Dạng 3: Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
Bài 1. Cho phương trình
2 2
7x (3m 1)x m 1 0     
CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Bài giải
Tacó 
   
2 2
a.c 5. m – 1 5 m 1 0 m       
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
Bài 2.Cho phương trình
2
x 2(m 3)x 2m 4 0     
CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Bài giải
Ta có
2 2 2
' (m 3) (2m 4) m 4m 4 9 (m 2) 9 0              với mọi m.
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Bài 3.Cho phương trình
2 2
(m m 3)x 2(m 3)x 5 0      
CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
46 trang | 
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 1
                        
            Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tuyển tập các chuyên đề Đại số lớp 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1 
TRUNG TÂM GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
17 QUANG TRUNG 
 Cần Thơ 2013 
Địa chỉ: 17 Quang Trung – Xuân Khánh – Ninh Kiều – Cần Thơ 
Điện thoại: 0939.922.727 – 0915.684.278 – (07103)751.929 
 Trang 2 
Chủ đề 1 
 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN 
------- 
Phần I: KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
Các hằng đẳng thức 
1)  2 2 2a b a 2a.b b    
2)  2a b a 2 ab b     a,b 0 
3)  2 2 2a – b a - 2a.b b  
4)  2a b a 2 ab b     a,b 0 
5)    2 2a – b a – b . a b  
6)    a b a b . a b     a,b 0 
7)  3 3 2 2 3a b a 3a b 3ab b     
8)  3 3 2 2 3a – b a – 3a b 3ab – b  
9)    3 3 2 2a b a b . a – ab b    
10)   3 3a a b b a b a b a ab b        a,b 0 
11)    3 3 2 2a b a b . a ab b     
12)   3 3a a b b a b a b a ab b        a,b 0 
13)  2 2 2 2a b c a b c 2ab 2bc 2ca        
14) 2( a b c) a b c 2 ab 2 bc 2 ca         a,b,c 0 
15) 2a a 
TRUNG TÂM GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
17 QUANG TRUNG 
Đ/c: 17 Quang Trung – Xuân Khánh – Ninh Kiều – Cần Thơ 
ĐT: 0939.922.727 – 0915684.278 – 07103.751.929 
 Trang 3 
Phần II: PHÂN DẠNG BÀI TẬP 
Dạng 1: Rút gọn biểu thức không có điều kiện. 
Bài 1. Tính 
a) 10. 40 b) 5. 45 c) 2. 162 
d) 5. 125 e) 9
169
 f) 12,5
0,5
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau 
 A 4 2 3  B 13 160 53 4 90    
C 3 5 3 5    D 2 5 125 80 605    
 E 15 216 33 12 6    
Bài 3. Tính các giá trị sau 
a) 10 2 10 8
5 2 1 5
 
 b) 2 8 12 5 27
18 48 30 162
 
 
c) 2 3 2 3
2 3 2 3
 
 
 d) 16 1 42. 3. 6.
3 27 75
  
e) 4 32 27 6 75
3 5
  f) 3 5.(3 5)
10 2
 
g) 8 3 2 25 12 4 192  k) 2 3 ( 5 2)  
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau 
15 12 1A
5 2 2 3
 
 
 8 32 18B 6 5 14
9 25 49
   
15 5 5 2 5C
3 1 2 5 4
 
 
 
 2 3 6 8 16D
2 3 2
   
 
E (4 15)( 10 6) 4 15    
 F (5 4 2)(3 2 1 2 )(3 2 1 2 )      
Dạng 2: Rút gọn biểu thức có điều kiện 
Bài 1. Rút gọn biểu thức 
a)
2x 5
x 5
 (Với x 5  ) b) 
2
2
x 2 2.x 2
x 2
 
 (với x 2  ) 
c) 29x 2x (với x 4) 
e) 23(a 3) (với a 3 ) f) 2 2b (b 1) (với b < 0) 
 Trang 4 
Bài 2. Rút gọn biểu thức 
A= (x y y x )( x y)
x y
 
 (với x>0 và y>0) 
B= x 1 2 x 2 5 x
x 2 x 2 4 x
 
 
  
