Kiểm tra 1 tiết Địa lý 9 tiết 43

II. NỘI DUNG ĐỀ :

I.TRẮC NGHIỆM

Chọn ý đúng nhất :(Mỗi ý đúng 0.5 đ)

Câu 1: Để giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ , biện pháp nào dưới đây sai :

a. Ap dụng công nghê sản xuất sạch

 b.Không phân bó quá trình tập trung các khu công nghiệp trong các đô thị

c. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân

d. Đưa chất thảy ra sông, biển

Câu 2: Mặt hàng nào dưới đây không phải là hàng nông sản xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long :

a. Gạo b. Tôm đông lạnh

c.Cá đông lạnh d. Hồ tiêu

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết Địa lý 9 tiết 43, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : .. Tiết : 18 KIỂM TRA 1 TIẾT I.XÂY DỰNG MA TRẬN : Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Tổng điểm - câu TN TL TN TL TN TL TN TL -Sản xuất nông nghiệp Câu đ câu đ câu đ -Ngành thương mại Câu đ câu đ -Ngành dịch vụ Câu đ câu đ -Vấn đề việc làm Câu đ câu đ -Hiện trạng rừng Câu đ câu đ -Vấn đề sử dụng lao động Câu đ câu đ Tổng số câu câu câu câu câu câu 10 câu Tổng số điểm đ đ đ đ đ 10đ II. NỘI DUNG ĐỀ : I.TRẮC NGHIỆM Chọn ý đúng nhất :(Mỗi ý đúng 0.5 đ) Câu 1: Để giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ , biện pháp nào dưới đây sai : a. Aùp dụng công nghê sản xuất sạch b.Không phân bó quá trình tập trung các khu công nghiệp trong các đô thị c. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân d. Đưa chất thảy ra sông, biển Câu 2: Mặt hàng nào dưới đây không phải là hàng nông sản xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long : a. Gạo b. Tôm đông lạnh c.Cá đông lạnh d. Hồ tiêu Câu 3: Nghề nuôi tôm xuất khẩu ở Đồng bằng sông Cửu Long phát triển không phải do nguyên nhân : a.Diện tích nuôi tôm rộng lớn b.Điều kiện khí hậu thuận lợi với nghề nuôi tôm c.Cơ sở vật chất kĩ thuật khá phát triển d. Thị trường tiêu thụ rộng lớn e.Lực lượng lao động trong nghề nuôi tôm đông hơn các nghề khác Câu 4: Cần phát triển tổng hợp kinh tế biển không phải vì : a.Để cạnh tranh với các ngành kinh tế trên đất liền b.Tài nguyên biển sẽ được khai thác hợp lí hơn c.Các ngành kinh tế biển hỗ trợ nhau cùng phát triển d.Góp phần bảo vệ môi trường biển Câu 5:Đông Nam Bộ trở thành vùng trồng nhiều cao su nhất cả nước không phải do : a.Điều kiện đất đai, khí hậu thuận lợi cho cây cao su b.Có giống cao su tốt hơn các vùng khác c.Có cơ sở chế biến gần nơi tiêu thụ và xuất klhẩu d.Người dân có kinh nghiệm trồng và chế biến sản phẩm e.Thị trưởng tiêu thụ thuận lợi , đặc biệt là thị trường các nước trong khu vực Câu 6: Thành phố Cần Thơ có vai trò quan trọng đối với các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long khôn phải do : a.Ở vị trí trung tâm của miền Tây Nam Bộ b.Là đầu mối giao thông thuỷ –bộ rất thuận lợi c.Cơ sở vật chất kĩ thuật khá phát triển d.Có cầu Mỹ Thuận trên sông Hậu . II.TỰ LUẬN:(7đ) Câu1: Vì sao nĩi giao thơng vận tải thủy cĩ vai trị quan trọng trong đời sống và sản xuất ở Đồng bằng sơng Cửu Long ? (2,0 điểm) Câu 2:Vùng Đơng Nam Bộ cĩ bao nhiêu tỉnh và thành phố ? Kể tên ? (1,5 điểm) Câu 3: Trình bày một số khó khăn và nêu một số giải pháp để khắc phục phát triển ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long ?(2đ) Câu 4: Dựa vào bảng số liệu thống kê về cơ cấu kinh tế của Đơng Nam Bộ năm 1999 (đơn vị tính: %): Nơng nghiệp Cơng nghiệp Dịch vụ Đơng Nam Bộ 10,4 50,4 39,2 Cả nước 30,2 33,3 36,5 a. Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu kinh tế của vùng Đơng Nam Bộ và cả nước (1,0 điểm). b. Nhận xét (0,5 điểm). III . HƯỚNG DẪN CHẤM : Đáp án (kèm theo nội dung ) Thang điểm I/Trắc nghiệm : 3đ Câu 1 d. Đưa chất thảy ra sông, biển 0.5đ Câu 2 d. Hồ tiêu 0.5đ Câu 3 e.Lực lượng lao động trong nghề nuôi tôm đông hơn các nghề khác 0.5đ Câu 4 a.Để cạnh tranh với các ngành kinh tế trên đất liền 0.5đ Câu 5 d.Người dân có kinh nghiệm trồng và chế biến sản phẩm 0.5đ Câu 6 d.Có cầu Mỹ Thuận trên sông Hậu . 0.5đ II/Trắc nghiệm : 7đ Câu 1 Hệ thống giao thơng đường bộ khơng phát triển so với các vùng khác. Trong khi đĩ, vùng cĩ mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt (1,0 điểm). Vào mùa lũ hay mùa cạn, giao thơng thủy giúp cho người dân đi lại và buơn bán rất dễ dàng (1,0 điểm). ( 1điểm). (1 điểm). Câu 2 - Cĩ 6 tỉnh thành: Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai , Tây Ninh , Thành phố Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu (1.5 điểm). Câu 3 * Những khó khăn : trang bị tàu thuyền đánh bắt xa bờ còn hạn chế , thiên tai , thời tiết bất thường , cạnh tranh trên thị trường *Biện pháp - Đầu tư đánh bắt xa bờ. Hệ thống cơng nghiệp chế biến chất lượng cao. Chủ động nguồn giống an tồn, năng suất và chất lượng cao. Chủ động thị trường, chủ động né tránh các rào cản của các nước nhập khẩu sản phẩm thủy sản của nước ta. ( 1điểm). (1điểm). Câu 4 (1,5 điểm). a. Vẽ biểu đồ: (1,0 điểm). b. Nhận xét: (0,5 điểm). Đơng Nam Bộ: Cơng nghiệp chiếm tỉ trọng lĩn nhất trong nền kinh tế (0,25). Cả nước: Nơng nghiệp cịn chiếm tỉ trọng lớn(0,25). (1 điểm). ( 0.5điểm). IV/ KẾT QUẢ KIỂM TRA : Lớp TSHS Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 9A1 29 9A2 27 K9 56 V/ RÚT KINH NGHIỆM : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docDIA LI 9 TIET 43 kt.doc