Câu 1: Dung dịch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được giải thích là do:
A. glixerol là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ.
B. glixerol là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion.
C. glixerol là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn.
D. glixerol là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li.
Câu 2: Các muối, axít, hiđroxit tan là những chất điện li vì:
A. chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch.
B. các ion hợp phần có tính dẫn điện.
C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron dẫn điện.
D. dung dịch của chúng dẫn điện.
Câu 3: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. 2a + 2b = c - d. B. 2a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c + 2d.
Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ ion OH- trong dung dịch thu được là:
A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.
Câu 5: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì số mol Fe2(SO4)3 trong dung dịch đó là:
A. 1,8 .B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 6: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là:
A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4.
9 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 437 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 11 - Chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Dung dịch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được giải thích là do:
A. glixerol là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ.
B. glixerol là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion.
C. glixerol là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn.
D. glixerol là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li.
Câu 2: Các muối, axít, hiđroxit tan là những chất điện li vì:
A. chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch.
B. các ion hợp phần có tính dẫn điện.
C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron dẫn điện.
D. dung dịch của chúng dẫn điện.
Câu 3: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. 2a + 2b = c - d. B. 2a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c + 2d.
Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ ion OH- trong dung dịch thu được là:
A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.
Câu 5: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì số mol Fe2(SO4)3 trong dung dịch đó là:
A. 1,8 .B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 6: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là:
A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4.
Câu 7: Hãy chọn câu đúng trong các câu kết luận sau:
A. Mọi axit đều là chất điện li.
B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.
C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh.
D. Mọi chất điện li mạnh đều là axit.
Câu 8: Trong dãy các chất sau, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3.
B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.
C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3.
D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.
Câu 9: Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO3)3. Nồng độ mol/l của ion NO3- có trong dung dịch là:
A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M.
Câu 10: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như sau:
A. tăng dần. B. giảm dần. C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 11: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là?
A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M
Câu 12: Dung dịch natri axetat trong nước có môi trường
A. axit. B. bazơ. C. lưỡng tính. D. trung tính.
Câu 13: Cho CO2 tác dụng với dd NaOH với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Dung dịch thu được có pH?
A. bằng 7. B. lớn hơn 7. C. nhỏ hơn 7. D. bằng 14
Câu 14: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4.
B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3.
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2.
D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2;
Câu 15:. Trong các chất và ion sau: CO32- (1), CH3COO- (2), HSO4-(3), HCO3-(4), Al(OH)3 (5):
A. 1,2 là bazơ. B. 2,4 là axit. C. 1,4,5 là trung tính. D. 3,4 là lưõng tính.
Câu 16: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây môi trường có pH lớn hơn 7?
A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl.
Câu 17: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH?
A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl.
Câu 18: Cho 1.5 lit ddKOH có pH=9. Nồng độ mol/l của ddKOH là?
A. 10-9M. B. 9M. C. 10-5M. D. 1,5.10-5M.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 -> MgCl2 + BaSO4.
B. HCl + AgNO3 -> AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 -> 2NaCl + Cu(OH)2.
D. Cu + 2AgNO3 -> Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 20: Chọn câu phát biểu đúng
A. Axit là những chất có khả năng cho proton
B. Bazơ là những chất có khả năng nhận proton
C. Phản ứng giữa một axit với một bazơ là phản ứng cho nhận proton
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Fe3+, Na+, NO3-, OH-. B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3-
C. Ag+, Na+, NO3-, Cl- . D. Fe3+, Na+, Cl-, OH-
Câu 22: Cho: BaCl2 + A -> NaCl + B . Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?
A. A là Na2CO3 ; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2
C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2.
Câu 23: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng.
A.(4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
Câu 24: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit (pH< 7)?
