Tuyển tập tuyển các đề kiểm tra Toán 7

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?

Trong một tam giác:

A. Tổng độ dài hai cạnh bất kỳ lớn hơn độ dài cạnh còn lại.

B. Hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại.

C. Góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất.

D. Cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn.

 

doc50 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1526 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tuyển tập tuyển các đề kiểm tra Toán 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd-đt huyện an dương Trường thcs nam sơn Bài kiểm tra học kỳ ii năm học 2006-2007 Môn toán 7 (Phần trắc nghiệm) Họ tên:………………………........... Lớp:…………………………………. Thời gian 20 phút Phách #ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð Điểm Lời phê của cô giáo (ký tên) Phách Đề 1: Hãy khoanh tròn chữ cái được chọn là câu trả lời đúng. Câu 1: Phân số được phân tích thành tích nào sau đây? A. B. C. D. Câu2: Giá trị của biểu thức A = - 2x2y3 tại x = 1; y = 1 là: A. -2 B. 2 C. -12 D. 12 Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y? A. -3x2y2 B. -2x2y3 C. (xy)2 D. -3x2y Câu 4: Biết rằng đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(1; 3) giá trị của a là: A. 3 B. 2 C. -2 D. 4 Câu 5: Số con của 10 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau: Số TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số con 1 1 1 2 2 1 2 2 2 3 N=17 Dấu hiệu điều tra là: Số gia đình trong tổ dân cư. Số con trong mỗi gia đình. Số người trong mỗi gia đình. Tổng số con của 12 gia đình. Câu 6: Đa thức x – 1 có nghiệm là: A. 1 B. -1 C. 1 và -1 D. Không có nghiệm Câu 7: Cho tam giác ABC (như hình vẽ). Khi đó ta có: AC < AB AC > AB AB = AC AB > BC KHông được viết vào khu vực này. #ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai? Trong một tam giác: Tổng độ dài hai cạnh bất kỳ lớn hơn độ dài cạnh còn lại. Hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại. Góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất. Cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn. Câu 9. Cho G là trọng tâm của tam giác MNP (như hình vẽ) Đẳng thức nào sau đây không đúng? A. B. C. D. Câu 10 Trong các câu sau: Câu nào đúng (Đ)? Câu nào sai (S)? Trong một tam giác đường phân giác và đường trung tuyến cùng xuất phát từ một đỉnh trùng nhau thì tam giác đó cân. Đa thức f(x) = x + 2 có một nghiệm là x = -2. Trong một tam giác vuông hai góc nhọn bù nhau. Câu11: Dùng các từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ (……) để được khẳng định đúng. Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó. Đường xiên nào ……………………………………… thì có hình chiếu lớn hơn. Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì……………………………………… Trường THCS Nam Sơn. Bài kiểm Tra đại số 7 Chương III Số phách Họ tên:……………………… Lớp:…….. Ngày KT:…./…/2007 %››››››››››››››››››››››››››››››› Điểm Lời phê của cô giáo Đề lẻ: I/ Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Câu 1: Trong các câu có lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7B được cho bởi bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 5 8 9 7 5 2 1 a/ Tần số của giá trị 6 của dấu hiệu là: A. 9 B. 5 C. 8 D.2 b/ Tổng các tần số của dấu hiệu điều tra là: A. 40 B. 36 C. 38 D. 41 c/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 d/ Mốt của dấu hiệu là: A. 10 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 2: Sử dụng bảng “tần số” ở câu 2, cho biết trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai? Số trung bình cộng của dấu hiệu là . Số trung bình cộng của dấu hiệu là . Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong các câu sau để được câu đúng. Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số ………………… trong bảng “tần số”. Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu là …………………………………… của giá trị đó. II/ Tự luận: (6 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Tính số giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau? b/ Lập bảng “tần số” và nhận xét. c/ Tính số trung bình cộng của dấu hiệu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). d/ Tìm mốt của dấu hiệu. e/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng. %››››››››››››››››››››››››››››››› Bài giải: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng: 1/ Nếu thỡ x = ? A. x = -2 B. x = 2 C. x = -16 D. x = 16 2/ Tỡm cỏc số tự nhiờn n, biết: 8 < 2n 2 ì 32 A. 1 ; 2 ; 3 B. 3 ; 4 ; 5 C. 2 ; 3 ; 4 D. 4 ; 5 ; 6 3/ 33.32 = ? A. 36 B. 95 C. 35 D. 96 4/ Từ tỉ lệ thức: 1,2 : x = 2 : 5. Suy ra x = ? A. x = 3 B. x = 3,2 C. x = 0,48 D. x = 2,08 5/ Tớnh giỏ trị (làm trũn đến số thập phõn thứ hai) của phộp tớnh sau: M = 4,2374 + 5,1295 – 6,1048 A. M 3,26 B. M 3,25 C. M 3,24 D. M 3,23 6/ Cỏch viết nào đỳng: A/ B/ C/ D/ II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: Thực hiện phộp tớnh: 1/ 2/ Bài 2: Tỡm x biết: 1/ 2/ Bài 3: Tỡm cỏc số a, b, c biết: và a + b – c = 10 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm: 1D ; 2D ; 3C ; 4A ; 5A; 6B II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (2,5đ) Thực hiện phộp tớnh 1/ = = (1,5đ) 2/ = = 27 (1đ) Bài 2: (2,5đ) Tỡm x 1/ ị x = . Vậy x = (1đ) 2/ ị ị x = = . Vậy x = (1,5đ) Bài 3: (2đ) Ta cú: = (1đ) (1đ) Vậy: a = 30 ; b = 50 và c = 70 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 (tiết 22) I. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) Khoanh trũn vào cõu em chọn: 1/ Cõu nào sau đõy đỳng? A/ -1,5 Z B/ C/ N Q D/ 2/ Kết quả phộp tớnh: là: A/ B/ C/ D/ Đỏp số khỏc 3/ Biết . Giỏ trị của x là: A/ B/ C/ D/ 2 4/ Cho x= 6,67254. Giỏ trị của x khi làm trũn đến 3 chữ số thập phõn là: A/ 6,673 B/ 6,672 C/ 6,67 D/ 6,6735 5/ Kết quả phộp tớnh (-5)2 .(-5)3 là: A/ (-5)5 B/ (-5)6 C/(25)6 D/ (25)5 6/ Cho . Khi đú x là: A/ Số hữu tỉ bất kỡ. B/ Số hữu tỉ dương. C/ Số hữu tỉ õm. D/ Số hữu tỉ khụng õm. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1/ Tỡm ba số a, b, c biết a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22. 2/ Tớnh nhanh: a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 b/ c/ (1000 – 13) . (1000 – 23) . (1000 – 33) . … . (1000 – 153) 3/ Tỡm x, biết: a/ ; b/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm) mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm. 1D 2C 3B 4A 5A 6D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) 1/ (2 điểm)Ta cú: a:b:c = 2:4:5 0,5đ Mà a + b + c =22 0,5đ a=4, b=8, c=10 1đ 2/ Tớnh nhanh:(2,5đ) a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 =3,2 1đ b/ 1đ c/ (1000 – 13) . (1000 – 23) . (1000 – 33) . … . (1000 – 153)=0 0,5đ 3/ (2đ)Tỡm x, biết: a/ 0,5đ b/ 1đ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG I HèNH HỌC 7 (tiết 16) I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng) Cõu 1: Cú bao nhiờu đường thẳng đi qua một điểm và vuụng