Mục tiêu
Hoàn thành học phần này, học viên có thể biết:
- các thao tác cơ bản trên MS PowerPoint
- xây dựng cấu trúc của một bài trình chiếu
- sử dụng hình ảnh, đồ thị, phim ảnh để minh họa và truyền đạt thông tin
Đánh giá
- Bài tập thực hành trong các buổi học
- Quan sát
- Bản phản hồi 5 phút sau mỗi buổi học
- Bài thực hành cuối khóa (performance task)
Các hoạt động tập huấn
- Trình bày
- Hoạt động thực hành (hand-on practice) theo cá nhân, cặp, nhóm
- Q-A: phản hồi cá nhân
Phương tiện
- Máy vi tính/học viên
- Máy in
- Máy projector
- Hand-out các bài tập thực hành
- Thư viện hình ảnh, âm thanh
14 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/06/2022 | Lượt xem: 444 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trình chiếu với MS-PowerPoint, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trong phần này
Trang
Giới thiệu PowerPoint
Điều chỉnh một số cấu hình cơ bản (zoom, options)
Các kiểu xem tập tin trình chiếu (View mode)
Làm việc với slide
Design Template
Làm việc với tùy chọn nền
Master và thiết kế master
Các thao tác hiệu chỉnh
Định dạng phiên trình bày
Bullets and numbering
Chèn hình ảnh, âm thanh, đoạn phim, thu âm thanh
Siêu liên kết
Sử dụng biểu đồ, đồ thị
Tạo sơ đồ tổ chức
Hình vẽ và làm việc với các hình vẽ
Sao chép, di chuyển, xóa các đối tượng
Hiệu ứng
In ấn
Trình chiếu slide
Học phần IV: Trình chiếu với MS-PowerPoint
Mục tiêu
Hoàn thành học phần này, học viên có thể biết:
các thao tác cơ bản trên MS PowerPoint
xây dựng cấu trúc của một bài trình chiếu
sử dụng hình ảnh, đồ thị, phim ảnh để minh họa và truyền đạt thông tin
Đánh giá
Bài tập thực hành trong các buổi học
Quan sát
Bản phản hồi 5 phút sau mỗi buổi học
Bài thực hành cuối khóa (performance task)
Các hoạt động tập huấn
Trình bày
Hoạt động thực hành (hand-on practice) theo cá nhân, cặp, nhóm
Q-A: phản hồi cá nhân
Phương tiện
Máy vi tính/học viên
Máy in
Máy projector
Hand-out các bài tập thực hành
Thư viện hình ảnh, âm thanh
Giới thiệu PowerPoint: Khởi động PowerPoint
- Vào Start Ò Programs Ò Microsoft PowerPoint
Điều chỉnh một số cấu hình cơ bản (zoom, options)
Zoom (phóng to, thu nhỏ trang)
Vào Edit, chọn Zoom, hiện ra hộp hội thoại:
Click chọn độ Zoom cho sẵn, hoặc tùy chọn độ Zoom theo ý muốn ở ô Percent
Click OK
Options:
Vào Tools chọn Options:
Thiết lập các tùy chọn lưu trữ (Save), bảo mật (Security), Kiểm tra chính tả (Spelling and Styles), Hiệu chỉnh (Edit), In (Print)
Để bảo mật văn bản, chọn Security và gõ mật mã để bảo mật.
Để thiết lập chế độ lưu trữ văn bản tự động sau một thời gian nào đó, chọn thẻ Save và tuỳ chọn tương ứng.
Các kiểu xem tập tin trình chiếu (View mode)
Click vào các kiểu xem tập tin trình chiểu ở góc trái của màn hình:
Slideshow from current slide: Trình chiếu từ trang hiện thời
Slide sorter view: Xem tất cả các slide
Normal view: Xem trang hiện thời
Hoặc có thể vào View chọn các kiểu xem trình chiếu: Normal, Slide Sorter hoặc Slide show
Làm việc với slide: Kiểu trình bày
Vào File Ò New
Vào Format Ò Slide layout
Chọn các kiểu trình bày ở góc phải của màn hình
Design Template
Vào Format Ò Slide design, chọn mẫu thiết kế ở góc phải của màn hình
Làm việc với tùy chọn nền
Để thay đổi màu nền của một slide cụ thể, hoặc toàn bộ các slide, nhấn chuột phải vào slide, chọn Background.
