Tuyển tập đề thi học kỳ II – môn hóa học 8

Câu1: Dùng các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

a. Phân tử axít gồm có một hay nhiều .liên kết với ., các nguyên tử .này có thể được thay thế bằng các nguyên tử .

b. Phân tử bazơ gồm có một .liên kết với một hay nhiều.

c, Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử . liên kết với một hay nhiều .

d. Độ tan của một chất là số gam chất đó có thể tan trong . để tạo thành .ở nhiệt độ xác định.

e. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là .và .Chúng đã hoá hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là.phần H và .phần O.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển tập đề thi học kỳ II – môn hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HKII – MễN HểA HOC Câu1: Dùng các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: a. Phân tử axít gồm có một hay nhiều ...liên kết với ..., các nguyên tử ..này có thể được thay thế bằng các nguyên tử ... b. Phân tử bazơ gồm có một ...liên kết với một hay nhiều.... c, Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử ... liên kết với một hay nhiều ... d. Độ tan của một chất là số gam chất đó có thể tan trong . để tạo thành ....ở nhiệt độ xác định. e. Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là.và .Chúng đã hoá hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là...phần H và ...phần O. Câu 2: Gọi tên và phân loại các hợp chất sau: Công thức hoá học Tên gọi Phân loại K2O Fe(NO3)2 Al(OH)3 H3PO4 H2SO3 Ca(HSO4)2 II. Phần tự luận(6đ) Câu 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì? a. Fe + HCl FeCl2 + H2 b. KClO3 KCl + O2 c. Cu + O2 CuO d. Fe2O3 + H2 Fe + H2O Câu 4: Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 3 dung dịch không màu đựng trong 3 lọ mất nhãn sau: NaOH, KCl, HCl. Câu 5: Phân huỷ hoàn toàn 24,5gam KClO3 thu được chất rắn A và khí B. a. Tính khối lượng chất rắn A tạo thành. b. Tính thể tích khí B thu được sau phản ứng (ở đktc). c. Nếu lấy toàn bộ lượng khí B thu được ở trên cho phản ứng với 11,2lít khí H2(ở đktc) thì chất nào còn dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu gam? Mụn: Hoỏ học – lớp 8. Thời gian làm bài: 90 phỳt Bài 1: 1) Cho cỏc PTHH sau PTHH nào đỳng, PTHH nào sai? Vỡ sao? a) 2 Al + 6 HCl à 2 AlCl3 + 3H2 ỏ; b) 2 Fe + 6 HCl à 2 FeCl3 + 3H2ỏ c) Cu + 2 HCl à CuCl2 + H2 ỏ ; d) CH4 + 2 O2 à SO2 ỏ + 2 H2O 2) Chọn cõu phỏt biểu đỳng và cho vớ dụ: a) Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. b) Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. c) Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ. 3) Hoàn thành cỏc PTHH sau: a) C4H9OH + O2 à CO2 ỏ + H2O ; b) CnH2n - 2 + ? à CO2 ỏ + H2O c) KMnO4 + ? à KCl + MnCl2 + Cl2 ỏ + H2O d) Al + H2SO4(đặc, núng) à Al2(SO4)3 + SO2 ỏ + H2O Bài 2: Tớnh số mol nguyờn tử và số mol phõn tử oxi cú trong 16,0 g khớ sunfuric. (giả sử cỏc nguyờn tử oxi trong khớ sunfuric tỏch ra và liờn kết với nhau tạo thành cỏc phõn tử oxi). Bài 3: Đốt chỏy hoàn toàn khớ A cần dựng hết 8,96 dm3 khớ oxi thu được 4,48 dm3 khớ CO2 và 7,2g hơi nước. a) A do những nguyờn tố nào tạo nờn? Tớnh khối lượng A đó phản ứng. b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hóy