 (với x 0 và x 4 ) 
C= a b a b
a b a b
 
 
 (với a 0, b 0  và a b ) 
Bài 3. Cho biểu thức: (2 x y)(2 x y)  
a) Tìm điều kiện để biểu thức xác định. 
b) Rút gọn biểu thức với điều kiện trên. 
Bài 4. Cho biểu thức 1 1 a 1 a 2A :
a 1 a a 2 a 1
   
         
a) Tìm điều kiện để A xác định. b) Rút gọn A. 
Bài 5. Cho biểu thức 
3
3
2x 1 x x 1B : x
x x 1 1 xx 1
   
           
a) Tìm điều kiện để B xác định. 
b) Rút gọn B. 
Bài 6. Cho biểu thức x x 9 3 x 1 1C :
9 x3 x x 3 x x
    
     
    
a) Tìm điều kiện để C xác định. 
b) Rút gọn C. 
Bài 7: Rút gọn các biểu thức sau 
2
2
x 4 4A
2 x 4x 4
 
 (với x 2 ) 
a a b b a b b a a bB :
a b a b a b
     
    
     
 (vớia;b 0;a b  ) 
2 1x x
4C
2x 1
 
 (với 1x
2
  ) 
3 3ab b ab a 2 a 2 bD :
a ba b a b
   
      
 (với a;b 0;a b  ) 
 Trang 5 
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến 
Bài 1. Cho biểu thức 2A 2x x 6x 9    . 
Tính giá trị của A khi x 5  
Bài 2. Cho biểu thức 1 1B
1 x 1 x
 
 
. 
Tính giá trị của biểu thức khi x = 4. 
Bài 3. Cho biểu thức 
2
1 1C 1 a : 1
1 a 1 a
  
        
. 
Tính giá trị của biểu thức C tại a = 1 và a = 3
2 3
. 
Bài 4. Cho biểu thức 1 1 1 1D : x
1 x 1 x 1 x 1 x
               
Tính giá trị của biểu thức tại x 5  
Bài 5. Cho biểu thức x 1 1 8 x 3 x 2E : 1
9x 13 x 1 1 3 x 3 x 1
    
      
     
Tính giá trị của biểu thức tại x 3 2 2  
Bài 6. Cho biểu thức A= 215a 8a 15 16  
a. Rút gọn A. 
b. Tính giá trị của A khi 3 5a
5 3
  
Dạng 4: Tìm giá trị của biến khi biết giá trị của biểu thức. 
Bài 1. Cho biểu thức: 2A 4x 4x 12x 9    . 
Tính giá trị của x, biết A 15  
Bài 2. Cho biểu thức a a a a aB :
b aa b a b a b 2 ab
   
     
      
Biết rằng khi a 1
b 4
 thì B = 1. Tìm a; b. 
Bài 3. Cho biểu thức (16 x ) x 3 2 x 2 3 x 1C :
x 4 x 2 x 2 x 4 x 4
   
   
     
Tìm x khi biết C = 4. 
 Trang 6 
Bài 4. Cho biểu thức a 1 2a a a 1 2a aD 1 : 1
2a 1 2a 1 2a 1 2a 1
      
       
      
a) Tìm a biết D 1  
b) Tìm a biết D 4  
Bài 5. Cho biểu thức 
3 3a b a bA
a b a b ab
 
 
  
a) Tìm điều kiện của a, b để A xác định. 
b) Rút gọn A. 
c) Tìm điều kiện của a, b để A 0 
Dạng 5: Tìm giá trị nguyên của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên 
Chú ý: a b U(a)
b
   
Bài 1. Cho biểu thức a 2 2 a a 1A .
a 1 1 a 2 a a
   
  
   
. 
Tìm giá trị của m để A nhận giá trị nguyên. 
Bài 2. Cho biểu thức 
  a 1 a b3 a 3a 1B :
a ab b a a b b a b 2a 2 ab 2b
  
   
      
a) Rút gọn B với a 0,b 0,a b   . 
b) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức B nhận giá trị nguyên. 
Bài 3. Cho biểu thức a 2 1 a 3a 3 9aC
1 a 2 a a a 2
   
  
   
Tìm giá trị nguyên của a để biểu thức C đạt giá trị nguyên. 
Bài 4. Cho biểu thức x 2 x 1 x 5 x 12A
9 xx 3 x 3
   
  
 
a) Tìm điều kiện để A xác định. 
b) Rút gọn A. 
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. 
Dạng 6. Tìm giá trị của biến khi biết dấu của biểu thức. 
Bài 1. Cho biểu thức x 1 1 2A :
x 1x 1 x x x 1
   
         
. Tìm x để A 0 
Bài 2. Cho biểu thức x x 3 3 x 1 1A :
9 x3 x x 3 x x
    
     
    