A.Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4
Câu 25: Các chất trong các nhóm nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. Nhóm1: KNO3, H2S, Ba(OH)2, HCl B. Nhóm 2: HCl, NaCl, NaOH, K2SO4
C. Nhóm 3: CH3COOH, HNO3, BaCl2, Na2SO4 D. Nhóm 4: H2O, Ca(NO3)2, Al2(SO4)3, KOH
Câu 26: Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Chọn đáp án đúng.
A.(4), (3) có pH =7 B.(4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7
Câu 27: Cho: S2- + H2O HS- + OH-
NH4+ + H2O NH3 + H3O+ ; Chọn đáp án đúng:
A. S2- là axit, NH4+ là bazơ B. S2- là bazơ, NH4+ là axit
C. S2- là axit, NH4+ là axit D. S2- là bazơ, NH4+ là bazơ
Câu 28: Cho: HCl + A -> NaCl + B ; Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?
A. A là NaOH; B là H2O B. A là CH3COONa; B là CH3COOH
C. A là Na2SO4; B là H2SO4 D. A là Na2S; B là H2S.
Câu 29: Cho 2 phản ứng: CH3COO - + H2O CH3COOH + OH-
và NH4+ + H2O NH3 + H3O+
A. CH3COO- là axit, NH4+ là bazơ B. CH3COO- là bazơ, NH4+ là axit
C. CH3COO- là axit, NH4+ là axit D. CH3COO- là bazơ, NH4+ là bazơ
Câu 30: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit có chứa ion H+ . B. Dung dịch bazơ có chứa ion OH -
C. Dung dịch muối không bao giờ có tính axit hoặc bazơ. D. Dung dịch HNO3 có [ H+] > 10-7
Câu 31: Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dung dịch?
A. Mg2+, SO42 - , Cl- , Ag+ . B. H+, Na+, Al3+, Cl- .
C. Fe2+, Cu2+, S2 - , Cl-. D. OH - , Na+, Ba2+ , Fe3+
Câu 32: Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao nhiêu dung dịch có pH >7?
A. 1 B. 2 C.3 D.4
Câu 33: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH. pH của dd sau phản ứng là?
A. 7 B. 0 C. >7 D. < 7
Câu 34: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3
Câu 35: Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8g kết tủa keo. CM của dd KOH là :
A. 1,5M B. 3,5M C. 1,5M và 3,5M D. 1,5M hoặc 3,5M
Câu 36: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na3CO3 vào dd FeCl3:
A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có kết tủa màu lục nhạt và bọt khí sủi lên.
C. Có bọt khí sủi lên. D. Có kết tủa màu nâu đỏ bọt khí sủi lên.
Câu 37: Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi :
A. Tạo thành chất kết tủa. B. Tạo thành chất khí.
C. Tạo thành chất điện li yếu. D. Có ít nhất một trong 3 điều kiện trên.
Câu 38: Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch A có [H+] lớn hơn dd B .
B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A .
C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B .
D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B .
Câu 39: Một dung dịch có [OH-]= 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là :
A. axit B. trung tính C. Bazơ D. không xác định được.
Câu 40: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NaHSO4 vào dd hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3?
A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay .
C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng.
Câu 41: Cân bằng sau tồn tại trong dd : CH3COOH CH3COO- + H+
Trường hợp nào sau đây làm cho độ điện li của CH3COOH giảm?
A. Pha loãng dung dịch B. Nhỏ thêm vài giọt dd HCl vào
C. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaOH D. Nhỏ thêm vào vài giọt dd NaCl.
Câu 42: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl3?
A. Không có hiện tượng gì. B. Dung dịch có màu xanh
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư.
Câu 43: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd HCl tới dư vào dd Na2ZnO2?
A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện không tan trong HCl dư.
C. Có kết tủa màu trắng xuất hiện tan trong HCl dư. D. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư.
Câu 44: Nhỏ vài giọt dd phenolphtalein vào dd NH3 thấy dd chuyển màu hồng. Trường hợp nào sau đây làm cho màu của dd đậm lên?
