,67%
55. Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với hỗn hợp gồm 4,80g Mg và 8,10g Al tạo ra 37,05g hỗn hợp các muối clorua và oxit hai kim loại. % thể tích của oxi và clo trong hỗn hợp A lần lượt là :
A 26,50% và 73,50% B 54,00% và 55,00% C 44,44% và 55,56% D 25,00% và 75,00%
56. Cho lượng dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M. Khối lượng kết tủa thu được là :
A 1,435g B 2,467g C 3,456g D 1,567g
57. Thêm 78ml dung dịch AgNO3 10% ( D = 1,09g/ml) vào một dung dịch có chứa hỗn hợp KBr và NaI. Lọc bỏ kết tủa. Nước lọc phản ứng vừa đủ với 13,3ml dung dịch HCl 1,5M. Thành phần % khối lượng từng chất trong hỗn hợp muối ban đầu là : ( kết quả cho theo thứ tự KCl, NaI)
A 61,34% và 38,66% B 35,00% và 65,00% C 22,41% và 77,59% D 55,61% và 44,39%
58. Thêm 3,0g MnO2 vào 197,0g hỗn hợp muối KCl và KClO3. Trộn kĩ và đun nóng hỗn hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn cân nặng 152g. Thành phân % khối lượng mỗi muối đã dùng lần lượt là :
A 37,82% và 62,18% B 45,50% và 54,50% C 56,12% và 43,88% D 75,00% và 25,00%
59. Đốt cháy hoàn toàn m(g) cacbon trong V lít O2 (đktc)thu được hỗn hợp khí A có tỉ khối hơi so với oxi là 1,25. Khi dẫn hỗn hợp A vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 6 g kết tủa trắng. m và V có giá trị là :
(1) 0,72g và 2,016lít (2) 0,72g và 1,568lít (3) 0,96g và 2,016lít (4) 0,96g và 1,568lít
A chỉ có 1 B chỉ có 4 C 1 và 2 D 1 và 4
60.Hỗn hợp khí A gồm O2và O3, tỉ khối của A so với H2 bằng 19,2. Hỗn hợp khí B gồm H2 và CO tỉ khối của B so với H2 bằng 3,6. Số mol hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1mol hỗn hợp khí B là :
A 0,759mol B 0,416mol C 0,516mol D 0,678mol
61. Có một hỗn hợp khí O2 và O3. Sau một thời gian, O3 bị phân huỷ hoàn toàn ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Các thể tích ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Thành phần % theo thể tích của các khí ban đầu là :
A 20%O3 và 80%O2 B 4%O3 và 96% O2 C 75% O3 và 25% O2 D 2% O3 và 98% O2
B
61. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,97g Al và 4,08g S trong môi trường kín không có không khí, thu được sản phẩm là hỗn hợp rắn A. Ngâm A trong dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí B. Thành phần phần trăm các chất trong hỗn hợp A là :
A 0,75g S và 6,375g Al2S3 B 0,675g Al và 6,375g Al2S3
C 0,785g S và 2,625g Al2S3 D 0,724g Al và 6,226g Al2S3
62. 100ml dung dịch H2SO4 98% ( D = 1,84 g/ml). Người ta pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 20%. Thể tích nước cần dùng để pha loãng là :
A 812,6 cm3 B 717,6 cm3 C 918,2 cm3 D 769,8 cm3
63. Một bình kín đựng oxi ở nồng độ t0C và áp suất P1 (atm), sau khi phóng tia lửa điện chuyển oxi thành ozon bình được đưa về nồng độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là P2. Tiếp tục dẫn khí trong ình qua bình KI dư, thu được dung dịch A và 2,2848 lít khí (đktc). Để trung hoà dung dịch A càn dùng 150ml dung dịch H2SO4 0,08M. Hiệu suất của quá trình ozon hoá là :
A 16,67% B 25% C 23,89% D 17,37%
64. Khi hoà tan 3,38g oleum vào nước thu được dung dịch A. Người ta phải dùng 800ml dung dịch KOH 0,1M để trung hoà dung dịch A. Công thức của oleum là :
A H2SO4.2SO3
B H2SO4.2O3
C H2SO4.3SO3
D H2SO4.4SO3
65. Trong một loại nước clo ở 250C, người ta thấy nồng độ của Cl2 là 0,061M còn nồng độ HCl và HClO đều là 0,03M.Thể tích khí clo (đktc) cần cho vào nước để thu được 5 lít nước clo trên :
A 6,72 lít B 12,13 lít C 10,192 lít D 13,44 lít
66. Lấy 3 lít clo cho tác dụng với 2 lít H2. Hiệu suất phản ứng vào khoảng 90%. Thể tích hỗn hợp thu được là : (các thể tích đo cùng điều kiện nồng độ và áp suất)
A 4,5 lít B 6,0 lít C 7,0 lít D 5,0 lít
