Trắc nghiệm Vật lý 10 cơ bản

Chủ đề 1: Chuyển động thẳng đều

Câu 1: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng.x = 3 - 60t ( x đo bằng km; t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào? và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?

A. Từ điểm O với vận tốc 3 km/h B. Từ điểm O với vận tốc 60 km/h

C. Từ điểm M cách O là 3 km, vận tốc 3 km/h. D. Từ điểm M cách O là 3 km, vận tốc 60 km/h.

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1831 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Trắc nghiệm Vật lý 10 cơ bản, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề 1: Chuyển động thẳng đều Câu 1: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng.x = 3 - 60t ( x đo bằng km; t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào? và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm O với vận tốc 3 km/h B. Từ điểm O với vận tốc 60 km/h C. Từ điểm M cách O là 3 km, vận tốc 3 km/h. D. Từ điểm M cách O là 3 km, vận tốc 60 km/h. Câu 2 : Hai ụ tụ xuất phỏt cựng một lỳc từ hai địa điểm AB cỏch nhau 102km , đi ngược chiều nhau. ễ tụ chạy từ A cú vận tốc 54km/h; ễ tụ chạy từ B cú vận tốc 48km/h.Chọn A làm mốc , gốc thời gian là lỳc hai xe chuyển động ,chiều dương từ A đến B.Phương trỡnh toạ độ của hai xe là A.xA = 54t (km) : xB = 102 + 48t (km) B.xA = 120 + 54t (km) : xB= - 48t (km) C.xA = 54t (km) : xB = 102 - 48t (km) D.xA = 54t (km) : xB = 102 + 48t (km) Câu 3: Hai xe xuất phỏt cựng một lỳc từ hai địa điểm AB cỏch nhau 12km , đi cựng chiều nhau từ A đến B. Xe chạy từ A cú vận tốc 60km/h; ễ tụ chạy từ B cú vận tốc 54km/h.Chọn A làm mốc , gốc thờI gian là lỳc hai xe chuyển động ,chiều dương từ A đến B. Thời điểm và vị trớ hai xe gặp nhau là A.t=2giờ 20 phỳt ; x =150km B.t=2giờ ; x =120km C.t=1giờ 30 phỳt ; x =90km D.t=1giờ ; x =60km Câu 4: Lỳc 10h sỏng một ụ tụ đi từ Hà Tiờn về Tõn Hiệp với vận tốc 60km/h. Cựng một lỳc xe thứ hai đi từ Tõn Hiệp đến Hà Tiờn với vận tốc 50km/h Hà Tiờn cỏch Tõn Hiệp 100km.Lấy Hà Tiờn làm gốc, chiều dương từ Hà Tiờn đến Tõn Hiệp,gốc thời gian là lỳc 10h. Thời điểm hai xe gặp nhau và gặp nhau cỏch Tõn Hiệp bao nhiờu km? A. Lỳc 11h cỏch Tõn Hiệp 40km B.Lỳc 11h cỏch Tõn Hiệp 60km C.Lỳc 12h cỏch Tõn Hiệp 140km D.Lỳc 12h cỏch Tõn Hiệp 160km Câu 5: Lỳc 10h sỏng một ụ tụ đi từ A tới B với vận tốc 12m/s. Sau 5 phỳt xe thứ hai đi từ ngược lại từ B về A với vận tốc 10m/s . Biết A và B cỏch nhau 10200m. Lấy A làm gốc, chiều dương từ A đến B,gốc thời gian là lỳc 10h. Vị trớ và thời điểm hai xe gặp nhau là A. Lỳc 10h10 cỏch A 7,2km B.Lỳc 10h 10 cỏch A 72km C.Lỳc 11h 10 cỏch B 7,2km D.Lỳc 11h 10 cỏch cỏch B 72km Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo Ox có dạng: x = 4t – 10 ( x đo bằng km; t đo bằng giờ)Quãng đường đi được của chuyển động sau 2h chuyển động là bao nhiêu? A. - 2 km B. 2 km C. - 8 km D. 8 km Dựng dữ kiện sau đõy trả lờ cõu hỏi 7 và 8. Một người lỏi chiếc xe xuất phỏt từ A lỳc 7h, chuyển động thẳng đều tới B cỏch A 100km.Xe tới B lỳc 9h 30. Câu 7: Vận tốc của xe là A.10km/h B.40km/h C.50km/h D.100/7 km/h Câu 8: Xe dừng ở B 30 phỳt và chạy ngược về A với vận tốc 50km/h. Xe tới A vào thời điểm A. 11h B.11h30 C.12h D.10h Cõu 9: Cựng một lỳc từ hai địa điểm A và B cỏch nhau 20km. Cú hai xe chạy cựng chiều từ A về B. Sau 2h thỡ hai xe đuổi kịp nhau.Biết rằng xe thứ nhất cú vận tốc 20km/h.Vận tốc của xe thứ hai là A.10km/h B.30km/h C.50km/h D.60 km/h Dựng dữ kiện sau đõy trả lời cõu hỏi 10 và 11. Đồ thị (A) và (B) H1 biểu diễn chuyển động của hai xe cựng một hướng. x(km) Cõu 10: Hai xe gặp nhau lỳc mấy giờ và mỗi xe đi được quóng đường là A.Lỳc 1h, xe A đi 60km, xe B đi 30km B.Lỳc 1,5h; xe A đi 90km, xe B đi 30km C.Lỳc 2h, xe A đi 120km, xe B đi 90km D.Lỳc 1h; xe A đi 60km, xe B đi 30km Cõu 11: Vận tốc của xe A và xe B là H1 A.vA =40km/h ; vB = 60km/h B.vA =30km/h ; vB = 60km/h C.vA =90km/h ; vB = 30km/h D.vA =60km/h ; vB = 30km/h H2 x(km) t(h) Cõu 12: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều (H2).PT toạ độ của xe A và B t(h) A.xA = 60 - 10t(km) : xB = 12t (km) B.xA = 60 + 10t (km) : xB = - 10t (km) C.xA = 60 - 20t (km) : xB = 12t (km) D.xA = -10t (km) : xB = 12t (km) Chủ đề 2: Chuyển động thẳng biến đổi đều Cõu 1: Một ụ tụ đang chuyển động với vận tốc 10m/s, thỡ tăng ga chuyển động nhanh dần đều .Sau 20s, ụ tụ đạt vận tốc 14m/s.Gia tốc a và vận tốc v của ụ tụ sau 40s kể từ lỳc bắt đầu tăng ga A.a=0,7m/s2, v=38m/s B.a=0,2m/s2, v=18m/s C.a=0,2m/s2, v=8m/s D.a=1,4m/s2, v=66m/s Cõu 2: Một ụ tụ đang chuyển động với vận tốc 36km/h, thỡ nú xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 và đến cuối dốc vận tốc của nú đạt 72km/h thời gian ụ tụ xuống dốc và chiều dài dốc A.t =100s và s = 1500m B.t =200s và s = 3000m C.t =10s và s = 50m D.t =100s và s = 150m Cõu 3: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thỡ hóm phanh sau 5 s thỡ dừng hẳn.Gia tốc của đoàn tàu và quóng đường mà tàu đi được đến lỳc dừng lại. A.a= -14,4m/s2, s =18m B.a=14,4m/s2, s=18m C.a=4m/s2, s=50m D.a= -4m/s2, s=50m Cõu 4: Một ễụ tụ đang chạy với vận tốc 20m/s thỡ tắt mày chạy chõm dần đều , chạy thờm 200m thỡ dừng hẳn . Thời gian từ lỳc tắt mỏy đến lỳc dừng hẳn là A.10s B.30s C.20s D.40s Cõu 5:Một đoàn tàu bắt đầu rời ra, chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi đi được 1000m thỡ vận tốc là 10m/s.Vận tốc của tàu khi đi được 2000m là A.14,14m/s B.16m/s C.15m/s D.20m/s Cõu 6 : Một xe chạy trong 6h, 2h đầu chạy với vận tốc trung bỡnh 60km/h, 4h sau chạy vớI vận tốc trung bỡnh 50km/h. Trong thời gian chuyển động trờn thỡ vận tốc trung bỡnh của ụ tụ cú thể đạt là A.50km/h B.150km/h C.75km/h D.25km/h *Cõu 7: Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường đầu xe chuyển động với vận tốc 40 km/h. Trong nửa đoạn đường sau xe chuyển động với vận tốc 60 km/h. Hỏi tốc độ trung bình vtb của ô tô trên đoạn đường AB bằng bao nhiêu? A. vtb = 24 km/h B. vtb = 48 km/h C. vtb = 50 km/h D. vtb = 40 km/h. Chủ đề 3: Sự rơi tự do Cõu 8: Một hũn đỏ rơi từ miệng một cỏi giếng cạn đến đỏy giếng mất 3s. Lấy g=9,8m/s2. Độ sõu của giếng là A.44,1m B.4,41m C.0,41m D.441m Cõu 9: Một vận rơi từ 20m xuống đất . vận tốc của vật khi chạm đất là A.200m/s B.40m/s C.20m/s D.400m/s Cõu 10: Hai vật được thả rơi tự do từ 2 độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi thời gian rơi của vật thứ 2. Bỏ qua lực cản không khí. Tỉ số các độ cao ban đầu và vận tốc khi chạm đất là A. = 2 ; =4 B. = 