 (với x 0, x 9  ) 
 Trang 7 
a) Rút gọn A. 
b) Tìm x sao cho A 1  
Bài 3. Cho biểu thức 1 1 a 1 a 2A :
a 1 a a 2 a 1
   
         
a) Tìm điều kiện xác định của A. 
b) Rút gọn A. 
c) Tìm a để A 0 
Bài 4. Cho biểu thức a 2 a 1 a 1A :
2a a 1 a a 1 1 a
  
   
    
 (với a 0,a 1  ) 
a) Rút gọn A. 
b) Chứng minh rằng: 0 A 2  
Bài 5. Cho biểu thức 
2x 2 x 2 1 xA .
x 1 x 2 x 1 2
    
         
a) Rút gọn A. 
b) Chứng minh rằng nếu 0 x 1  thì A 0 
c) Tính giá trị lớn nhất của A. 
BÀI TẬP TỔNG HỢP 
Bài 1. Cho biểu thức A =
2x x 2x x 2(x 1) 1.
x x 1 x x 1 x x 1
   
  
    
a. Rút gọn A. 
b. Tính giá trị của biểu thức A biết x 4 
c. Tính giá trị của x biết 1 A
3
 
d. Chứng minh rằng A > 0. 
e. Tìm giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên. 
f. Tìm giá trị của x để 1A
4
 
Bài 2. Cho biểu thức 
2
1 1P 1 x : 1
1 x 1 x
  
        
 (với 1 x 1   ) 
a. Rút gọn biểu thức P. 
b. Tìm x để P 1 
 Trang 8 
Bài 3. Cho biểu thức x x 1 x 1A
x 1 x 1
 
 
 
a. Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A. 
b. Tính giá trị của biểu thức A khi 9x
4
 
c. Tìm tất cả các giá trị của x để A 1 
Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau 
a. 2 3 3 27 300  
b. 
 
1 1 1:
x x x 1 x x 1
 
    
Bài 5. Cho biểu thức x 2 x 1 x 1P
x 1x x 1 x x 1
  
  
  
a. Rút gọn P. 
b. Chứng minh 1P
3
 với 0 x 1  
Bài 6. Cho biểu thức M= x x 1 x x 1 1 x:
x x x x x x
     
 
   
a. Rút gọn M. 
b. Tìm x nguyên để M nguyên. 
Bài 7. Cho biểu thức A= x 1 1
x 4 x 2 x 2
 
  
 (với 0 x 4  ) 
a. Rút gọn biểu thức A. 
b. Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 
c. Tìm giá trị của x để 1A
3
  
Bài 8. Cho biểu thức N= n 1 n 1
n 1 n 1
 
 
 (với 0 n 1  ) 
a. Rút gọn biểu thức N. 
b. Tìm n nguyên để N nguyên. 
 Trang 9 
Chủ đề 2 
HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 
---------- 
Phần I. LÝ THUYẾT 
1. Định nghĩa. 
2. Định nghĩa nghiệm, tập nghiệm. 
 Điều kiện để hệ có nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm, vô nghiệm. 
ax by c
a 'x b 'y c '
 
 
 (a,b,c,a ',b ',c ' 0) 
 + Hệ có vô số nghiệm nếu: a b c
a' b ' c '
  
 + Hệ vô nghiệm nếu: a b c
a' b ' c '
  
 + Hệ có nghiệm duy nhất nếu: a b
a' b '
 
3. Các phương pháp giải hệ 
ax+by=c
a'x+b'y=c'
a) Phương pháp cộng đại số. 
b) Phương pháp thế. 
 Chú ý: Có thể đặt ẩn phụ trước khi áp dụng các phương pháp giải hệ. 
Phần II. PHÂN DẠNG BÀI TẬP 
Dạng 1: Giải hệ phương trình không chứa tham số 
Bài 1. Giải các hệ phương trình sau 
 a) 
2x y 7
4x 3y 4
 
 
 b) 
17x 4y 2
13x 2y 1
 
 
 c) 
12x 5y 9
120x 30y 34
 
 
 d) 
2x y 2
5x 3y 5 2
 
  
 e) 
   3 x 7 4 y 5
4x 3y 8 0
   
  
 f) 
x 2 y 3 1
5x 2 4y 3 8
  
 
 g) 
 