gúc với đường thẳng cho trước? A. 1 B. 2 C. 4 D. Vụ số Cõu 2: Cho hỡnh vẽ, biết a // b ; c ^ a. Khi đú A. b // c B. a // c C. c ^ b D. a ^ b Cõu 3: Số đo x ở hỡnh vẽ bờn là: A. 700 B. 800 C. 1000 D. 1100 Cõu 4: Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành 4 gúc (hỡnh vẽ). Biết = 680. Số đo cỏc gúc cũn lại là: A. = 680 và = 1220 B. = 1120 và = 680 C. = 680 và = 1120 D. = 1220 và = 680 Cõu 5: Cho hai gúc = 450 như hỡnh vẽ Phỏt biểu nào sau đõy đỳng? A. và là hai gúc đối đỉnh B. và là hai gúc kề bự C. Tia Oy là tia phõn giỏc của D. = 900 Cõu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng: A. Vuụng gúc với đoạn thẳng B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng C. Vuụng gúc với đoạn thẳng tại trung điểm D. Cả 3 cõu trờn đều đỳng. II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: Cho Ax // By ; = 600 ; = 1000 (hỡnh vẽ bờn) . Tớnh gúc ? Hướng dẫn: Vẽ đường thẳng đi qua O và song song với Ax Bài 2: Cho gúc khỏc gúc bẹt. Gọi OM là tia phõn giỏc gúc Vẽ cỏc tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA và OM 1/ Chứng minh: 2/ Biết = 1100. Tớnh gúc ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi cõu đỳng 0,5 điểm: 1A ; 2C ; 3D ; 4C ; 5D; 6C II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (3đ) Qua O vẽ đường thẳng song với Ax. = 600 (gúc soletrong do Ot // Ax) Khi đú: = 1000 – 600 = 400 (1,5đ) Ta lại cú: (gúc soletrong do By // Ot) Vậy (1,5đ) Bài 2: (4đ) 1/ Chứng minh: (2đ) Ta cú: (do OM là phõn giỏc ) Mà: (gúc đối đỉnh) Suy ra: 2/ Biết = 1100. Tớnh gúc ? (2đ) Vỡ OM là tia phõn giỏc gúc Suy ra: = Vậy: = 550 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG I HèNH HỌC 7 (tiết 16 I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh trũn vào cõu em chọn: 1/ Cho đường thẳng MN cắt đoạn thăng AB tại I. Đường thẳng MN là trung trực của đoạn thẳng AB nếu: A/ MNAB B/ I là trung điểm của đoạn thẳng AB. C/ AB là trung trực của MN D/ MN AB và I là trung điểm của AB. 2/ Cho ba điểm M, N, P khụng thẳng hàng. Phỏt biểu nào sai? A/ Cú duy nhất một đường thẳng qua M và song song với đường thẳng NP. B/ Cú duy nhất một đường thẳng qua M và vuụng gúc với đường thẳng NP. C/ Cả hai cõu đều sai. D/ Cả hai cõu đề đỳng. 3/ Cho hỡnh vẽ: Cõu nào sai: Nếu a// b thỡ: A/ B/ C/ D/ E/ 4/ Ba đường thẳng phõn biệt cắt nhau tại O tạo thành bao nhiờu cặp gúc đối đỉnh? (Khụng kể cỏc gúc bẹt). A/ 3 B/ 6 C/ 9 D/12 5/ Điền đỳng (Đ) hay sai (S) vào sau mỗi khẳng định sau: A/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ trong cỏc gúc tạo thành cú hai gúc trong cựng phớa bằng nhau. B/ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ trong cỏc gúc tạo thành cú hai gúc so le trong bằng nhau. C/ Hai đường thẳng vuụng gúc tạo thành bốn gúc vuụng. D/ Hai gúc bằng nhau thỡ đối đỉnh. 6/ Cho định lớ sau: “ Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho cú một cặp gúc đồng vị bằng nhau thỡ hai đường thẳng đú song song với nhau”. Điền vào chỗ trống: a b c C B D A 1200 600 GT:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… KL:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… II. TỰ LUẬN: (7điểm) 1/ Cho hỡnh vẽ: Biết , , Chứng minh: c b 2/ Cho hai đường thẳng xx’ v à yy’ cắt nhau tại A tạo thành gúc xAy = 400. a/ Viết tờn cỏc cặp gúc đối đỉnh. b/ Viết tờn cỏc cặp gúc kề bự. c/ Tớnh số đo gúc yAx’. d/ Tớnh số đo gúc x’Ay’. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm:1D 2C 3C 4B Cõu 5(1đ):( mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 đ ) A: Sai , B :Đỳng, C: Đỳng, D : Sai Cõu 6 ( 0,5đ) GT: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho cú một cặp gúc đồng vị bằng nhau. KL: Hai đường thẳng đú song song với nhau. II. TỰ LUẬN: (7điểm) Cõu 1: 2điểm Vỡ a//b 1đ Mà a c 0,5đ Nờn b c 0,5đ Cõu 2: 4,đ - Gúc xAy với gúc x’Ay’, gúc xAy’ với gúc x’Ay 1đ - Gúc xAy với gúc x’Ay, gúc xAy với gúc xAy’, gúc xAy’ với gúc x’Ay’, gúc x’Ay với gúc xAy 1đ - Gúc yAx’ kề bự với gúc xAy y x’= 1400 1đ - Gúc x’Ay’ đối đỉnh với gúc xAy y’ x’= 400 1đ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 7 Thời gian: 90 phỳt I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM) làm trong 15 phỳt. Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất : Cõu 1: Trong cỏc biểu thức sau, biểu thức nào khụng phải là đơn thức ? a. (-xy2). b. -2x3yx2y c. d. - Cõu 2: Giỏ trị của biểu thức M = -2x2 – 5x + 1 tại x = 2 là: a. -17 b. -19 c. 19 d. Một kết quả khỏc Cõu 3: Cú bao nhiờu nhúm cỏc đơn thức đồng dạng trong cỏc đơn thức sau: 3x4y7; ; 6x4y6; -6x3y7 a. 2 b. 1 c. 3 d. Khụng cú cặp nào Cõu 4: Cho hai đa thức: f((x) = x2 – x – 2 và g(x) = x2 – 1 . Hai đa thức cú nghiệm chung là: a. x = 1; -1 b. x = -1 c. x = 2; -1 d. x = 1 Cõu 5: Cho đa thức A = 5x2y – 2 xy2 + 3x3y3 + 3xy2 – 4x2y – 4x3y3. Đa thức nào sau đõy là đa thức rỳt gọn của A: a. x2y + xy2 + x3y3 b. x2y - xy2 + x3y3 c. x2y + xy2 - x3y3 d. Một kết quả khỏc Cõu 6: Bậc của đa thức A (ở cõu 5) là: a. 6 b. 3 c. 9 d. Một kết quả khỏc Cõu 7: Cho ABC cú , . So sỏnh nỏo sau đõy là đỳng: a. AB > BC > AC b. BC > AB > AC c. AB > AC > BC d. BC > AC > AB Cõu 8: Bộ ba nào sau đõy khụng thể là ba cạnh của một tam giỏc ? a. 3cm, 4cm; 5cm b. 6cm; 9cm; 12cm c. 2cm; 4cm; 6cm d. 5cm; 8cm; 10cm Cõu 9: Cho ABC cú AB = 1 cm , AC = 7 cm. Biết độ dài cạnh BC là một số nguyờn. Vậy BC cú độ dài là: a. 6 cm b. 8 cm c. 7 cm d. Một số khỏc Cõu 10: Cho ABC vuụng tại A cú AM là đường trung tuyến. Vẽ đường cao MH của AMC và đường cao MK của AMB. Phỏt biểu nào sau đõy sai: a. MA = MB = MC b. MH là đường trung trực của AC c. MK là đường trung trực của AB d. AM HK II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1 điểm) Thu gọn đơn thức sau và chỉ rừ phần hệ số , phần biến sau khi thu gọn : Bài 2: (2,25 điểm ) Cho hai đa thức : P(x) = x3 - 2x2 + x – 2 ; Q(x) = 2x3 - 4x2 + 3x – 6 a) Tớnh: P(x) + Q(x). b) Tớnh: P(x) – Q(x) b) Chứng tỏ rằng x = 2 là nghiệm của cả hai đa thức P(x) và Q(x). Bài 3: ( 3 điểm) Cho ABC vuụng tại A, kẻ đường phõn giỏc BD của gúc B. Đường thẳng đi qua A và vuụng gúc với BD cắt BC tại E. a) Chứng minh: BA = BE. b) Chứng minh: BED là tam giỏc vuụng. c) So sỏnh: AD và DC. d) Giả sử = 300. Tam giỏc ABE là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? Bài 4:( 0,75 điểm) Xỏc định cỏc hệ số a, b của đa thức P(x) = ax + b, biết rằng: P(1) = 1 và P(2) = 5 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM) Cõu 1c (0,25đ) Cõu 6a (0,25đ) Cõu 2a (0,25đ) Cõu 7d (0,25đ) Cõu 3b (0,25đ) Cõu 8c (0,25đ) Cõu 4b (0,5đ) Cõu 9c (0,25đ) Cõu 5c (0,25đ) Cõu 10d (0,5đ) II/ TỰ LUẬN: (7đ) BÀI ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI 1 2 3 4 0, 5đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ = -6x4y5 Hệ số: -6; Phần biến: x4y5 ; bậc: 9. a) P(x) + Q(x) = (x3 - 2x2 + x – 2) + (2x3 - 4x2 + 3x – 6) = (x3 + 2x3) - ( 2x2 + 4x2) + (x + 3x) – (2 + 6) = 3x3 – 6x2 + 4x – 8. b) P(x) – Q(x) = (x3 - 2x2 + x – 2) - (2x3 - 4x2 + 3x – 6) = x3 - 2x2 + x – 2 - 2x3 + 4x2 - 3x + 6 = x3- 2x3- 2x2+ 4x2+ x- 3x– 2+ 6 = -x3 + 2x2 – 2x + 4. b) P(2) = 23 – 2.22 + 2 – 2 = 8 – 8 + 0 = 0 Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức P(x). Q(2) = 2.23 – 4.22 + 3.2 – 6 = 2.8 – 4.4 + 6 – 6 =16 – 16 + 6 – 6 = 0 Vậy x = 2 là nghiệm của đa thức Q(x). GT ABC vuụng tại A. BD là phõn giỏc AE BD, E BC KL a) BA = BE b) BED là tam giỏc vuụng. c) So sỏnh: AD và DC. d) Giả sử = 300. Tam giỏc ABE là tam giỏc gỡ? Vỡ sao? a) ABE cú BH vừa là đường cao, vừa là phõn giỏc ABE cõn tại B. BA = BE. b) Xột ABD và EBD cú: BA = BE (cmt) (gt) BD: cạnh chung Suy ra: ABD = EBD (c.g.c) Vậy BED là tam giỏc vuụng tại E. c) Xột DEC vuụng tại E cú DC > DE. Mà DE = DA ( do ABD = EBD(cmt)) Vậy: DC > DE. d) ABC cú: ABC là tam giỏc vuụng cú nờn là tam giỏc đều. P(1) = 1 a + b = 1a = 1 - b P(2) = 5 2a + b = 5 Thay a = 1 – b, ta cú: 2(1 – b) + b = 5 2 – 2b + b = 5 2 – b = 5 b = 2 – 5 = -3 a = 1 – b = 1 –(-3) = 1 + 3 = 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 7 Thời gian: 90 phỳt I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất hoặc điền vào chỗ trống: Cõu 1: Kết quả của phộp tớnh là: A. B. C. D. Cõu 2: Giỏ trị của x trong đẳng thức - 0,7 = 1,3 là: A. 0,6 hoặc -0,6 B. 2 hoặc -2 C. 2 D. -2 Cõu 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Hóy điền cỏc số thớch hợp vào ụ trống trong bảng sau: x -2 -1 y 10 -4 Cõu 4: Hóy điền vào chỗ trống(…) để được cõu đỳng: Nếu a ^ b và…………………… thỡ b // c. Nếu b // c và a c thỡ ………………… Cõu 5: Cho tam giỏc ABC cú = 200, = 4. Số đo của gúc C là: A. 800 B. 600 C. 300 D. 1000 Cõu 6: Cõu khẳng định nào sai: Nếu hai đường thẳng a, b vuụng gúc với nhau tại O thỡ suy ra: A. a và b cắt nhau B. Mỗi đường thẳng là phõn giỏc của một gúc bẹt C. a là đường trung trực của b D. a và b tạo thành hai cặp gúc vuụng đối đỉnh II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phộp tớnh (Tớnh hợp lý): a) - + + 0,5 - b) 23. - 13: Bài 2:(1đ) Tỡm x biết: a) 1x - = b) = Bài 3: (1,5 đ) : Ba đơn vị kinh doanh gúp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiờu tiền lói? Biết tổng số tiền lói sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lói được chia tỉ lệ thuận với số vốn đó gúp. Bài 4: (3đ) Cho gúc nhọn xOy. Trờn tia Ox lấy điểm A, trờn tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trờn tia Ax lấy điểm C, trờn tia By lấy điểm D sao cho AC = BD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD. c) Chứng minh: OE là phõn giỏc của gúc xOy. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM) Cõu 1C: Cõu 2B: Cõu 3: y = 20 và x = 5 Cõu 4: A. a ^ c ; B. a ^ b Cõu 5A: Cõu 6C: II/ TỰ LUẬN: (7đ) BÀI ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI 1a 1b 2a 2b 3 0,75 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 1 1 1 - + + 0,5 - = = 1 – 1 + 0,5 = 0,5 23. - 13: = 23. - 13. = . = .10 = 14 1x - = 1x = + = x = : = . x = = x - = - hoặc x - = x = - hoặc x = Gọi a, b, c (triệu đồng) lần lượt là số tiền lói được chia của ba đơn vị kinh doanh. Theo đề ta cú: và a + b + c = 225 = a = 45; b = 75 ; c = 105 Vậy: Số tiền lói được chia của ba đơn vị kinh doanh lần lượt là 45; 75; 105 triệu đồng. GT , OA = OB, AC = BD, KL a) AD = BC. b) EAC = EBD. c) OE là phõn giỏc của gúc xOy. CM: a) OA + AC = OC (A nằm giữa O và C) OB + BD = OD (B nằm giữa