Kieåm tra tiếng Việt lớp 7

I. Phần trắc nghiệm: (3đ)

Câu 1: Từ ghép gồm những loại nào?

A. Từ ghép – từ láy B. Từ ghép chính phụ – từ ghép đẳng lập

C. Từ đơn – từ phức D. Từ ghép đẳng lập – từ láy

Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ lỏy toàn bộ?

A. Thăm thẳm. B. Ấm ỏp. C. Mong manh. D. Mạnh mẽ.

Câu 3. Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?

A. San hà. B. Quốc kỡ. C. Sơn thuỷ. D. Giang sơn.

Câu 4. Các đại từ: Tụi, tao, tớ, chỳng tụi, chỳng tao, chỳng tớ, mày, chỳng mày trỏ gỡ?

A. Người. B. Số lượng.

C. Hoạt động, tính chất, sự việc. D. Người hoặc sự vật

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1534 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kieåm tra tiếng Việt lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIEÅM TRA TIấ́NG VIậ́T – LỚP 7 ( 45 PHUÙT) Đề chẵn: Điểm Nhọ̃n xét của giáo viờn I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Từ ghép gụ̀m những loại nào? A. Từ ghép – từ láy B. Từ ghép chính phụ – từ ghép đẳng lọ̃p C. Từ đơn – từ phức D. Từ ghép đẳng lọ̃p – từ láy Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ lỏy toàn bộ? A. Thăm thẳm. B. Ấm ỏp. C. Mong manh. D. Mạnh mẽ. Câu 3. Từ Hỏn Việt nào sau đõy khụng phải là từ ghộp đẳng lập? A. San hà. B. Quốc kỡ. C. Sơn thuỷ. D. Giang sơn. Câu 4. Cỏc đại từ: Tụi, tao, tớ, chỳng tụi, chỳng tao, chỳng tớ, mày, chỳng mày … trỏ gỡ? A. Người. B. Số lượng. C. Hoạt động, tớnh chất, sự việc. D. Người hoặc sự vật Câu 5. Trong cõu “ Tụi đi đứng oai vệ ”, đại từ “ tụi ” thuộc ngụi thứ mấy? A. Ngụi thứ hai. B. Ngụi thứ nhất số ớt. C. Ngụi thứ ba số ớt. D. Ngụi thứ nhất số nhiều. Câu 6: Điờ̀n quan hợ̀ từ thích hợp vào cõu văn sau: “ Bạn ṍy cụ́ gắng học …….cha mẹ vui lòng” A. Đờ̉ B. Vì C. Nhưng D. Thì Câu 7: Cõu sau đõy mắc lụ̃i gì vờ̀ quan hợ̀ từ” “ Đừng nờn nhìn hình thức đánh giá kẻ khác” A. Thiờ́u quan hợ̀ từ. B. Dùng quan hợ̀ từ khụng thích hợp vờ̀ nghĩa C. Thừa qua hợ̀ từ D. Dùng quan hợ̀ từ khụng có tác dụng liờn kờ́t Câu 8. Có mṍy loại từ đụ̀ng nghĩa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 9. Từ nào đồng nghĩa với từ trong sạch ? A. Tinh khiết. B. Thanh nhó C. Trắng thơm. D. Thơm mỏt. Cõu 10. Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chõn “ đṍt tụ́t” A. Đẹp B. Khụ cằn C. Bạc màu. D. Xṍu. Cõu 11: Chữ “cổ” trong từ nào sau đõy khụng đồng õm với chữ “cổ” trong những từ cũn lại? A. Cụ̉ tay. B. Cổ tớch. C. Cổ thụ. D. Cổ kớnh Câu 12. Xỏc định vai trũ ngữ phỏp của thành ngữ trong cõu: “Mẹ em một nắng hai sương ngoài đụ̀ng ruụ̣ng” A. Chủ ngữ. B. Vị ngữ C. Phụ ngữ D. Trạng ngữ II. Phần tự luận: (7đ) Câu 1. (2 đ) Nờu chức năng ngữ pháp của đại từ. Đặt 1 cõu có đại - cho biờ́t đại từ trong cõu giữ chức vụ ngữ pháp gì ? Cõu 2. (1đ) Đặt cõu với cặp quan hợ̀ từ sau và cho biờ́t ý nghĩa của cặp quan hợ̀ từ đó nờ́u – thì , tuy - nhưng Câu 3: .(2đ) Trình bày khái niợ̀m vờ̀ từ đụ̀ng nghĩa – Nờu cách sử dụng từ đụ̀ng nghĩa Câu 4: (2đ) Em hãy viết một đoạn văn ngắn( Nụ̣i dụng tự chọn). Trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa. BÀI LÀM : KIEÅM TRA TIấ́NG VIậ́T – LỚP 7 ( 45 PHUÙT) Đề lẻ : Điểm Nhọ̃n xét của giáo viờn I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Từ láy gụ̀m những loại nào? A. Láy toàn bụ̣ – Láy bụ̣ phọ̃n B. Láy hoàn toàn – Láy biờ́n đụ̉i thanh diợ̀u C. Láy õm đõ̀u – Láy võ̀n D. Láy hoàn toàn – Láy biờ́n đụ̉i phụ õm cuụ́i Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ ghép đẳng lọ̃p? A. Thăm thẳm. B. Rơm rạ. C. Long lanh. D. Róc rách. Câu 3. Từ Hỏn Việt nào sau đõy khụng phải là từ ghộp đẳng lập? A. Sơn lõm. B.Sơn thuỷ C. Xã tắc D. Thiờn thư Câu 4. Cỏc đại từ: Ai, gì, nào … hỏi gỡ? A. Sự võt. B. Người hoặc sự vật, sự viợ̀c C. Hoạt động, tớnh chất, sự việc. D. Số lượng. Câu 5. Trong cõu “ Họ đã làm xong cụng viợ̀c ”, đại từ “ Họ ” thuộc ngụi thứ mấy? A. Ngụi thứ hai. B. Ngụi thứ nhất số ớt. C. Ngụi thứ ba số ớt. D. Ngụi thứ ba số nhiều. Câu 6: Điờ̀n quan hợ̀ từ thích hợp vào cõu văn sau:“ Bạn ṍy làm tụ́t bài kiờ̉m tra ….bạn ṍy ụn bài kĩ” A. Đờ̉ B. Vì C. Nhưng D. Thì Câu 7: Cõu sau đõy mắc lụ̃i gì vờ̀ quan hợ̀ từ” “ Chúng tụi lắng nghe cõu chuyợ̀n đõ̀u đṍn cuụ́i” A. Dùng quan hợ̀ từ khụng thích hợp vờ̀ nghĩa B. Thiờ́u quan hợ̀ từ. C. Thừa qua hợ̀ từ D. Dùng quan hợ̀ từ khụng có tác dụng liờn kờ́t Câu 8. Có mṍy loại từ đụ̀ng nghĩa? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cõu 9. Từ nào đồng nghĩa với từ tinh khiờ́t ? A.. Thanh nhó B.Trong sạch C. Trắng thơm. D. Thơm mỏt. Cõu 10. Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chõn “ Tính xṍu” A. Ngoan B. Tụ́t. C. Dờ̃ thương. D. Thương người Cõu 11: Chữ “cổ” trong từ nào sau đõy khụng đồng õm với chữ “cổ” trong những từ cũn lại? A. Cụ̉ tay. B. Cổ tớch. C. Cổ thụ. D. Cổ kớnh II. Phần tự luận: (7đ) Câu 1. (2 đ) Trình bày các loại đại từ. Đặt 1 cõu có đại- cho biờ́t đại từ trong cõu giữ chức vụ ngữ pháp gì ? Cõu 2. (1đ) Đặt cõu với cặp quan hợ̀ từ sau và cho biờ́t ý nghĩa của cặp quan hợ̀ từ đó : Vì - nờn , Giá mà - thi Câu 3: .(2đ) Trình bày khái niợ̀m vờ̀ từ đụ̀ng õm – Nờu cách sử dụng từ đụ̀ng õm Câu 4: (2đ) Em hãy viết một đoạn văn ngắn( Nụ̣i dụng tự chọn). Trong đó có sử dụng từ đồng õm. BÀI LÀM : C. ĐÁP ÁN: Phần trắc nghiệm: 3 điờ̉m ( Mụ̃i cõu đúng được 0,25 điờ̉m) Đấ̀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chẵn B A B A B A A B A D A B lẻ A B D B D B B A B B A D Phần tự luận : 7 điờ̉m Đấ̀ CÂU Nệ̃I DUNG CẦN ĐẠT ĐIấ̉M A 1 Nờu đúng chức năng ngữ pháp : Làm chủ ngữ – vị ngữ trong cõu ; Làm phụ ngữ của danh từ, đụ̣ng từ, tính từ Đặt cõu đúng Xác định dúng chức vụ ngữ pháp (0,5 điờ̉m) 1 điờ̉m 0,5 điờ̉m 0,5 điờ̉m 2 Đặt cõu đúng Nờu đúng ý nghĩa  + Điờ̀u kiợ̀n/ giả thiờ́t – hợ̀ quả  + Nhượng bụ̣ – tăng tiờ́n 0.5 điờ̉m 0.25 điờ̉m 0.25 điờ̉m 3 - Khái niợ̀m vờ̀ từ đụ̀ng nghĩa : Từ đụ̀ng nghĩa là những từ có nghĩa giụ́ng nhau hoặc gõ̀n giụ́ng nhau. Mụ̣t từ nhiờ̀u nghĩa có thờ̉ thuụ̣c vào nhiờ̀u nhóm từ đụ̀ng nghĩa khác nhau - Sử dụng từ đụ̀ng nghĩa : Khi nói hay viờ́t, cõ̀n cõn nhắc đờ̉ chọn trong sụ́ các từ đụ̀ng nghĩa những từ thờ̉ hiợ̀n đúng thực tờ́ khách quan và sắc thái biờ̉u cảm 1 điờ̉m 1 điờ̉m 4 Viờ́t đoạn văn đúng yờu cõ̀u, hợp lí. Xác định đúng thành ngữ. Giải nghĩa đúng 1 điờ̉m 0.5 điờ̉m 0.5điờ̉m B 1 Nờu đúng chức năng ngữ pháp : Làm chủ ngữ – vị ngữ trong cõu ; Làm phụ ngữ của danh từ, đụ̣ng từ, tính từ Đặt cõu đúng Xác định dúng chức vụ ngữ pháp (0,5 điờ̉m) 1 điờ̉m 0,5 điờ̉m 0,5 điờ̉m 2 Đặt cõu đúng Nờu đúng ý nghĩa  + Nguyờn nhõn – kờ́t quả ( nhõn quả) + Điờ̀u kiợ̀n/ giả thiờ́t – hợ̀ quả 0.5 điờ̉m 0.25 điờ̉m 0.25 điờ̉m 3 - Khái niợ̀m vờ̀ từ đụ̀ng õm : Từ đụ̀ng õm là những từ giụ́ng nhau vờ̀ õm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau khụng liờn quan gì với nhau - Sử dụng từ đụ̀ng nghĩa : Hiợ̀n tượng đụ̀ng õm có thờ̉ gõy hiờ̉u sai hoặc hiờ̉u nước đụi. Do đó trong giao tiờ́p cõ̀n chú ý đờ́n ngữ cảnh đờ̉ hiờ̉u đúng nghĩa của từ và dùng từ đụ̀ng õm cho đúng 1 điờ̉m 1 điờ̉m 4 Như đờ̀ A 2 điờ̉m

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TIENG VIET LOP 7.doc