67. Cho 25g nước clo vào một dung dịch có chứa 2,5 kg KBr ta thấy dung dịch chuyển sang màu vàng và KBr vẫn còn dư. Sau thí nghiệm, nếu ta cô cạn dung dịch thì còn lại 1,61g chất rắn khan. Giả sử toà bộ clo trong nớc đã phản ứng. Nồng độ % của clo trong nước clo là :
A 2,51% B 2,84% C 3,15% D 3,46%
68. Thể tích (đktc) khí hidro clorua cần thêm vào 185,40g dung dịch axit HCl 10,00% để thu dung dịch axit clohidric 16,75% là :
A 8,96 lít B 6,72 lít C 2,24 lít D 1,12 lít
69. Có 11,2 lít (đktc) hỗn hợp A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 16,98 g hỗn hợp B gồm Mg và Al tạo ra 42,34 g hỗn hợp clorua và oxit của 2 kim loại. Thành phần % về khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp B lần lượt là :
A 48% và 52% B 77,74% và 22,26% C 43,15% và 56,85% D 75% và 25%
70. Hoà tan 11,2 lít (đktc) khí HCl vào m gam dung dịch axit clohidrric 16%, thu được dung dịch axit clohidrric 21,11%. Giảtị của m là :
A 281,75 g B 278,56 g C 315,72 g D 418,24 g
71. Khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5 kg dung dịch axit HF 40% ( H = 80%) là :
A 2,4 kg B 3,6 kg C 5,6 kg D 4,8 kg
72. Cho 6 g Br2 có lẫn tạp chất là clo vào một dung dịch có chứa 1,6 g kali bromua và lắc đều thì toan bộ clo phản ứng hết. Làm bay hơi hỗn hợp sau thí nghiệm thu được chất rắn có khối lượng 1,36 g.Hàm lượng % khối lượng của clo trong loại brom :
A 1,32% B 5,12% C 3,19% D 6,00%
73. Dung dịch A có chứa đồng thời 2 axit HCl và H2SO4. Để trung hoà 40 ml A cần dùng vừa hết 60 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà, thu được 3,76g hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/lít của từng axit trong dung dịch A lần lượt là :
A 0,04 M và 0,01 M B 1,00 M và 0,25 M C 0,50 M và 0,50 M D 0,25 M và 0,75 M
74. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí O2 và O3 (đktc) đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7 g chất rắn màu tím đen. Thành phần % theo thể tích của O2 và O3 lần lượt là :
A 50% và 50% B 45% và 55% C 40% và 60% D 44% và 56%
75. Nung nóng hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,54g bột nhôm, 0,24g bột magie và bột S dư, thu được hỗn hợp rắn X.Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu. Khí sinh ra tác dụng vừa đủ với V (ml) dung dịch Pb(NO3)2 0,1M. Giá trị của V là :
A 500ml B 400ml C 200ml D 100ml
76. Trộn 200,0 ml dung dịch NaNO3 3,0M với 200,0 ml dung dịch NH4Cl 2,0M, đun nóng dể phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thể tích khí N2 sinh ra (đktc) là:
A 8,96 lít B 6,72 lít C 4,48 lít D 2,24 lít
77. Phản ứng giữa HNO3 và FeO tạo ra NO. Tổng hệ số trong phương trình phản ứng này là :
A 22 B 20 C 16 D 12
78. Cho 13,5 g Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 tạo ra muối nhôm và hỗn hợp khí X gồm NO và N2O, tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 19,2. Nồng độ HNO3 là :
A 1,90 M B 0.86 M C 0,48 M D 0,72 M
79. Cho thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch có các muối :
A KH2PO4 và K2HPO4 B K2HPO4 và K3PO4
C K2HPO4 và K3PO4 D KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
80. Thêm 6,0g P2O5 vào 25 ml dung dịch H3PO4 6% ( D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là :
A 49,03% B 30,95% C 34,90% D 48,03%
81. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đem cô cạn đến khô. Khối lượng muối khan thu được là :
A Na3PO4 : 50,0g B Na2HPO4 : 15,0g
C NaH2PO4 : 49,2g và Na2HPO4 14,2g D NaH2PO4 : 14,2g và Na3PO4 : 49,2g
82. Một loại thủy tinh chứa 13,0% Na2O; 11,7%CaO, 75,3%SiO2 về khối lượng. Thành phần thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng oxit là :
A 2Na2O.CaO.6SiO2 B 2Na2O.6CaO.SiO2 C Na2O.CaO.6SiO2 D Na2O.6CaO.SiO2