0,5 ; =1 C. = 4 , =2 D. = 1 ; =0,5 Dủng dữ kiện trả lờ cỏc cõu 11,12. Một vật thả rơi tự do ở độ cao 20m. Lấy g = 10m/s2. Cõu 11: Thời gian rơi cho đến khi chạm đất A.8s B.6s C.4s D.2s *Cõu 12: Quóng đường vật rơi trong giõy cuối cựng A.10m B.15m C.40m D.20m *Cõu 13: Một vật rơi tự do trong giõy cuốI rơi được 35m.Thời gian từ lỳc bắt đầu tơi cho đến khi chạm đất A.4s B.8s C.6s D.2s *Cõu 14: Hai viờn bi sắt được thả rơi ở cựng độ cao, bi A rơi sau bi B một khoảng thời gian 0,5s. Tớnh khoảng cỏch giũa hai viờn bi sau 2s kể từ khi A rơi A.55,25m B.11,25m C.31,25m D.20m Chủ đề 4: Chuyển động trũn đều 1.Một bỏnh xe hon da quay đều 100 vũng trong thời gian 2s. Tớnh a)Chu kỡ, tần số ; b)Tốc độ gúc của bỏnh xe 2) Một đĩa trũn cú bỏn kớnh 10cm quay đều mỗi vũng hết 0,2s. Tốc độ dài tại một điểm trờn vành đĩa 3) Một ễtụ cú bỏnh xe cú bỏn kớnh 30cm quay mỗi giõy 10 vũng .Tớnh tốc độ của xe ễtụ 4) Một ễtụ qua khỳc quanh là một cung trũn , bỏn kớnh 100m với tốc độ 10m/s.Gia tốc hướng tõm tỏc dụng vào xe 5) Một bỏnh xe cú bỏn kớnh vành ngoài bỏnh xe là 25cm . Xe chạy với tốc độ dài 36km/h.Tớnh tốc độ gúc và gia tốc hướng tõm của một điểm trờn vành ngoài của bỏnh xe. 6) Một bỏnh xe đạp quay đều xung quanh một trục với tốc độ gúc 30rad/s.Tớnh tốc độ dài của xe đạp và gia tốc của một điểm trờn vành .Biết bỏn kớnh bỏnh xe là 35cm 7) Một ễ tụ chuyển động trũn đều trờn một mặt cầu và đi được 10m trong 2s. Mặt cầu vũng lờn, biết bỏn kớnh cong của mặt cầu là 100m.Hóy tớnh gia tốc của xe 8) Bỡnh điện của một xe đạp cú nỳm quay bỏn kớnh 0,5 cm, tỡ vào lốp của bỏnh xe. Khi xe đạp đi với vận tốc 18 km/h, tỡm số vũng quay trong một giõy của nỳm bỡnh điện 9) Mặt trăng quay quanh trỏi đất 1 vũng hết 27 ngày đờm.Tớnh tốc độ gúc của mặt trăng quay quanh trỏi đất 10) Một điểm nằm trờn vành ngoài của lốp xe mỏy cỏch trục bỏnh xe 24cm. Xe chuyển động thẳng đều. Hỏi bỏnh xe bao nhiờu vũng thỡ số chỉ trờn đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy 3 số( một số ứng với 1 km) 11. Một ngườI ngồI trờn ghế của một chiếc đu quay đang quay vớI tốc độ 5vũng/phỳt.Khoảng cỏh từ chổ ngồI đến trục quay của bỏnh xe là 3m. Tớnh gia tốc hướng tõm của ụtụ 12)* Một vệ tinh nhõn tạo ở độ cao 250km, đang bay quanh trỏi đất theo một quỹ đạo trũn Chu kỡ quay cua vệ tinh là 88 phỳt.Tớnh tốc độ gúc và gia tốc hướng tõm của vệ tinh .Biết bỏn kớnh của trỏi đất là 6400km 13. Một đĩa trũn cú bỏn kớnh 36 cm, quay đều mỗi vũng trong 0,6s. Tớnh vận tốc dài, vận tốc gúc, gia tốc hướng tõm của một điểm nằm trờn vành đĩa A. v = 37,7 m/s; = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 B. v = 3,77 m/s; = 1,05 rad/s; a = 3948 m/s2 C. v = 3,77 m/s; = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 D. v = 3,77 m/s; = 10,5 rad/s; a = 394,8 m/s2 14.Trỏi đất quay quanh một trục mất 24h. Tốc độ gúc của trỏi đất đối với trục quay của nú A. = 7,27.10-4 rad/s B.= 7,27.10-5 rad/s C. = 6,2.10-6 rad/s D.