O và D) Mà: OA = OB; AC = BD (gt) OC = OD Xột OAD vàOBC cú: OA = OB (gt) : gúc chung OD = OC (cmt) OAD = OBC (c.g.c) AD = BC ( 2 cạnh tương ứng ) b) (kề bự) (kề bự) Mà (vỡ OAD = OBC ) Xột EAC và EBD cú: AC = BD (gt) (cmt) ( vỡ OAD = OBC ) EAC = EBD (g.c.g) c) Xột OAE và OBE cú: OA = OB (gt) OE: cạnh chung AE = BE (vỡ EAC = EBD) OAE và OBE (c.c.c) (2 gúc tương ứng) Hay OE là phõn giỏc của gúc xOy. Phòng gd-đt huyện an dương Trường thcs nam sơn Bài kiểm tra học kỳ ii năm học 2006-2007 Môn toán 7 (Phần tự luận) Họ tên:……………………….......... Lớp:…………………………………. Thời gian 70 phút Phách #ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð Điểm Lời phê của cô giáo (ký tên) Phách Câu 1: (1 điểm): Tính: = ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Tìm x, biết: Không viết vào khu vực này #ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð Câu 2: Cho hai đa thức: g(x) = 3x2 + x – 2 và h(x) = -3x2 + x – 2. Tính f(x) = g(x) + h(x). Tính f(0); f(-1) Không viết vào khu vực này #ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð Tìm nghiệm của đa thức f(x); Câu 3: Cho góc xOy; vẽ tia phân giác Ot của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M bất kỳ; trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các điểm A và B sao cho OA = OB gọi H là giao điểm của AB và Ot. Chứng minh: MA = MB OM là đường trung trực của AB. Cho biết AB = 6cm; OA = 5 cm. Tính OH? Giải: Không viết vào khu vực này #ððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððððð Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra số I (Đại số 7) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề lẻ) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm) * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm) 1.Cho a, b ẻ Z ; b ạ 0 . Khi đó > 0 nếu. A a và b cùng dấu B a và b cùng dấu C a chia hết cho b D a không chia hết cho b 2.Kết quả của phép nhân. (-3)6.(-3)2 là. A (-3)8 B (-3)12 C 98 D 912 3. Ba cạnh a, b, c của một tam giác tỉ lệ với 16, 12, 20. Biết tổng độ dài ba cạnh là 12cm, độ dài cạnh a là. A 3cm B 4cm C 5cm D 7cm 4. bằng. A 32 B -32 C 8 D - 8 5. Từ tỉ lệ thức với a; b ; c; d ạ 0 suy ra được các tỉ lệ thức nào dưới đây. A. B. C. D. 6. Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là A. 65,947 B. 65,946 C. 65,945 D. 95,950 Phần II. Tự luận(7điểm). Câu1.(2điểm) Tìm x biết. a)2x-1 = 16 b)(x -1)2 = 25 Câu2.(2điểm) Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9 Câu3.(2điểm).Tính giá trị của biểu thức sau. A = 10 .- + 3.- Câu4.(1điểm).Tìm x, y biết. ờx + 2 ỗ + ờ2y + 3ỗÊ 0 Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra số I (Đạisố 7) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề chẵn) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm) * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm) 1.Kết quả của phép chia. (- 5)6:(- 5)2 là. A 13 B (- 5)3 C (- 5)4 D (- 5)8 2.Từ tỉ lệ thức suy ra được tỉ lệ thức nào dưới đây. A. B. C. D. 3. bằng. A 6 B 6 và - 6 C 18 D - 6 4. Cách viết nào dưới đây là đúng. A. B. C. D. 5. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. A. B. C. D. 6. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của số 57,3674 là A. 57,36 B. 57,37 C. 57,367 D. 57,4 Phần II. Tự luận(7điểm). Câu1.(2điểm)Thực hiện phép tính. a) b) Câu2.(2điểm)Tìm x biết. a) b) Câu3.