A. Đun nhẹ dd NH3 B. Cho vào dd trên vài giọt dd HCl.
C. Cho vào dd trên vài giọt dd K2CO3. D. Cho vào dd trên vài giọt dd NH4Cl.
Câu 45: Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46: Cho từ từ dd Na2CO3 đến dư vào dd HCl , dung dịch sau phản ứng có:
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 47: Cho từ từ dd HCl vào dd Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1), dung dịch thu được có:
A. pH=7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. A,B,C đều có thể đúng.
Câu 48: Cho các chất dưới đây: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, CuSO4, HgCl2, Al(OH)3. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, NaCl, CH3COOH, Al(OH)3 B. Al(OH)3, CH3COOH, H2O
C. H2O, CH3COOH, Al(OH)3 , HgCl2 D. H2O, CH3COOH, CuSO4
Câu 49: Thêm 900 ml H2O vào 100 ml dung dịch HCl có pH=2 thu được dung dịch A. Hỏi dung dịch A có pH bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 50: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3-; và x mol Cl-. Vậy x có giá trị là:
A. 0,3 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,15 mol
Câu 50: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500 ml dung dịch có pH=12?
A. 0,4g B. 0,1g C. 0,3g D. 0.2 g
Câu 51: Với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,01 M thì nồng độ mol của ion H+ có giá trị nào sau đây?
A. Bằng 0,01M B. Nhỏ hơn 0,01M C. Lớn hơn 0,01M D. Không xác định được
Câu 52: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 cho đến khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,45 lít B. 0,6 lít C. 0,65 lít D. 0,45 lít hoặc 0,65 lít
Câu 53: Cặp chất nào sau đây không có phản ứng xảy ra trong dung dịch?
A. HNO3 + K2CO3 C. Na2S + H2SO4 B.NH4Cl + KNO3 D. MgCl2 + NaOH
Câu 54: Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu được trong dung dịch là:
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4 B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4
C. 10,24 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4 D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. rượu etylic B. nước nguyên chất C. axit sunfuric D. glucozơ
Câu 56: Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaHCO3 , ZnO, Zn(OH)2
Câu 57: Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. ddAgNO3 B. ddKOH C. ddBaCl2 D. ddBa(OH)2.
Câu 58: Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong một dung dịch?
A. KNO3 & CuCl2 B. NaHCO3 & NaOH C. CuSO4 & HNO3 D. Na2SO4 & KCl
Câu 59: Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dd HCl và dd amoniac là:
A. HCl + NH3 = NH4+ + Cl- B. H+ + NH3 = NH4+
C. H+ + NH4OH = NH4+ + H2O D. H+ + NH4+ + OH- = H2O + NH4+
Câu 1: Dung dịch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được giải thích là do
A. glixerol là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ.
B. glixerol là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion.
C. glixerol là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn.
D. glixerol là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li.
Câu 2: Các muối, axít, hiđroxit tan là những chất điện li vì:
A. chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch.
B. các ion hợp phần có tính dẫn điện.
C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron dẫn điện.
D. dung dịch của chúng dẫn điện.
Câu 3: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là
A. 2a + 2b = c-d. B. 2a + 2b = c + d. C. a + b = c + d. D. a + b = 2c + 2d.
Câu 4: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ ion OH- trong dung dịch thu được là
A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.
Câu 5: Trong dung dịch Fe2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì số mol Fe2(SO4)3 trong dung dịch đó là
A. 1,8. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 6: Hoà tan 12,5 g CuSO4.5H2O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dung dịch. Tổng nồng độ mol/l của các ion Cu2+ và SO42- trong dung dịch là
A. 1M. B. 0,5M. C. 0,25M D. 0,1M.
Câu 7: Phương trình phân li của axít axetic là: CH3COOH CH3COO- + H+ Ka.
Biết [CH3COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+] = 2,9.10-3M. Giá trị của Ka là
A. 1,7.10-5. B. 8,4.10-5. C. 5,95.10-4. D. 3,4.10-5.
Câu 8: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.