 
3.x 1 2 y 1
1 2 x 3.y 1
   
  
 k)
3x 2 2y 7
2x 3 3y 2 6
  
  
 Trang 10 
 Bài 2. Giải các hệ phương trình. 
 a)
3x 3y 8
1 x y 4
2
 
  
 b)
2 3 2
x y
1 1 5
x y
  
  
 c)
4 9 1
2x 1 y 1
3 2 13
2x 1 y 1 6
     
  
  
 d) 
2 1 1
y y
1 2 8
x y
  
  
Dạng 2: Giải hệ phương trình khi biết giá trị của tham số 
 Bài 1. Cho hệ phương trình 
2
2
3mx (n 3) 6
(m 1)x 2ny 13
   
  
a. Giải hệ phương trình với m 2 ;n 1  
b. Giải hệ phương trình với m 1 ;n 3   
Dạng 3: Giải biện luận phương trình có chứa tham số 
Ví dụ: Cho hệ phương trình 
mx y 2
2x y 1
 
 
Giải và biện luận hệ theo m. 
Bài giải 
Ta có 
mx y 2 (2 m)x 3 (1)
2x y 1 2x y 1 (2)
    
 
    
Xét phương trình    1 : 2 m x 3  
 Nếu 2 m 0 m 2     thì phương trình (1) có dạng 0.x 3 . Do phương 
trình này vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. 
 Nếu 2 m 0 m 2     thì phương trình (1) có nghiệm duy nhất là 
3x
2 m
. Thay vào phương trình (2) ta có: 6 4 my 2x 1 1
2 m 2 m
    
 
Vậy với m 2  thì hệ có nghiệm duy nhất: 3x
2 m
 và 4 my
2 m
Dạng 4: Tìm giá trị tham số khi biết dấu các nghiệm của hệ phương trình 
Bài 1. Cho hệ phương trình 
x 2y 5
mx y 3
 
 
 Tìm m để x 0, y 0  
 Trang 11 
Bài 2. Cho hệ phương trình 
2
2
x my m m 1
mx 3y m 4m
    
  
Tìm m để x 0, y 0.  
Dạng 5: Tìm giá trị tham số khi biết nghiệm của hệ phương trình 
1. Tìm 1 giá trị tham số khi biết nghiệm của hệ phương trình 
Phương pháp giải 
Cho hệ phương trình 
ax by c (1)
a 'x b 'y c ' (2)
 
 
 có nghiệm 0
0
x x
y y
 Thay 0 0x x ; y y  lần lượt vào (1) giải. 
 Thay 0 0x x ; y y  lần lượt vào (2) giải. 
Ví dụ 1 Cho hệ phương trình:
2
3x 2y 7 (1)
(5n 1)x (n 2)y n 4n 3 (2)
 
     
Tìm n để hệ có nghiệm    x;y 1; 2  
Bài giải 
 Thay    x;y 1; 2  vào (1) ta có  3.1 2. 2 7   thoả mãn. 
Vậy    x;y 1; 2  là nghiệm của (1). 
 Thay    x;y 1; 2  vào (2) ta có 2(5n 1) 2(n 2) n 4n 3      
2 n 07n 3 n 4n 3 n(n 11) 0
n 11
          
Vậy n 0 hoặc n 11 thì hệ đã cho có nghiệm     x; y 1; 2  
Ví dụ 2 Cho hệ phương trình 
2
2
15m(m 1)x my (1 2m) (1)
3
4mx 2y m 3n 6 (2)
    
    
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x 1; y 3.  
Bài giải 
ĐK để hệ có nghiệm duy nhất là 12.5m.(m 1) m.4m
3
  
 Thay x 1; y 3  vào (1) 
ta có 2 2 25m 5m m 1 4m 4m m 1 m 1          
 Thay x 1; y 3  vào (2) 
 Trang 12 
 ta có 2
m 0
4m 6 m 3m 6 m(m 1) 0
m 1
         
Vậy m 1 thì hệ có nghiệm x 1;y 3.  
2. Tìm 2 giá trị tham số khi biết nghiệm của hệ phương trình 
Phương pháp giải 
Cho hệ phương trình 
ax by c (1)
a 'x b 'y c ' (2)
 
 
 có nghiệm 0
0
x x
y y
Thay 0 0x x ; y y  vào cả hệ pt ta có 
0 0
0 0
ax by c
a 'x b 'y c '
 
 
 Sau đó giải phương trình chứa ẩn là tham số. 
Ví dụ Cho hệ phương trình 
2mx (n 2)y 9
(m 3)x 2ny 5
  