= 6,2.10-6 rad/s 15.Một chiếc xe đạp chuyển động đều trờn một đường trũn bỏn kớnh 100m. Xe chạy một vũng hết 2 phỳt. Xỏc định gia tốc hướng tõm của xe A. = 0,27 m/s2 B. = 0,72 m/s2 C. = 2,7 m/s2 D. = 0,0523 m/s2 Chủ đề 5: Cụng thức cộng vận tốc Dựng dữ kiện trả lời cõu 1,2,3. Một chiếc canụ chuyển động thẳng trờn dũng sụng cú vận tốc 6.5km/h đối với nước . Vận tốc chảy của dũng nước đối với bờ sụng là 1,5km/h. Vận tốc của ca nụ đối với bờ sụng 1). Thuyền chạy xuụi dũng A.8km/h B.6,7km/h C.6,3km/h D.5km/h 2) Thuyền chạy nguợc dũng A.8km/h B.6,7km/h C.6,3km/h D.5km/h 3) Thuyền chạy ngang sụng theo phương vuụng gúc với bờ sụng A.8km/h B.6,7km/h C.6,3km/h D.5km/h 4) Một chiếc xuồng chạy xuụi dũng nuớc cú vận tốc so với bờ là 5km/h. Vận tốc của xuồng so với nuớc là 3km/h. Vận tốc của nước chảy so với bờ là A.4km/h B.10km/h C.2km/h D.8km/h 5 ) Một chiếc ca nụ đi ngược dũng sụng từ A đến B mất 4 giờ. Biết A cỏch B 60 km và nước chảy với vận tốc 3 km/h. Vận tốc của ca nụ so với nước cú giỏ trị nào sau đõy? A. 12 km/h B. 15 km/h C. 18 km/h D. 21 km/h 6).Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dũng sụng sau 1h đi được 10km.Một khỳc gỗ trụi theo dũng sụng, sau 3 phỳt trụi được 100m.Vận tốc của thuyền buồm so với nước 7) Một chiếc ca nụ chạy xuụi dũng từ bến A đến bến B cỏch nhau 36 km trong thờI gian 1 h 30 phỳt. . Vận tốc của nuớc đốI với dũng chảy là 6km/h. a)Tớnh vận tốc của canụ đốI vớI dũng chảy là b)Tớnh thời gian ngắn nhất để ụ tụ chạy từ B về A *8. Một chiếc thuyền đi từ A đến B trờn dũng sụng rồi quay lại A. Biết rằng vận tốc của thuyền trong nước yờn lặng là 12km/h. Vận tốc của nước so với bờ là 2km/h. Tớnh thời gian thuyền đi từ A đến B rồI từ B trở lại A Bài tập tổng hợp chương động học chất điểm Bài 1: Cựng một lỳc từ hai địa điểm AB cỏch nhau 10km cú hai ụ tụ đi cựng chiều trờn đường thẳng từ A đến B. Vận tốc của ụtụ chạy xe chạy từ A cú vận tốc 54km/h; ễ tụ chạy từ B cú vận tốc 48km/h.Chọn A làm mốc , gốc thời gian là lỳc hai xe chuyển động ,chiều dương từ A đến B. Xỏc định thời gian hai xe gặp nhau và vẽ đồ thị của hai xe trờn cựng một hệ trục Bài 2: Lỳc 8 giờ một ụ tụ đi từ Hà Nội về Hải Phũng với vận tốc 52 km/h, cựng lỳc đú một xe thứ hai đi từ Hải Phũng về Hà Nội với vận tốc 48 km/h. Hà Nội cỏch Hải Phũng 100km( coi là đường thẳng). Lấy Hà Nội làm gốc tọa độ và chiều đi từ Hà Nội đến Hải Phũng là chiều dương, gốc thời gian là lỳc 8 giờ .Xỏc định thời điểm và vị trớ hai xe gặp nhau.nhau Vẽ đồ thị của hai xe trờn cựng một hệ trục Bài 3:Xe chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phút vận tốc tăng từ 18 km/h đến 72 km/h. Tớnh gia tốc của xe là: Bài 4: Khi ễ tụ đang chạy với vận tốc 12m/s trờn đường thẳng thỡ người lỏi xe tăng ga cho ễtụ chạy nhanh dần đều. Sau 15s thỡ vận tốc là 15m/s a) Tớnh gia tốc của ụtụ b)Tớnh vận tốc của ễtụ sau 30s kể từ lỳc tăng ga c) Tớnh Quóng đường mà ụtụ đi được trong khoảng thời gian là 30s kể từ khi tăng ga Bài 5: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 43,2 km/h thỡ hóm phanh chuyển động chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phỳt thỡ tàu dừng lại ở sõn ga a. Tớnh gia tốc của tàu b. Tớnh quóng đường mà tàu đi được trong thời gian hóm Bài 6 Một vật rơi tự do từ độ cao 80m. Lấy g = 10 m/s2 Tớnh thời gian rơi của vật vận tốc của vật khi chạm đất c. Tớnh quảng đường vật rơi trong giõy cuối cựng *Bài 7 Hai viờn bị nhỏ được thả rơi từ cựng độ cao, bi A rơi sau bi B một khoảng thời gian là 0,5s. Tớnh khoảng cỏch giữa hai bi sau 2s kể từ khi bi A rơi. Lấy g=9,8m/s2 *Bài 8: Một hũn đỏ rơi tự do xuống một giếng mỏ. Sau khi rơi được một thời gian t = 6,3s ta nghe thấy tiếng hũn đỏ đập vào đỏy giếng. Biết vận tốc truyền õm là v = 340 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tớnh chiều sõu của giếng. Bài 9: Một bỏnh xe quay đều với tốc độ 10 vũng/s. Bỏn kớnh bỏnh xe là 30 cm Tớnh tốc độ dài và tốc độ gúc Gia tốc hướng tõm của một điểm trờn vành bỏnh xe *Bài 10: Một vệ tinh nhõn tạo ở độ cao 250km, đang bay quanh trỏi đất theo một quỹ đạo trũn Chu kỡ quay cua vệ tinh là 88 phỳt.Tớnh tốc độ gúc và gia tốc hướng tõm của vệ tinh .Biết bỏn kớnh của trỏi đất là 6400km Bài 11: Một ca nụ chạy thẳng đều dọc theo bờ sụng xuụi chiều dũng nước từ bến A đến bến B cỏch nhau 72 km mất thời gian là 120 phỳt .Vận tốc của dũng chảy là 6 km/h. Hóy tớnh: a. Vận tốc của ca nụ đối với dũng nước b. Khoảng thời gian ngắn nhất để ca nụ chạy ngược dũng từ bến B đến bến A Chương III. Đụng lực học chất điểm Chủ đề 1: Tổng hợp và phõn tớch lực. Điều kiện cõn bằng của một chất điểm Cõu 1: Phỏt biểu nào sai khi núi về lực A.Lực là một đại lượng vectơ B. Đường thẳng mang vectơ lực là giỏ của lực C.Lực cú thể làm vật chuyển động cú gia tốc hoặc biến dạng D.Lực tỏc dụng ngược hướng với hướng chuyển động của vật Câu 2: Hai lực cõn bằng là hai lực cú thể A. khụng cựng tỏc dụng vào vật B. cú thể cựng hoặc khỏc giỏ C.ngược chiều và cựng giỏ D.cựng chiều và khỏc độ lờn Dựng dữ kiện trả lời cõu 3,4. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng F1= 3N, F2= 4N. Câu 3: Trong số các giá trị sau đây giá trị nào là độ lớn của hợp lực F A. 7N B. 1N C. 5N D. 25N Câu 4: Gúc () giữa hai lực đồng qui bằng bao nhiờu? A. 00 B. 600 C. 450 D. 900 Câu 5 Lực cú độ lớn 12 N là hợp lực của cặp lực đồng qui nào dưới đõy ? Gúc tạo bởi hai lực đồng qui đú A.6N và 18N ; 00 B.5N và 7N ; 00 C.5N và 7N ; 1800 D.6N và 6N ; 1800 Câu 6 Lực cú độ lớn 10 N là hợp lực của cặp lực đồng qui nào dưới đõy ? Gúc tạo bởi hai lực đồng qui đú A.2N và 12N ; 1800 B.2N và 12N ; 00 C.6N và 8N ; 450 D.6N và 8N ; 900 Cõu 7: Hai lực đồng qui cú độ lớn lần lượt là F1= F2= 4N. Nếu và vuụng gúc thỡ hợp lực cú độ lớn bằng bao nhiờu? Hợp lực hợp với mỗi lực một gúc bằng ? A. 4N ; 900 B. 4N ; 450 C. 8N ; 450 D. 16N ; 900 Cõu 8 : Hai lực đồng qui cú độ lớn là F1= F2= 10N .Biết gúc giũa hai lực là =1200.Hợp lực của hai lực cú độ lớn là A. 0 N B. 100N C. 20N D. 10N Câu 9: Cho hai lực đồng qui cú độ lớn cựng độ lớn F1 =F2=8 N. Nếu hợp lực của hai lực củng cú độ lớn là 8N thỡ gúc giũa hai lực đú bằng A. 00 B. 1200 C. 600 D. 900 Câu 10: Phân tích lực thành hai lực , theo hai phương OA vào OB; Biết F=50N thỡ các giá trị nào sau đây là độ lớn của hai lực thành phần F? A. F1 = F2 = 50N B. F1 = F2 = 25N C. F1 = F2 = 25N D. F1 = F2 = 25N .Cõu 11: Muốn chất điểm ở trạng thỏi cõn bằng thỡ A.Hợp lực tỏc dụng vào nú phải gõy gia tốc cho nú B.Hợp lực tỏc dụng vào nú làm nú biến dạng C.Hợp lực tỏc dụng vào nú phải làm phải bằng khụng D.Hợp lực tỏc dụng vào nú phải làm phải khỏc khụng Cõu 12: Muốn cho một vật chịu tỏc dụng của 3 lực ở trạng thỏi cõn bằng thỡ 3 lực đú phải thỏa món những điều kiện nào trong những điều kiện sau : A. Đồng phẳng B. Đồng quy C. Cựng