C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.
Câu 9: Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO3)3. Nồng độ mol/l của ion NO3- có trong dung dịch là
A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M.
Câu 10: Thêm từ từ từng giọt H2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như sau:
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 11: Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion với số mol như sau: K+ (0,15); Mg2+ (0,10); NH4+ (0,25); H+ (0,20); Cl- (0,10); SO42- (0,075); NO3- (0,25); CO32- (0,15). Các ion trong X và Y là
A. X chứa (K+, NH4+, CO32-, SO42-); Y chứa (Mg2+, H+, NO3-, Cl-).
B. X chứa (K+, NH4+, CO32-, NO3-); Y chứa (Mg2+, H+, SO42-, Cl-).
C. X chứa (K+, NH4+, CO32-, Cl-); Y chứa (Mg2+, H+, SO42-, NO3-).
D. X chứa (H+, NH4+, CO32-, Cl-); Y chứa (Mg2+, K+, SO42-, NO3-).
Câu 12: Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3- và d mol NO3-. Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng số gam muối trong dung dịch lần lượt là
A. a + 2b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d.
B. a + b = c + d và 23a + 40b + 61c + 62d.
C. a + b = c + d và 23a + 40b – 61c – 62d.
D. a + 2b = c + d và 23a + 40b – 61c – 62d.
Câu 13:Trong dãy các ion sau. Dãy nào chứa các ion đều phản ứng được với ion OH-?
A. H+, NH4+, HCO3-, CO32-. B. Fe2+, Zn2+, HSO3-; SO32-.
C. Ba2+, Mg2+, Al3+, PO43-. D. Fe3+, Cu2+; Pb2+, HS -.
Câu 14: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO3 và NaOH. B. K2SO4 và NaNO3.
C. HCl và AgNO3. D. C6H5ONa và H2SO4.
Câu 15: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Cl-; 0,01 mol Mg2+; 0,02 mol Ca2+ và 0,05 mol HCO3-. Nước trong cốc là
A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời.
C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn phần.
Câu 16: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH3COONa; CH3COOH; H2SO4. Dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là
A. NaCl. B. CH3COONa. C. CH3COOH. D. H2SO4.
Câu 17: Chia dung dịch X gồm CuSO4 và Al(NO3)3 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,4. B. 3,2. C. 4,4. D. 12,6.
Câu 18: Hãy chọn câu đúng trong các câu kết luận sau:
A. Mọi axit đều là chất điện li B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.
C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh D. Mọi chất điện li mạnh đều là axit.
Câu 19: Cho các chất sau; Ca(OH)2 (A), NaHCO3 (B), H2SO4 (C), Na2CO3 (D), Na3PO4 (E), C17H35COONa (F). Các chất có thể làm mất tính cứng của nước là
A. C, D, E, F. B. A, B, C, E. C. A, D, E, F. D. A, C, D, E.
Câu 20: Ion CO32– không tác dụng với các ion thuộc dãy nào sau đây?
A. NH4+, K+, Na+. B. H+, NH4+, K+, Na+.
C. Ca2+, Mg2+, Na+. D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+.
Câu 21: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch
A. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-. B. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH-, Cl-.
C. Ag+, Fe3+, H+, Br-, CO32-, NO3-. D. Na+, Mg2+, NH4+, SO42-, Cl-, NO3-.
Câu 22: Hiện tượng tạo thành nhũ trong các hang động là do phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 23: Nguyên nhân làm cho nước suối có tính cứng là do phản ứng
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 24: Để phân biệt nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu người ta dực vào sự có mặt của ion
A. Ca2+. B. Mg2+. C. HCO3-. D. HSO3-.
Câu 25 (B-07): Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2; dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
Câu 33: Dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Nồng độ mol/l của H2SO4 trong dung dịch đó là
A. 2.10-4M. B. 1.10-4M. C. 5.10-5M. D. 2.10-5M
File đính kèm:
- trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_11_chuong_1.docx