Click vào mũi tên để chọn màu. Nếu muốn chọn các màu khác, có thể click vào More Colors. Nếu chọn các hiệu ứng của màu (bóng, đậm nhạt), click vào Fill Effects.
Sau khi hoàn thành việc chọn màu:
Click vào Apply to All: Nếu muốn màu được chọn áp dụng cho tất cả các slide trong văn bản hiện thời
Click vào Apply: nếu muốn màu được chọn chỉ áp dụng cho slide hiện thời
Master (khuôn mẫu thiết kế) và thiết kế Master
Chức năng tạo Slide Master cho phép người sử dụng có thể lựa chọn màu và tự thiết kế bản trình diễn theo phong cách của mình. Bằng cách này người sử dụng có thể thay đổi cách thiết kế của mỗi bố cục slide và định dạng văn bản trên mỗi slide.
Click vào đường viền các ô (con trỏ có hình dấu cộng), nháy phải chuột, chọn Format Placeholder, chọn tùy chọn màu và các định dạng khác. Chọn Save để lưu lại master.
Các thao tác hiệu chỉnh
Chèn một Slide rỗng: nháy chuột vào Insert Ò New Slide hoặc nhấn phím CTRL+M.
Chèn thêm một Slide giống hệt như một Slide mà bạn đang có: Nhấn chuột vào Insert Ò Duplicate Slide
Xoá Slide: Mở Slide ở dạng SlideSorter View, chọn Slide muốn xoá, nhấn phím Delete.
Di chuyển Slide: Mở Slide ở dạng Slide Sorter View, chọn Slide muốn di chuyển, giữ nút trái chuột di chuyển đến vị trí mới.
Sao chép Slide: Mở Slide ở dạng Slide Sorter View/ chọn Slide muốn sao chép, giữ phím Ctrl và nhấn nút trái chuột, di chuyển đến vị trí mới.
Che Slide: Chọn Slide cần che, nháy phải chuột, chọn Hide Slide. Những Slide bị che sẽ không trình diễn được.
Định dạng phiên trình bày
Định dạng chữ (font, màu)
Có hai cách gõ văn bản vào slide:
Gõ vào ô theo mẫu trình bày có sẵn
Dùng biểu tượng Textbox ở thanh công cụ vẽ để gõ văn bản và có thể di chuyển văn bản trên slide theo mong muốn.
Định dạng chữ:
- Vào Format Ò Font, xuất hiện hộp thoại
Chọn các định dạng tương ứng: Font (phông chữ), Font style (Định dạng kiểu chữ thường, in nghiên, hay in đậm), Size (cỡ chữ) và Color (màu chữ)
Click OK
Định dạng màu nền theo ý muốn
Chọn Menu Format / Background, xuất hiện hộp hội thoại Background
Chọn hình mũi tên trong Background fill xuất hiện hộp hội thoại màu sắc
Trong hộp thoại này:
Có thể chọn màu sắc trên bảng màu hiện có
Có thể pha màu theo ý muốn: chọn More color
Có thể chọn các hiệu ứng màu nền: chọn Fill effects, xuất hiện hộp thoại của Fill effects như hình dưới
Trong hộp thoại này:
Trong Color, người sử dụng có thể chọn một màu hoặc hai màu.
Trong Shading Style người sử dụng có thể chọn các kiểu bóng của màu.
Click OK.
Chọn Apply to all để áp dụng màu cho tất cả các slide hoặc Apply cho Slide để áp dụng màu cho slide đang chọn
Huỷ bỏ chế độ màu nền vừa đặt: Chọn Format Ò Background Ò chọn lại màu cũ
Bullets and numbering
Vào Format chọn Bullets and Numbering, xuất hiện hộp thoại
Chọn bullet tương ứng ở thẻ Bulleted, chọn đánh số ở thẻ Numbered
Click OK.