  
Tìm m; n để hệ có nghiệm x 3; y 1   
Bài giải 
Thay x 3; y 1   vào hệ phương trình ta có: 
6m (n 2)( 1) 9 3m 2n 4 m 2
3(m 3) 2n( 1) 5 12m 2n 14 n 5
         
   
        
Vậy với m 2;n 5  thì hệ có nghiệm x 3; y 1.   
Dạng 6: Tìm giá trị tham số khi biết hệ thức liên hệ giữa x và y 
Phương pháp giải 
Cho hệ pt 
ax by c (1)
a 'x b 'y c ' (2)
 
 
 có nghiệm thoã mãn  px qy d 3  
 Do  x; y là nghiệm của hệ và thoã mãn (3) 
Suy ra  x;y là nghiệm của      1 , 2 , 3 
 Kết hợp 2 phương trình đơn giản nhất. 
 Tìm nghiệm thay vào phương trình còn lại. Giải pt chứa ẩn là tham số. 
Ví dụ 1 Cho hệ phương trình
3x 2y 8 (1)
3mx (m 5)y (m 1)(m 1) (2)
  
    
Tìm m để hệ có nghiệm  x; y thoã mãn  4x 2y 6 3   
Bài giải 
Điều kiện có nghiệm: 3.(m 5) 6m 0 m 5     . 
 Trang 13 
 Do   x; y là nghiệm của hệ và thoã mãn (3) nên (x;y) là nghiệm của (1),(2),(3). 
 Kết hợp (1) với (3) ta có: 
3x 2y 8 x 2
4x 2y 6 y 1
     
 
     
 Thay x 2, y 1    vào (2) ta được: 2 26m (m 5) m 1 m 5m 4 0        
m 1
m 4
  
 (thoả mãn) 
Vậy với m 1 hoặc m 4 thì hệ có nghiệm thoả mãn 4x 2y 6.   
Ví dụ 2 Cho hệ phương trình 
mx y 5 (1)
2mx 3y 6 (2)
 
 
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn      2m 1 x m 1 y m 3    
Bài giải 
Điều kiện có nghiệm m.3 2.m m 0   
 Từ (1) y 5 mx.   Thay vào (2) ta có: 2mx 3.(5 mx) 6   9x
m
  
( m 0 ) 
 Thay 9x
m
 vào y 5 – mx ta có y 5 9 4.    
Vậy với m 0 hệ có nghiệm 9x
m
 và y 4  
 Thay 9x
m
 ; y 4  vào (3) ta được 9(2m 1). (m 1)( 4) m
m
     
2918 4m 4 m 5m 14m 9 0 (m 1)(m 9) 0
m
             
m 1
9m
5
 
 (thoả mãn) 
 Vậy với m 1 hoặc 9m
5
 thì hệ có nghiệm duy nhất thoã mãn (3). 
Dạng 7: Tìm giá trị tham số để phương trình có nghiệm nguyên 
Chú ý 
 a m U(a)
m
   (a,m ) 
 a
m
 và b
m
 m U(a,b)  
 Trang 14 
Ví dụ 1 Cho hệ phương trình 
(m 2)x 2y 5 (1)
mx y 1 (2)
  
 
Tìm m để hệ có nghiệm nguyên. 
Bài giải 
 Từ (2) ta có y mx 1  . Thay vào (1) ta được    m 2 x 2 mx –1 5   
73mx 2x 7 x(3m 2) 7 x
3m 2
       
 ( 2m
3
  ) 
 Thay vào 7 4m 2 y mx –1 y .m 1 y
3m 2 3m 2
     
 
 (3) 
Để  7x 3m 2 U(7) 1; 7
3m 2
        
  
+ Với 3m 2 7 m 3      . Thay m 3  vào (3), ta có y 2 (nhận). 
+ Với 53m 2 7 m
3
    (loại) 
+ Với 13m 2 1 m
3
     (loại) 
+ Với 3m 2 1 m 1      . Thay m 1  vào (3) ta có y 6 (nhận). 
Kết luận: Để hệ có nghiệm nguyên thì m 3  hoặc m 1  
Ví dụ 2 Cho hệ phương trình 
(m 3)x y 2 (1)
mx 2y 8 (2)
  
 
Tìm m để hệ có nghiệm nguyên. 
Bài giải 
 Từ (1) ta có  y 2 – m – 3 x y 2 mx 3x     
 Thay vào (2) ta có  mx 2 2 – mx 3x 8 mx 6x 4 x(6 m) 4          
4x
6 m
 