độ lớn D. Hợp lực của hai lực cõn bằng với lực thứ 3 Câu 13: Một chất diểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N, 8N, 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N là bao nhiêu? A. 900, B. 600, C. 450, D. 300 Cõu 14: Một chất điểm đứng yờn dưới tỏc dụng của 3 lực là 4N, 5N, 6N. Nếu bỏ lực 6N thỡ hợp lực của 2 lực cũn lại là : A. 9N B. 6N C. 1N D. 3N Cõu 15: Ba lực đồng phẳng nào cú thể làm chất điểm cõn bằng : A. 25N, 50N và 100N B. 5N, 10N và 20N C. 20N, 20N và 20N D. 8N, 16N và 32N Chuỷủeà 2 : Caực ủũnh luaọt Niutụn Câu 1.Moọt quyeồn saựch ủang naốm yeõn treõn maởt baứn ta coự theồ noựi: Quyeồn saựch khoõng chũu taực duùng cuỷa baỏt kyứ lửùc naứo. B. Quyeồn saựch chũu taực duùng cuỷa caực lửùc caõn baống nhau Quyeồn saựch bũ bieỏn daùng D. Quyeồn saựch thu gia toỏc Câu 2: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bổng nhiên ngừng tác dụng thì. A. Vật lập tức dừng lại. B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. C. Vật chuyển động châm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều. D. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều. Câu 3. Trong các cách việt hệ thức của định luật II niu tơn sau đây, cách nào viết đúng A. = ma B. = - m C. = m D. - = m Câu 4: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn C. Không thay đổi D. Bằng 0 Caõu 5: Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 200g trửụùt xuoỏng moọt maởt phaỳng nghieõng nhaỹn vụựi gia toỏc 4m/s2. .ẹoọ lụựn cuỷa lửùc gaõy ra gia toỏc laứ: A. 0,8N B. 8N C. 80N D. 800N Caõu 6: Moọt vaọt ủang chuyeồn ủoọng dửụựi taực duùng cuỷa lửùc F1 vụựi gia toỏc a1. Neỏu taờng lửùc taực duùng thaứnh F2 = 2F1 thỡ gia toỏc cuỷa vaọt laứ a2 laứ: A. a2 = a1/2 B. a2 = a1 C. a2 = 2a1 D. a2 = 4a1 Caõu 7. Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng m = 4kg ủang ụỷ traùng thaựi nghổ ủửụùc truyeàn moọt hụùp lửùc F = 8N. Quaừng ủửụứng vaọt ủi ủửụùc trong khoaỷng thụứi gian 5s laứ: A. 25m B. 25m C. 30m D. 25cm Caõu 8: Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng m=2kg ủửụùc truyeàn moọt lửùc khoõng ủoồi thỡ sau 2 giaõy thỡ vaọt naứy taờng vaọn toỏc tửứ 2,5 m/s leõn 7,5 m/s. ẹoọ lụựn cuỷa lửùc F baống: A. 5 N B. 10 N C. 15 N D. 20 Caõu 9: Moọt quaỷ boựng, khoỏi lửụùng 400g ủang naốm yeõn treõn maởt ủaỏt. Moọt caàu thuỷ ủaự boựng vụựi moọt lửùc 200 N. Thụứi gian chaõn taực duùng vaứo boựng laứ 0,01 s. Quaỷ boựng bay ủi vụựi toỏc ủoọ: A. 0,5 m/s B. 5 m/s C. 50 m/s D. 0,05m/s Caõu 10:Moọt ủoaứn taứu goàm caực toa xe coự khoỏi lửụùng 50 taỏn baột ủaàu chuyeồn ủoọng thaỳng nhanh daàn ủeàu.Sau 10s ủi ủửụùc quaừng ủửụứng 5m.Hụùp lửùc taực duùng leõn toa xe coự ủoọ lụựn laứ A. 24 N B. 2,4 N C. 240 N D. 2400N Caõu 11: Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng 10 kg, ủang chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc 3 m/s thỡ chũu taực duùng cuỷa lửùc F cuứng phửụng, chieàu chuyeồn ủoọng. Khi ủoự vaọt chuyeồn ủoọng nhanh daàn ủeàu vaứ sau khi ủửụùc theõm 32 m thỡ coự vaọn toỏc 5 m/s. Lửùc taực duùng vaứo vaọt coự ủoọ lụựn baống: A. 0,25 N B. 2,5 N C. 25 N D. 250 Caõu 12: Taùi cuứng moọt ủieồm, hai vaọt coự khoỏi lửụùng m1 < m2, troùng lửùc taực duùng leõn hai vaọt laàn lửụùt laứ P1, P2 luoõn