Chèn hình ảnh, âm thanh, đoạn phim, thu âm thanh
Clip Art: Chọn hình ảnh từ thư viện có sẵn
From File: Chọn hình ảnh từ file
From Scanner or Camera: Chọn hình ảnh từ máy scan hoặc máy camera (nếu máy tính có kết nối với máy scan hoặc camera)
New Photo Album: chọn ảnh từ Album ảnh ở đĩa
Autoshapes: chọn hình
WordArt: chọn ảnh nghệ thuật
Organization Chart: Chọn sơ đồ tổ chức
Chèn hình ảnh
-Vào Insert chọn Picture, xuất hiện hộp thoại:
Chèn âm thanh, đoạn phim, thu âm thanh
Vào Insert chọn Movies and Sounds
Chèn đoạn phim
Movie from Clip Organizer: Chọn đoạn phim từ thư viện phim
Movie from File: Chọn đoạn phim từ tập tin của người sử dụng
Chèn âm thanh
Sound from Clip Organizer: Chọn âm thanh từ thư viện âm thanh
Sound from File: Chọn âm thanh từ tập tin của người sử dụng
Play CD Audio Track: chọn âm thanh từ đĩa CD
Record Sound: Thu âm thanh
Siêu liên kết
Tạo một nút điều khiển liên kết các slide trong Powerpoint
Sử dụng mẫu nút có sẵn
Chuyển trỏ văn bản đến vị trí cần tạo nút liên kết trong Slide
Chọn Menu Slide Show Ò Action buttons, xuất hiện hộp thoại sau:
Trong hộp thoại này chọn một kiểu nút , sẽ xuất hiện hộp thoại khác, cho phép người sử dụng chọn slide cần liên kết đến ở ô Hyperlink
Nội dung trong hộp Hyperlink to là nội dung để các có thể chọn để lấy dữ liệu khi lựa chọn các hình thức link dữ liệu:
Next Slide: Nút liên kết sẽ lấy dữ liệu tại Slide tiếp theo Slide hiện thời.
Prevous Slide: Nút liên kết sẽ lấy dữ liệu tại Slide đứng trước Slide hiện thời.
First Slide: Nút liên kết sẽ lấy dữ liệu tại Slide đầu tiên trước Slide hiện thời.
Last Slide: Nút liên kết sẽ lấy dữ liệu tại Slide cuối cùng sau Slide hiện thời.
End Show: Nút liên kết sẽ là nút có chức năng đóng Slide đang trình diễn lại, và đưa màn hình quay trở về màn hình soạn thảo Slide.
Custom Show: Nút liên kết sẽ lấy dữ liệu tại một trong những nội dung đã tạo ra từ trước đó.
Slide: Nút liên kết sẽ lấy dữ liệu tại Slide số mấy đứng đằng trước hoặc đằng sau Slide hiện thời (có thể chọn số theo từng Slide) .
Other PowerPoint Presentation: Nút liên kết sẽ lấy dữ liệu tại các phiên trình bày khác trong chương trình PowerPoint.
Other File: Nút liên kết sẽ lấy dữ liệu tại các files trong các chương trình khác như Word, Excel,...
Tạo một nút liên kết theo ý muốn
Vẽ một hình bất kỳ hoặc chọn một hình ảnh, một biểu tượng hoặc một ký tự đặc biệt.
Bôi đen hình vừa tạo hoặc vừa chèn vào
Chọn Hyperlink to/ chọn Slide/ chọn Slide cần liên kết.
Chọn OK
Thay đổi liên kết
Click vào biểu tượng liên kết
Nháy phải chuột, chọn Edit Hyperlink, xuất hiện hộp thoại như trên, chọn lại tùy chọn liên kết
Hủy bỏ liên kết
Click vào biểu tượng liên kết
Nháy phải chuột, chọn Remove Hyperlink
Sử dụng biểu đồ, đồ thị
Cách 1: Click vào biểu tượng trên màn hình
Cách 2: Vào Insert Ò Chart, xuất hiện hai cửa sổ, bảng tính và biểu đồ.