 đk: ( m 6 ) 
 Thay vào (1) ta có 24 6my
6 m
 ( m 6 ) (3) 
 Để  4x 6 m U(4) 1; 2; 4
6 m
         
  
+ Với 6 – m 1 m 5   thay vào (3) ta có y 6   (nhận) 
+ Với 6 – m 1 m 7    thay vào (3) ta có y 18  (nhận) 
+ Với 6 – m 2 m 4   thay vào (3) ta có y 0 (nhận) 
 Trang 15 
+ Với 6 – m 2 m 8    thay vào (3) ta có y 17  (nhận) 
+ Với 6 – m 4 m 2   thay vào (3) ta có y 3  (nhận) 
+ Với 6 – m 4 m 10    thay vào (3) ta có y = 9 (nhận) 
Kết luận: Để hệ có nghiệm nguyên thì  m 2;4;5;7;8;10 
Dạng 8: Tìm giá trị tham số để biểu thức liên hệ giữa x, y nhận giá trị lớn 
nhất, nhỏ nhất. 
Ví dụ 1 Cho hệ phương trình 
2
2
mx y m (1)
2x my m 2m 2 (2)
  
   
a. CMR hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m 
b. Tìm m để biểu thức 2x 3y 4  nhận giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó. 
Bài giải 
a. Ta có 2m.m ( 2).1 m 2 0 m      . Vậy hệ phương trình luôn có nghiệm duy 
nhất với mọi m. 
b. Rút y từ (1) ta có  2y mx – m 3 
Thế vào (2) ta được 
 2 22x m mx – m m +2m+2  2 3 22x m x m m 2m 2      
2 3 22x m x m m 2m 2      2 2x(2 m ) (m 1)(m 2)     
x m 1   
Thay vào (3) 2y m(m 1) m m y m       . Thay x m 1  và y m vào 
2x 3y 4  ta được 
 2 2 2 5 25 5(m 1) 3m 4 m 5m 5 m 2. .m
2 4 4
           
 
25 5 5m
2 4 4
      
 
 . Do 
25m 0
2
   
 
. 
Vậy  2 5min x 3y 4
4
    khi 5m
2
  
Ví dụ 2 Cho hệ phương trình 
2
2
3mx y 6m m 2 (1)
5x my m 12m (2)
    
  
Tìm m để biểu thức 2 2A 2y +x nhận GTLN. Tìm giá trị đó. 
Bài giải 
 Từ (1) ta có 2y 3mx – 6m m 2   . 
 Trang 16 
Thay vào (2) ta có:  2 25x m 3mx – 6m +m+2 m +12m  
2 3 2x(5 3m ) 6m 10m 2m(5 3m )      
x m 1   
 Thay x 2m vào 2y 3mx – 6m m 2   ta được y m+2. 
 Thay x 2m; y m 2   vào A ta được: 
2 2 2
2
2
2
A 2(m 2) (2m) 2(m 4m 4)
2(m 4m 4 8)
2(m 4m 4) 16
2(m 2) 16 16.
      
    
    
    
Vậy MaxA 16 khi m 2 
Dạng 9: Tìm hệ thức liên hệ giữa x; y không phụ thuộc vào tham số 
Ví dụ Cho hệ phương trình 
2mx 3y 5 (1)
x 3my 4 (2)
 
  
a. CMR hệ luôn có nghiệm duy nhất. 
b. Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m. 
Bài giải 
a. Ta có   22m.3m – 3. 1 6m 3 0 m     
Vậy hệ luôn có nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m 
b. Rút m từ (1) ta được 5 3ym
2x
 thay vào (2) ta có: 2 22x 8x 15y 9y 0.    
Đây chính là hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m. 
Bài 1. Cho hệ phương trình
(m 1)x y m
x (m 1)y 2
  
  
Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m 
Bài 2. Cho hệ phương trình
2
2
5x ay a 12a
3ax y 6a a 2
   
   
Tìm hệ thức liên hệ giữa x; y không phụ thuộc vào a. 
BÀI TẬP TỔNG HỢP 
Bài 1. Cho hệ phương trình 
2
2x 3y 7
3mx (m 3)y m 6m 3
 
    
Tìm m để hệ có nghiệm    x;y 2;1 
 Trang 17 
Bài2. Giải hệ phương trình:
2 1 1 2
m 1 n
1 2 1 1
m 1 n
 
  
   