(2điểm). Số viên bi của ba bạn Hoàng, Dũng, Chiến tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 24 viên bi. Câu4(1điểm). Tìm x, y biết. ờx + 2 ỗ + ờ2y + 3ỗÊ 0 Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương ii (Hình học 7) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề chẵn) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). A B C 800 700 *Khoan tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng(mỗi ý 0,5 điểm). Câu1.Trong hình vẽ, giá rị của x là: a). 300 b). 400 c). 50 x Câu2. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng? A. Tổng hai góc nhọn bằng 1800 B. Tổng hai góc nhọn bằng 900 C. Hai góc nhọn bằng nhau Câu3. Tam giác nào là tam giác cân trong các tam giác có số đo ba góc như sau: a) 500; 700; 600 c) 700; 800; 300 d) 350; 350; 1100 Câu4.Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: a) 3cm; 5cm; 7cm c)4cm; 6cm; 8cm d)3cm; 4cm; 5cm ^ ^ ^ ^ ^ ^ Câu5. Cho ABC = A,B,C,. Kết luận nào sau đây là đúng? ^ ^ ^ ^ ^ a) A = A, ; B = B, ; C = C, ; AB = A,B, ; AC = A,C, ; BC = B,C, ^ ^ ^ ^ ^ b) A = A, ; B = B, ; C = C, ; AB = A,B, ; AC = B,C, ; BC = B,C, c)A = B, ; B = A, ; C = C, ; AB = A,B, ; AC = A,C, ; BC = B,C, Câu6. Nếu ABC cân tại C thì: a) AB = AC b) BA = BC c) CA = CB PhầnII- Tự luận(7điểm). Câu7(6điểm). Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. Chứng minh: a) ADE cân b) ABD = ACE Câu8(1điểm). Cho ABC, các tia phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở O. Tính góc BOC, biết A = 1000 Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương ii (Hình học 7) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề chẵn) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm) . 600 A B C 590 x *Khoan tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5 điểm). Câu1. Trong hình vẽ, giá rị của x là: a) 710 b) 1190 c) 610 Câu2. Góc ngoài của tam giác bằng: a) Tổng hai góc trong. b) Tổng hai góc trong không kề với nó. c) Tổng 3 góc trong của tam giác. Câu3. Trong một tam giác vuông có: a) Một cạnh huyền b) Hai cạnh huyền c) Ba cạnh huyền D A B C I Câu4. Trong hình vẽ bên, số cặp tam giác bằng nhau là: a) 3 b) 4 c) 5 Câu5. Tam giác tù là tam giác có: a) Một góc tù b) Hai góc tù c) Ba góc tù ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ ^ Câu6. Nếu ABC là tam giác đều thì: a) A > B; B = C b) A = B ; A < C c) A = B = C PhầnII- Tự luận(7điểm). Câu7(6điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: a)BE = CD. b) BMD = CME A B B 300 600 x c)AM là tia phân giác của góc BAC. Câu8(1điểm). Tìm giá trị của x trong hình vẽ bên. Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm chương Iv (Đại số 7) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề số 1) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm) *Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. 2. Bậc của đơn thức 2x3y2z là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 6 3. Biểu thức nào dưới đây là đơn thức: A. B. 5(x+ y) C. x2+ 1 D. 4. Giá trị của đơn thức -2x2y tại x= 4, y= 3 là: A. - 48 B. 48 C. -96 D. 96 5. Tập nghiệm của đa thức M(x) = x2- 3x + 2 là: A. B. C. D. 6. Tổng của ba đơn thức 2xy3; 5xy3; -7x3y là: A. 0 B. 7xy3- 7x3y C. 14 x3y D. 7x2y6- 7x3y Phần II: Tự luận. Câu1(2điểm). Tìm bậc của đa thức M = - xy – 3xy + 4xy Câu2(5 điểm). Cho hai đa thức : h(x) = - 5x3+ 2x2; g(x) = 5 + 5x3-x2 a) Tính f(x) = h(x) + g(x) b) Tính f(1); f(-1) c) Chứng tỏ f(x) là

File đính kèm:

  • docTuyen tap cac de kiem tra toan 7 (nhieu mau de hay).doc
Giáo án liên quan