83. Một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau : SiO2 75%, CaO 9,00%, Na2O 16%. Trong thuỷ tinh này 1 mol CaO kết hợp với :
A 1,6 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 B 1,6 mol Na2O và 8,2 mol SiO2
C 2,1 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 D 2,1 mol Na2O và 8,2 mol SiO2
84. Các silicact của Ca có thành phần CaO 73,7%, SiO2 26,3%; CaO 65,1%, 34,9% SiO2 là thành phần chính của xi măng Poolăng. Trong mỗi hợp chất silicat trên 1,0 mol SiO2 kết hợp với
A 3,0mol và 2,0mol CaO B 2,0mol và 3,0mol CaO
C 3,0mol và 1,5mol CaO D 2,8mol và 2,0mol CaO
85. Nén một hỗn hợp gồm 4 lít khí N2 và 14 lít khí H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ khoảng trên 4000C, có xúc tác. Sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí ( cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất của phản ứng là :
A 10% B 5% C 20% D 25%
86. Hoà tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít sản phẩm khử duy nhất là khí N2 (đktc). X là :
A Zn B Cu C Mg D Al
87. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 6,72lít khí O2 và 7 lít amoniac ( cùng t0C và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm chất là :
A khí nitơ và nước B Khí amoniac, khí nitơ và nước
C khí oxi, khí nitơ và nước D khí nitơ oxit và nước
88. Đun nóng hỗn hợp gồm canxi và photpho ( không có không khí) phản ứng hoàn toàn tạo thành chất rắn X. Để hoà tan X, cần dùng 690ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Y. Thành phần của dung dịch Y
A H2 B PH3 C H2 và PH3 D H2 và N2
C
89. Nung nóng hoàn toàn 27,3g hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ ( lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp đầu là :
A 28,2g B 5,60g C 4,40g D 18,8g
90. Đen nung nóng m(g) Cu(NO3)2 một thời gian, làm nguội và cân lại thấy khối lượng giảm 0,54g so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 đem nhiệt phân là :
A 18,8g B 0,47g C 9,40g D 0,94g
91. Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25g KCl. Dung dịch trên có nồng độ là :
A ,24M B 0,48M C 0,20M D 0,40M
92. Thực hiện 2 thí nghiệm :
a. Cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml d.dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít khí NO
b. Cho 3,84g Cu phản ứng với 80 ml d.dịch HNO3 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ta V2 lít NO
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Quan hệ giữa V1 và V2 là :
A V2 = V1 B V2 = 2,5V1 C V2 = 2V1 D V2 = 1,5V1
93. Nung m (g) bột sắt trong oxi thu được 3g hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 0,56 lít (đktc) khí NO ( sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m(g) là :
A 2,56g B 2,32g C 2,22g D 2,52g
94. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X ( chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí NO duy nhất thoát ra. Giá trị của a là :
A 0,040 mol B 0,075 mol C 0,120 mol D 0,060 mol
95. Hoà tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu theo tỉ lệ mol 1 : 1 bằng axit HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2, dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit dư ). Tỉ khối hơi của X so với H2 là 19. Gá trị của V là :
A 2,24 lít B 4,48 lít C 5,60 lít D 3,36 lít
01D
02B
03B
04C
05B
06B
07C
08D
09D
10C
11C
12C
13A
14D
15D
16C
17A
18C
19B
20D
21B
22B
23B
24C
25D
26C
27B
28B
29B
30D
31B
32A
33B
34C
35A
36C
37D
38D
39D
40A
41D
42C
43B
44B
45C
46B
47C
48A
49D
50C
51B
52D
53B
54D
55C
56A
57A
58A
59D
60B
61B
62B
63A
64C
65C
66D
67B
68A
69B
70A
71A
72C
73B
74A
75B
76A
77A
78B
79A
80B
81D
82C
83A
84A
85C
86C
87C
88C
89D
90D
91A
92C
93D
94D
95C
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_phi_kim.doc