Thay đổi số liệu trong bảng tính
Nếu người sử dụng đã có dữ liệu sẵn, vào Edit Ò Import Files
Thay đổi kiểu biểu đồ bằng cách: bấm chuột phải, chọn Chart Type.
Tạo sơ đồ tổ chức
Cách 1: Vào Insert Ò Picture Ò Organization chart
Cách 2: Vào Insert chọn Diagram, chọn sơ đồ phù hợp.
Hình vẽ và làm việc với các hình vẽ
Vẽ hình dùng thanh công cụ vẽ trong PowerPoint
Ở mục AutoShapes, người sử dụng có thể chọn các dạng hình tương ứng.
Ở mục Draw, người sử dụng có thể thao tác
Group, Ungroup, Regroup: Nhóm, gỡ nhóm, gom nhóm lại
Order: Vị trí của hình vẽ cụ thể (trước, hay sau một hình vẽ /văn bản khác)
Aligh or Distribute: Gióng hình
Rotate or Flip: Quay hình
Change Autoshapes: Thay đổi hình
Chức năng Order là một chức năng hữu ích, cho phép người sử dụng có thể điều chỉnh vị trí của hình vẽ trước hay sau văn bản hoặc hình ảnh có sẵn.
Sao chép, di chuyển, xóa các đối tượng
Sao chép
Chọn văn bản, hình vẽ cần sao chép
Nhấn Ctrl-C, hoặc vào Edit Ò Copy, hoặc click vào biểu tượng trên thanh công cụ
Chọn vị trí mới
Nhấn Ctrl-V, hoặc vào Edit Ò Paste, hoặc click vào biểu tượng trên thanh công cụ
Di chuyển:
Click vào đối tượng cần di chuyển, rê và kéo thả chuột vào vị trí mới
Xóa các đối tượng
Xóa một đối tượng: Chọn đối tượng cần xóa, nhấn Delete
Xóa nhiều đối tượng: Chọn một đối tượng, giữ phím Shift, nhấn Delete
Hiệu ứng
Vào Slide Show, chọn Animation Schemes, chọn hiệu ứng cho slide được chọn, hoặc click vào Apply to All Slides (nếu chọn hiệu ứng cho tất cả các slides)
Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng, vào Slide Show chọn Custom Animation
In ấn
Nhấn Ctrl-P, hoặc vào File chọn Print, xuất hiện hộp thoại
Trong phần Print range:
Chọn All: Nếu in toàn bộ các slide
Chọn Current Slide: nếu in slide hiện thời
Chọn Slides, chọn số Slide cần in
- Trong phần Print What, chọn các định dạng in: In slides, hoặc Handouts, hoặc Notes Pages (trang slide có phần để người sử dụng ghi chú), hoặc Outlines View
- Trong phần Copies, chọn số bản sao cần in
- Trong phần Handouts, chọn số lượng slides trên một trang in, và chọn hướng sắp xếp của các slides trên trang in đó (Horizontal: hướng ngang hay Vertical: hướng dọc)
Trình chiếu slide
Cách 1: Vào Slide Show chọn View show
Cách 2: Click vào biểu tượng chiếc ly ở góc trái màn hình
Khi trình chiếu, có thể click chuột phải để tùy chọn các chức năng với trình chiếu
Next: Trình chiếu trang tiếp theo
Previous: Trình chiếu trang trước
Last Viewed: Trình chiếu lại trang vừa xem
Custom Show: Trình chiếu trang người sử dụng chọn
Screen: điều chỉnh màn hình (trắng, đen)
Pointer Option: Dùng bút đánh dấu hoặc chỉ vị trí
End Show: Kết thúc trình diễn
File đính kèm:
- trinh_chieu_voi_ms_powerpoint.doc