xỏc định cụng thức phõn tử của A và gọi tờn A. Bài 4: Cho luồng khớ hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn. a) Nờu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tớnh hiệu suất phản ứng. c) Tớnh số lớt khớ hiđro đó tham gia khử đồng(II) oxit trờn ở đktc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2010 - 2011 MễN: HểA HỌC - LỚP 8 Cõu 1 (2 điểm): Chọn từ hoăc số thớch hợp điền vào chỗ trống trong cỏc cõu sau: a. ..........là sự oxi húa cú tỏa nhiệt và phỏt sỏng. b. Ở một nhiệt độ xỏc định, dung dịch khụng thể hũa tan thờm chất tan gọi là ....... c. Tỉ lệ khối lượng cỏc nguyờn tố H và O trong nước lần lượt là .......... d. Ở 200C, 100 gam nước cú thể hũa tan tối đa 20 gam đường, vậy độ tan của đường là........... Cõu 2 (2 điểm): Hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học đối với cỏc phản ứng sau và cho biết chỳng thuộc loại phản ứng húa học nào? a. ? + H2O ---→ H3PO4 b. H2O điện phõn ? + ? c. ? + CuO ---→ Cu + ? Trong cỏc phản ứng trờn cú phản ứng nào là phản ứng oxi húa khử khụng? Vỡ sao? Chất nào là chất khử, chất oxi húa? Cõu 3 (2,25 điểm): Cho cỏc chất cú cụng thức húa học sau: CuSO4, N2O5, H2SO4, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2. a. Hóy gọi tờn cỏc chất trờn. b. Trong cỏc chất trờn, những chất nào là oxit, axit, bazơ, muối. Cõu 4 (1,5 điểm): Trong phũng thớ nghiệm cú cỏc chất sau: Na2O, KClO3, S, nước. Em hóy chọn chất thớch hợp trong cỏc chất trờn và viết phương trỡnh húa học để thực hiện cỏc thớ nghiệm sau: a. Điều chế khớ oxi. b. Điều chế lưu huỳnh đioxit. c. Điều chế dung dịch cú thể làm giấy quỳ tớm húa xanh. Cõu 5 (2,25 điểm): Để điều chế khớ hidro người ta tiến hành hũa tan hoàn toàn 9,75 gam kẽm bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch axit clohidric. a. Viết phương trỡnh húa học của phản ứng. b. Tớnh thể tớch khớ hidro thu được (ở đktc). c. Tớnh nồng độ mol của dung dịch axit clohidric đó dựng. Đấ̀ KIấ̉M TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 Mụn thi: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút I . Phõ̀n lý thuyờ́t (7đ) Cõu 1 (2đ) : Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điờ̀u kiợ̀n phản ứng nờ́u có): a/ KMnO4 đ .............. + ............ + O2 (ư) b/ SO2 + Ca(OH)2 đ ............... (¯) + .............. c/ Al2O3 + H2SO4 đ ................. + .............. d/ Fe3O4 + CO đ ........... + ............. (ư) Cõu 2 (2đ): Hoàn thành dãy chuyờ̉n hóa sau đõy: CaCO3 đ CaO đ H2O đ O2 đ SO3 đ H2SO4 Cõu 3 (1,5đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhọ̃n biờ́t các dung dịch đựng trong những lọ mṍt nhãn sau đõy: axit nitric, axit sunfuric, natri clorua, nước vụi trong, canxi nitrat, kali hidroxit. Cõu 4 (1,5 đ): Gọi tờn các chṍt có cụng thức hóa học như sau: H2SiO3; BaSO3; Cu(OH)2; NaH2PO4; H2S; Fe(OH)3. II. Phõ̀n bài toán (3đ) Cho 500 ml dung dịch bari clorua có nụ̀ng đụ̣ 0,3 M vào 45,44 g dung dịch muụ́i natri sunfat thu được kờ́t tủa và dung dịch muụ́i A. a/ Viờ́t phương trình hóa học của phản ứng. b/ Tính khụ́i lượng của tṍt cả các chṍt sau khi phản ứng kờ́t thúc. c/Tính nụ̀ng đụ̣ phõ̀n trăm của dung dịch muụ́i A vừa thu được.

File đính kèm:

  • dochoa hoc 8.doc