Bài 3. Cho hệ phương trình 
(m 1)x 2ny 2
3mx (n 2)y 9
  
  
a. Giải hệ phương trình với m 1; n 3   
b. Tìm m, n để hệ có nghiệm x 3; y 1.   
Bài 4. Cho hệ phương trình 
2
3x 2y 8
mx (3m 1)y m 1
  
   
Tìm m để hệ có nghiệm  x; y thoả mãn 4x – 2y 6.  
Bài 5. Cho hệ phương trình 
x my 3
2x 3my 5
 
 
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoã mãn  2m –1 x –10my 4m 5  
Bài 6. Cho hệ phương trình 
(m 2)x y 3
mx 3y 7
  
 
a. Giải hệ phương trình với m 1  
b. Tìm m để x 0, y 0  
Bài 7. Cho hệ phương trình 
mx my m
mx y 2m
 
 
Tìm m để nghiệm của hệ thoã mãn x 0, y 0  
Bài 8. Cho hệ phương trình: 
(m 1)x 2y 5
mx y 1
  
 
a. Giải hệ phương trình với m 2 
b. Tìm m để hệ có nghiệm nguyên. 
Bài 9. Cho hệ phương trình 
(m 3)x y 2
mx 2y 5
  
 
Tìm m để hệ có nghiệm nguyên. 
Bài 10. Cho hệ phương trình 
2
2
3mx y 6m m 2
5x my m 12m
    
  
Tìm m để biểu thức 2 2A 2y – x nhận GTLN. Tìm giá trị đó. 
 Trang 18 
Chủ đề 3 
 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 
------ 
Phần I. LÝ THUYẾT 
I. Định nghĩa 
II. Phân loại 
1. Phương trình khuyết c có dạng 2ax bx 0 (a,b 0)   
Phương pháp giải: 2
x 0
ax bx 0 x(ax b) 0 bx
a
     
  
2. Phương trình khuyết b có dạng 2ax c 0 (a,c 0)   
Phương pháp giải: 2 2 cax c 0 x
a
     
 Nếu c 0
a
  thì phương trình vô nghiệm. 
 Nếu c 0
a
  thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1 2
c cx ;x
a a
     
3. Phương trình bậc hai đầy đủ: 2ax bx c 0 (a,b,c 0)    
Phương pháp giải: 
Tính 2b 4ac   
 0  thì phương trình vô nghiệm. 
 0  thì phương trình có nghiệm kép: 1 2
bx x
2a
  
 0  thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 1 2
b bx ;x
2a 2a
     
  
Phần II. PHÂN DẠNG BÀI TẬP 
Dạng 1: Giải phương trình khi biết giá trị của tham số. 
Bài 1. Giải phương trình 2x 5x 6 0   . 
Bài 2. Giải phương trình 23x 12x 6 3 0   
Bài 3. Giải phương trình 2x 2( 3 1)x 2 3 0    
Dạng 2: Tìm giá trị tham số khi biết số nghiệm của phương trình. 
 Đặt điều kiện 2ax bx c 0 (a 0)    
 Tính  hoặc ' 
 Trang 19 
- Để phương trình vô nghiệm thì 0  hoặc ' 0  
- Để phương trình có nghiệm kép thì 0  hoặc ' 0  
- Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì 0  hoặc ' 0  
Tổng quát: Để chứng minh phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
Cách 1: Chứng minh a.c 0  Cách 2: Chứng minh
0
a 0
 
Bài 1. Cho phương trình 2 2x (2m 3)x m 2m 1 0      
a) Tìm m để phương trình vô nghiệm. 
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 
Bài 2. Cho phương trình 2(m 3)x 2(m 5)x m 1 0      
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 
Bài giải 
Điều kiện m 3 0 m 3     
Xét 2' (m 5) (m 3)(m 1) 6m 22        
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì 11' 0 6m 22 0 m
3
        
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 11 m 3
3
    
Bài 3. Cho phương trình 2x 2(m 3)x 2m 6 0     
Tìm m để phương trình có nghiệm kép. 
Bài giải 
Xét 2 2' (m 3) (2m 6) m 4m 3        
Để phương trình có nghiệm kép thì 12
2
m 1
' 0 m 4m 3 0
m 3
 