thoỷa maừn A. P1 > P2 B. P1 = P2 C. D. Caõu 13: . Moọt traựi boựng baứn bay tửứ xa tụựi ủaọp vaứo tửụứng vaứ baọt ngửụùc trụỷ laùi: A. Lửùc cuỷa traựi boựng taực duùng vaứo tửụứng nhoỷ hụn lửùc taực duùng cuỷa tửụứng taực duùng vaứo traựi boựng. B. Lửùc cuỷa traựi boựng taực duùng vaứo tửụứng baống lửùc cuỷa tửụứng taực duùng vaứo traựi boựng. C. Lửùc cuỷa traựi boựng taực duùng vaứo tửụứng lụựn hụn lửùc cuỷa tửụứng taực duùng vaứo traựi boựng. D. Khoõng ủuỷ cụ sụỷ ủeồ keỏt luaọn. Caõu 14: Moọt kieọn haứng coự troùng lửụùng 2000 N ủaởt treõn maởt ủaỏt. Lửùc maứ maởt ủaỏt taực duùng leõn kieọn haứng coự ủoọ lụựn : A. Baống 2000 N B. Lụựn hụn 2000 N C. Nhoỷ hụn 2000 N D. chửa ủuỷ dửừ kieọn tớnh Caõu 15:. Moọt vaọt coự khoỏi lửụùng m1= 2kg ủang chuyeồn ủoọng veà phớa trửụực vụựi vaọn toỏc v01=2 m/s va chaùm vụựi vaọt m2 khoỏi lửụùng m2= 1 kg ủang ủửựng yeõn. Ngay sau va chaùm vaọt thửự nhaỏt bũ baọt ngửụùc laùi vụựi vaọn toỏc 0,5 m/s. Vaọt thửự hai chuyeồn ủoọng vụựi vaọn toỏc v2 coự ủoọ lụựn A. 3 m/s B. 5 m/s C. 2,5 m/s D. –5m/s Caõu 16: Moọt ngửụứi coự khoỏi lửụùng 50 kg thỡ huựt traựi ủaỏt vụựi moọt lửùc laứ A. 94,05 N B. 49,5 N C. 5,49 N D. 490,5N Caõu 17: . Khi khoỏi lửụùng cuỷa hai vaọt taờng leõn gaỏp ủoõi vaứ khoaỷng caựch giửừa chuựng giaỷm ủi moọt nửỷa thỡ lửùc haỏp daón giửừ chuựng coự ủoọ lụựn: A. Taờng gaỏp 4 laàn B. Giaỷm ủi moọt nửỷa C. Taờng gaỏp 16 laàn D. Giửừ nguyeõn nhử cuừ. Caõu 18: Lửùc haỏp daón giửừa hai taứu thuyỷ coự khoỏi lửụùng 5000 taỏn ụỷ caựch nhau 1km coự ủoọ lụựn laứ ( Laỏy G= 6,67. 10-11 N..m2/ kg2) A. 1,668.10-4 N B. 1,668.10-5 N C. 16,68.10-4 N D. 166,8.N Caõu 19: .Hai quaỷ caàu moói quaỷ coự khoỏi lửụùng 200 kg, baựn kớnh 5 m ủaởt caựch nhau 100m. Lửùc haỏp daón giửừa chuựng lụựn nhaỏt baống: A. 2,668.10-6 N B. 2,668.10-7 N C. 2,668.10-8 N D. 2,668.10-9 N Caõu 20: .Hai xe taỷi gioỏng nhau coự coự khoỏi lửụùng 20 taỏn ủaởt caựch nhau 40m. ( Laỏy G= 6,67. 10-11 N..m2/ kg2 vaứ g=9,8m/s2) Lửùc haỏp daón giửừa chuựng lụựn nhaỏt baốngbao nhieõu phaàn troùng lửụùng cuỷa moói xe A. 34.10-10 P B. 85.10-10 P C. 34.10-8 P D. 85.10-5P Caõu 21 Moọt quaỷ caàu ụỷ treõn maởt ủaỏt coự troùng lửụùng 400 N. Khi chuyeồn noự tụựi moọt ủieồm caựch taõm Traựi ẹaỏt 4R ( R laứ baựn kớnh Traựi ẹaỏt) thỡ noự coự troùng lửụùng laứ A. 2,5 N B. 100 N C. 250 N D. 25 N Caõu 22 . Hai vaọt coự khoỏi lửụùng baống nhau ủaởt caựch nhau 10cm thỡ lửùc huựt giửừa chuựng la ứ1,0672.10-7 N . Tớnh khoỏi lửụùng cuỷa moói vaọt laứ: A. 2 kg B. 4 kg C. 8 kg D. 16 kg Caõu 23: Cho bieỏt khoaỷng caựch giửừa maởt traờng vaứ traựi ủaỏt laứ R=38.107m.Khoỏi lửụùng cuỷa maởt traờng laứ m=7,37.1022kg,khoỏi lửụùng cuỷa traựi ủaỏt laứ M= 6.2024kg. Lửùc giửừ cho maởt traờng chuyeồn ủoọng troứn ủeàu quanh traựi ủaỏt laứ . A. 2,04.1019 N B. 2,04.1021 N C. 2,04.1020 N D. 2,04.1022 N Caõu 24: Gia toỏc tửù do ụỷ maởt ủaỏt laứ g=9,8m/s2 vaứ baựn kớnh traựi ủaỏt laứ 6400 km. ễÛ doọ cao h = 3200 km so vụựi traựi ủaỏt thỡ gia toỏc rụi tửù do baống: A. 4,35m/s2 B. 9,79m/s2 C. 10m/s2 D. 11m/s2 Caõu 25: Gia toỏc tửù do ụỷ treõn beà Maởt Traờng laứ g0 vaứ baựn kớnh Maởt Traờng laứ 1740 km. ễÛ ủoọ cao h = 3480 km so vụựi beà Maởt Traờng thỡ gia toỏc rụi tửù do laứ A. B. C. 3g0 D. 9g0 chủ đề 3: Lực đàn hối -Lực ma sỏt Cõu 1: . Lực đàn hồi chỉ xuất hiện khi : A. Vật bị nộn B. Vật bị gión C. Vật cú gắn lũ xo D. Vật bị biến dạng Cõu 2. Khi bị dón, lực đàn hồi của lũ xo ….. A. Hướng theo trục lũ xo vào phớa trong B. Hướng theo trục lũ xo ra phớa ngoài C. Hướng vào phớa trong D. Hướng ra phớa ngoài Cõu 3. Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lũ xo …. A. Tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lũ xo B. Tỉ lệ với độ biến dạng của lũ xo C. Tỉ lệ với khối lượng của vật. D. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. Cõu 4. Kết luận nào sau đõy là khụng đỳng đối với lực đàn hồi : A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng B. Luụn luụn là lực kộo C. Tỉ lệ vơi độ biến dạng D. Luụn ngược hướng với lực làm nú bị biến dạng Cõu 5. Một vật được treo vào đầu dưới của lũ xo cú khối lượng khụng đỏng kể so với khối lượng vật, đầu trờn của lũ xo múc vào giỏ đỡ, vật làm lũ xo dón cho đến khi đứng yờn A. Lực đàn hồi do lũ xo tỏc dụng vào vật và lực do vật tỏc dụng vào lũ xo B. Lực do trỏi đất hỳt vật và lực do vật và lũ xo tỏc dụng vào giỏ đỡ C. Lực do vật kộo dón lũ xo và trọng lực tỏc dụng vào vật đú D. Lực do trỏi đất tỏc dụng vào vật và lực đàn hồi do lũ xo tỏc dụng vào vật. Cõu 6. Khi tập thể dục tay bằng cỏch kộo một lũ xo dón ra. Để kộo dón 10cm đầu cần 5N, để kộo dón thờm 10cm cần : A. Lớn hơn 10N vỡ dón những đoạn về sau càng khú B. 10N vỡ cựng độ dón thỡ lực bằng nhau C. 15N vỡ độ dón càng nhiều thỡ độ cứng càng tăng D. Khụng xỏc định được Cõu 7. Treo vật cú khối lượng 2kg thỡ lũ xo dón 3cm, cũn treo vật cú khối lượng 4,5kg thỡ lũ xo dón : A. 1,33 cm B. 9 cm C. 2,25 cm D. 6,75 cm Cõu 8. một lũ xo cú chiều dài tự nhiờn 15 cm. Khi treo vật 200g thỡ lũ xo dài 16 cm. Tớnh độ dón của lũ xo khi treo vật 400g A. 2 cm B. 18cm C. 4cm D. 17cm Cõu 9: Một lũ xo khi treo m1 = 500g thỡ dài l1 = 72,5 cm, khi treo m2 = 200g thỡ dài 65cm, độ cứng lũ so là (g = 10m/s2): A. k = 20N/m B. k = 30N/m C. k = 40 N/m D. k = 50N/m Cõu 10: Một lũ xo treo vật khối lượng 1kg thỡ 21cm. Treo vật 2kg dài 22cm. Hỏi treo cả 2 vật núi trờn vào lũ xo này thỡ dài bao nhiờu ? A. 43 cm B. 23cm C. 22,5cm D. 19cm Caõu 11: Moọt loứ xo coự chieàu daứi tửù nhieõn l0 =25 cm, coự ủoọ cửựng 40 N/m. ẹaàu treõn cuỷa loứ xo giửừ coỏ ủũnh . Taực duùng vaứo ủaàu dửụựi loứ xo moọt lửùc neựn 1 N theo phửụng cuỷa truùc loứ xo. Khi ủoự chieàu daứi cuỷa loứ xo baống: A. 27,5 cm B. 22,5 cm C. 30 cm D. Moọt giaự trũ khaực. Caõu 12:Moọt loứ xo coự ủoọ cửựng k = 400N/m ủeồ noự daừn ra ủửụùc 10cm thỡ phaỷi treo vaứo noự moọt vaọt coự troùng lửụùng baống: A. 40N B. 400N C. 4000N D. 0,4N Caõu 13: Moọt loứ xo coự chieàu daứi tửù nhieõn baống 30cm. Loứ xo ủửụùc giửừ coỏ ủũnh taùi moọt ủaàu , coứn ủaàu kia treo moọt vaọt coự troùng lửụùng 10N. Khi aỏy loứ xo daứi 35cm. Hoỷi ủoọ cửựng cuỷa loứ xo baống bao nhieõu? A. 2N/m B. 20N/m C. 200N/m D. 2000N/m Caõu 14: Moọt loứ xo coự chieõu daứi tửù nhieõn baống 32cm, khi bũ neựn loứ xo daứi 30cm vaứ lửùc ủaứn hoài cuỷa noự baống 4N. Hoỷi khi bũ neựn ủeồ lửùc ủaứn hoài cuỷa loứ xo baống 10N thỡ chieàu daứi cu

File đính kèm:

  • docTrac nghiem vat li 10 CB hayco dap an.doc
Giáo án liên quan