Ôn tập hóa học lớp 10a

Câu 1: Một nguyên tử có tổng số hạt ( p, n, e ) là 58. Hãy chọn giá trị số khối (A) đúng của nguyên tử nguyên tố đó:

 A. 38 B. 39 C. 40 D. 41

Câu 2: Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại của dãy Na, K, Al, Mg là

A. Na, K, Mg, Al B. Al, Mg, Na, K. C.Al, Mg, K,Na D. Mg, K, Al, Na.

 

doc11 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2168 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập hóa học lớp 10a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HÓA HỌC 10. Câu 1: Một nguyên tử có tổng số hạt ( p, n, e ) là 58. Hãy chọn giá trị số khối (A) đúng của nguyên tử nguyên tố đó: A. 38 B. 39 C. 40 D. 41 Câu 2: Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại của dãy Na, K, Al, Mg là A. Na, K, Mg, Al B. Al, Mg, Na, K. C.Al, Mg, K,Na D. Mg, K, Al, Na. Câu 3: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 là A. 8,43%. B. 8,79%. C. 8,92%. D. 8,56%. Câu 4: Hai nguyên tử sau đây là đồng vị của cùng một nguyên tố: A. và B. và C. và D. và Câu 5: Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai: A. 29Cu :1s22s2 2p63s23p63d104s1 B. 24Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d54s1 C. 26Fe: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 D. 21Sc: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d1. Câu 6: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sau: ....3d54s2 . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là: A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 Câu 7: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị gồm: (27%) và , 1 thanh đồng chứa 2 mol đồng có khối lượng là: A. 128 gam. B. 128 u. C. 127 g. D. 127 u. Câu 8: Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó một đồng vị là 79Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại. A. 78 B. 80 C. 81 D. 82 Câu 9: Cho cấu hình electron sau: 1s2 2s22p6 3s23p63d5 là cấu hình electron của nguyên tử hay ion nào sau: A. B. C. D. Câu 10: Nguyên tử Fe có Z= 26. Cấu hình đúng của ion Fe2+ là: A. 1s2 2s22p6 3s23p63d5 B. 1s2 2s22p6 3s23p63d4 4s2 C. 1s2 2s22p6 3s23p63d8 4s2 D. 1s2 2s22p6 3s23p63d6 .Câu 11: Kim loại mạnh nhất trong BTH là: A. Li. B. Fr. C. Na. D. K Câu 12: Cho ion R 2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6 . Cấu hình electron đúng của R là: A. 1s2 2s22p6 3s23p6 B. 1s2 2s22p6 3s23p4 C. 1s2 2s22p6 3s23p6 4s2 D. 1s2 2s22p6 3s23p63d2 Câu 13: Nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là: A. O. B. F. C. I. D. Cl Câu 14: Cho cấu hình electron của Zn là: [Ar] 3d10 4s2 . Hãy cho biết vị trí của Zn trong bảng tuần hoàn: A. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIIA B. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIA C. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIB . D. Ô 30, chu kỳ 4, nhóm IIIB. Câu 15: Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng một nhóm A; ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệu nguyên tử là 26. Hãy chọn vị trí nhóm đúng của X, Y. A. nhóm IVA B. nhóm VA C. nhóm VIA D. nhóm VIIA . Câu 16: Sắp xếp các nguyên tố sau , Na; Mg; Al; B , theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần: A. B < Al< Mg< Na B. B < Mg < Al < Na C. Na< Mg< B<Al D. Mg< Al< B< Na. Câu 17: Sắp xếp theo chiều tăng tính kim loại của các kim loại nhóm IIA như sau: A. Be < Ca< Ba < Sr < Mg B. Mg< Be < Ca < Sr < Ba C. Be < Mg < Ca < Sr < Ba D. Ba< Sr < Ca< Mg< Be Câu 18: Axit nào sau đây có tính axit lớn nhất? A. H2SiO3 B. H3PO4 C. H2SO4 D. HClO4 Câu 19: X có cấu hình e: 1s22s22p4. CTTQ hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của