I .MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3.Thái độ:
Rèn tính chăm chỉ.
II .CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ nghi các bài tập,phiếu học tập .
HS: Bút dạ, các câu hỏi về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:
a/ Đặt vấn đề.
Như vậy ta đã hoàn thành chương I, hôm nay ta cùng đi lại để khắc sâu thêm.
b/ Triển khai bài.
4 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 10 Tiết 19 Ôn tập chương I ( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10. Ngày soạn: 23/10/2012
Ngày dạy:
TIẾT 19. ÔN TẬP CHƯƠNG I ( T1)
I .MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3.Thái độ:
Rèn tính chăm chỉ.
II .CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ nghi các bài tập,phiếu học tập .
HS: Bút dạ, các câu hỏi về nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:
a/ Đặt vấn đề.
Như vậy ta đã hoàn thành chương I, hôm nay ta cùng đi lại để khắc sâu thêm.
b/ Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1:Lý thuyết
-Phát biểu các quy tắc nhân đơn thức với đa thức ; nhân đa thức với đa thức.
-Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
-Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B?
-Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B?
HS: Trả lời các câu hỏi trên.
GV: Đưa bảng phụ ghi các nội dung trên lên
góc bảng bên phải.
*Hoạt động 2: Bài tập.(27 phút)
GV: Đưa đề bài tập 76,78a,79a lên đèn chiếu.
HS: Hoạt động theo nhóm trên giấy trong mà GV đã chẩn bị.
A.Lý thuyết:
B.Bài tập.
1.Làm tính nhân:
a) (2x2 - 3x)(5x2 - 2x + 1)
=10x4 - 4x3 + 2x2 - 15x3 + 16x2 - 3x =
=10x4 - 19x3 + 8x2 - 3x.
b) (x-2y)(3xy + 5y2 + x) =
= 3x2y + 5xy2 + x2 - 6xy2 -10y3 - 2xy =
=3x2y - xy2 + x2 - 2xy.
2.Rút gọn:
(x = 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1) =
= x2 - 4 - x2 + 2x + 3 =
= 2x - 1.
4.Củng cố(5ph)
- Nhắc lại các phần lý thuyết cơ bản và phương pháp cơ bản qua các bài tập.
5.Dặn dò: (2ph) - Học bài theo vở.
- Làm bài tập 80,81,83 Sgk.
- Xem lại tất cả các kiến thức của chương chuẩn bị kiểm tra.
V. Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TUẦN 10. Ngày soạn: 23/10/2012
Ngày dạy:
ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT)
I . MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
- Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương.
2.Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
- Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
3.Thái độ:
Rèn tính cẩn thận khi giải quyết một bài tập.
II . CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ ghi đề các bài tập, phiếu học tập .
HS: Bài tập về nhà.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ: Không
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
*Họat động 1: Phân tích thành nhân tử.
GV: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 - 4 + (x - 2)2
b) x3 - 2x2 + x - xy2
c) x3 - 4x2 - 12 x +27
HS:
GV: Ta dùng các phương pháp nào để phân tích các câu a, b, c.
HS: Câu a: Dùng phương pháp nhóm
Câu b: Phối hợp nhiều phương pháp
Câu c: Dùng phương pháp phối hợp nhiều phương pháp
GV: Yêu cầu ba HS lên bảng trình bày
HS: Trình bày ở bảng
GV: Nhận xét.
*Hoạt động 2: Làm tính chia.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 80/SGK
Làm tính chia
a) (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1)
c) (x2 - y2 +6x+9): (x+y-3)
GV: Cho 2 HS trình bày ở bảng
HS:
GV: ở câu c) ta nên thực hiện phép chia theo cách nào?
HS: Phân tích da thức bị chia thành nhân tử trong đó có chứa nhân tử là đa thức chia
GV: Phân tích x2 - y2 +6x+9 thành nhân tử
HS: x2 - y2 +6x+9
=
=
= (x +3-y)(x+3+y)
GV: Vậy (x2 - y2 +6x+9): (x+y-3) = ?
HS:
*Hoạt động 3: Tìm x (10’)
GV: Tìm x, biết
(x - 2)2 - (x-2)(x+2) = 0
HS:
GV: Nêu cách tìm x ở bài tập trên
HS: Phân tích vế trái thành nhân tử
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Bài tập 79/SGK
a) x2 - 4 + (x - 2)2
= (x2 - 4) + (x - 2)2
= (x-2)(x+2) + (x - 2)2
= (x-2)(x+2+x-2)
= 2x(x-2)
b) x3 - 2x2 + x - xy2
= x(x2 - 2x + 1 - y2)
=
= x(x-1-y)(x-1+y)
c) x3 - 4x2 - 12 x +27
= (x3 +27)- (4x2 + 12 x )
= (x3 +33)- 4x( x + 3)
=(x +3 )(x2 -3x +9)- 4x( x + 3)
=(x +3 )(x2 -3x +9 - 4x)
=(x +3 )(x2 -7x +9 )
Bài tập 80/SGK
a) (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1)
Ta có
6x3 - 7x2 - x +2 2x + 1
6x3 + 3x2 3x2 -5x +2
- 10x2 - x +2
- 10x2 - 5x
4x + 2
4x + 2
0
Vậy (6x3 - 7x2 - x +2): (2x +1) =
= 3x2-5x +2
c) (x2 - y2 +6x+9): (x+y-3)
= : (x+y-3)
= : (x+y-3)
= (x +3-y)(x+3+y): (x+y-3)
= x +3-y
Bài tập 81/SGK
b) (x - 2)2 - (x-2)(x+2) = 0
(x - 2)(x-2-x-2) = 0
-4(x - 2) = 0
x - 2 = 0
x = 2
4. Củng cố:
- Cách chia đa thức cho đa thức
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
- Các dạng toán tìm x.
5. Dặn dò:
- Ôn lại các kiến thức đã học
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Chuẩn bị tốt kiến thức để tiết sau kiểm tra chương I
V. Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DAI 8 ON CHUONGI.doc