         
Vậy phương trình có nghiệm kép khi m 1  hoặc m 3  
Bài 4. Cho phương trình 2(2m 10)x (3m 15)x m 1 0      
Tìm m để phương trình có nghiệm kép. 
Bài giải 
Điều kiện 2(m 5) 0 m 5    
Xét (m 5)(m 53)    
Để phương trình có nghiệm kép thì 0 (m 5)(m 53) 0 m 53        
Vậy phương trìng có nghiệm kép khi m 53. 
 Trang 20 
Dạng 3: Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt 
Bài 1. Cho phương trình 2 27x (3m 1)x m 1 0     
CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. 
Bài giải 
Ta có    2 2a.c 5. m –1 5 m 1 0 m       
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. 
Bài 2. Cho phương trình 2x 2(m 3)x 2m 4 0     
CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. 
Bài giải 
Ta có 2 2 2' (m 3) (2m 4) m 4m 4 9 (m 2) 9 0             với mọi m. 
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. 
Bài 3. Cho phương trình 2 2(m m 3)x 2(m 3)x 5 0      
CMR phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. 
Bài giải 
Ta có 2 21 11a m m 3 (m ) 0
2 4
       với mọi m. 
2 2 2 2
2 2
' (m 3) 5(m m 3) m 6m 9 5m 5m 15
1 696m m 24 6(m ) 0 m
2 2
           
       
 Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. 
Dạng 4: Giải và biện luận phương trình bậc hai 2ax bx c 0   
Phương pháp giải 
 Nếu a 0 thì phương trình trở thành bx cy 0  
- Nếu b 0 thì phương trình có nghiệm cx
b
  
- Nếu b = 0 và c 0 thì phương trình vô nghiệm. 
- Nếu b = 0 và c = 0 thì phương trình có vô số nghiệm. 
 Nếu a 0 thì phương trình trở thành phương trình bậc hai có biệt số 
2b 4ac   (hay 2' b ' ac   ) 
- Nếu 0 ( ' 0)    thì phương trình vô nghiệm. 
- Nếu 0 ( ' 0)    thì phương trình có nghiệm kép 1 2
bx x
2a
  
- Nếu 0 ( ' 0)    thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt 
 Trang 21 
 1
b b ' 'x
2a a
     
  và 2
b b ' 'x
2a a
     
  
Bài 1. Giải và biện luận phương trình 2(m 2)x 2(m 1)x m 0     
Bài 2. Giải và biện luận phương trình 2(m 3)x 2mx m 6 0     
BÀI TẬP TỔNG HỢP 
Bài 1. Giải các phương trình sau 
a) 23x 7x 2 0   b) 2(5 2)x 10x 5 2 0     
Bài 2. Cho phương trình 25x 12x m 3 0    
Tìm m để phương trình sau có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó. 
Bài 3. Xác định m để phương trình 2 2(m 1)x mx 5 0    vô nghiệm 
Bài 4. Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. 
CMR phương trình 2 2 2 2 2 2b x (b c a )x c 0     vô nghiệm 
Bài 5. Xác định m để phương trình 2(m 2)x 2(m 1)x m 0     có đúng một nghiệm. 
Bài 6. Cho phương trình 2 2(5m 1)x (31m 13)x 6 0     
CMR phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 
Bài 7. Cho phương trình 2x 2(m 4)x 6m 1 0     
CMR phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 
Bài 8. Xác định m để 2 phương trình 2x mx 2 0   và 2x 2x m 0   
có nghiệm chung. 
 Trang 22 
Chủ đề 4 
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH 
LẬP PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 
------ 
I. CÁC DẠNG TOÁN 
Dạng 1: Toán chuyển động 
Cần nhớ 
 Ba đại lượng S, v, t 
 Quan hệ: S SS v.t t v
v t
     
Chú ý: Vxuôi = Vthực + Vnước ; Vngược = Vthực + Vnước. 
BÀI TẬP 
Bài 1. Hai người đi trên hai con đường vuông góc với nhau và xuất phát cùng một lúc 
từ cùng một điểm, sau 3 giờ họ cách nhau 15km. Tìm vận tốc và quãng đường biết rằng 
nếu hai người đó cùng xuất phát từ một điểm và đi ngược chiều nhau thì mỗi giờ họ 
cách nhau 7km. 
Bài 2. Một người dự định đi từ A đến B trong một khoảng thời gian nhất định. Nếu 
người đó tăng vận tốc thêm 10km/h thì thời gian đi hết quãng đường AB giảm đi 1giờ 
Nếu người đó giảm vận tốc đi 10km/h thì thời gian đi hết quãng đường AB tăng 2giờ so 
với dự định.
            File đính kèm:
TAI LIEU ON THI VAO LOP 10  HAY.pdf