nguyên tố đó lần lượt là: A. XO2, XH4. B. XH2, XO3. C. XH4, XO3. D.XH4, XO2. Câu 20: Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Trong tự nhiên có 2 loại đồng vị 35Cl và 37Cl. Số nguyên tử 37Cl trong 35,5 gam clo là: A. 1,505.1023. B. 1,505.1022 C. 4,505.1023 D. 505.1024. Câu 21: Cho các phân tử sau: CH4 ; NH3 ; CO2 ; NaCl; HCl; K2O; SO3 ; N2; CaO. Những phân tử tạo bởi liên kết cộng hoá trị có cực là: A. CH4 ; NH3 ; CO2 ; NaCl; HCl; K2O B. NaCl; HCl; K2O; SO3 ; N2; CaO C. CH4 ; NH3 ; CO2 ; HCl; SO3 ; N2 D. CH4 ; NH3 ; CO2 ; HCl. Câu 22: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là A. SO2Cl2. B. NH4NO3. C. BaCl2. D. CH3COOH. Câu 23: Hoá trị của các nguyên tử H, O, Na, Cl trong phân tử H2O, NaCl lần lượt là: A. 1;2;1;1. B. 1, 2; +1;-1. C. 1;2; 1+; 1-. D. +1; -2; +1; -1. Câu 24: Cho giá trị độ âm điện: Na: 0,93; Li: 0,98; Mg: 1,31; Al: 1,61; P: 2,19; S:2,58; Br: 2,96 và N: 3,04. Các nguyên tử trong phân tử nào sau đây liên kết với nhau bằng liên kết ion. A. Na3P B. MgS C. AlCl3 D. LiBr Câu 25: Trong hợp chất AB3, tổng số hạt cơ bản là 196, số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện 60. Số khối của B hơn A là 8; hạt cơ bản của A ít hơn B là 13. CTPT của AB3 là: A. AlCl3. B. SO3. C. NH3. D. FeCl3. Câu 26: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là : A. [Ar]3d9 và [Ar]3d3 . B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. Câu 27. X là một phi kim có số oxihoá dương cao nhất bằng 5/3 số oxihoá âm thấp nhất ( tính theo trị tuyệt đối) và khối lượng phân tử oxit cao nhất của X gấp 4,176 lần khối lượng phân tử hợp chất khí của X với hiđro. X là: A. clo B. photpho C. lưu huỳnh D. nitơ Câu 28. Cho các nguyên tử và ion : V( Z=23), Cr3+ (Z=24), Ni2+ (Z=28), Fe3+ ( Z=26), Mn2+ (Z=25). Số lượng nguyên tử và ion có cùng cấu hình e là? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 29. Cho các ion cùng cấu hình electron: F-; Na+; O2- bán kính giàm dần theo dãy nào sau đây? A. O2-> Na+ > F- B. O2-> F-> Na+ C. Na+ > F- > O2- D. F- > O2-> Na+ Câu 30: Các2kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 1s22s22p63s 3p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, X, Y. B. Y, Z, X. C. Z, Y, X. D. X, Y, Z. Câu 31: Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s22s22p6, X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. (2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc. (3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (5) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 35: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá: A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S C. H2SO4, Br2, HCl D. cả A,B,C đều đúng Câu 38: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá? A. O2, SO2, Cl2, H2SO4 B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4, HNO3 D.HNO3, H2S, SO2, SO3 Câu 39: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá? A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B.SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S C. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2 D.Fe, O3, FeCO3, H2SO4 Câu 36: hệ số của phản ứng:FeS + H2SO4 đặc, nóng " Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là: A. 5,8,3,2,4 B. 4,8,2,3,4 C. 2,10,1,5,5 D. cả A,B,C đều sai Câu 37: Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 " Fe2(SO4)3 +SO2 + … A. 2,8,1,3,2,4 B. 4,8,2,4,4,4 C. 8,12,4,5,8,4 D.kết quả khác Câu 40: Cho pthh: SO2 + KMnO4 +H2O"K2SO4 + MnSO4 +H2SO4 Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là: A. 5 và 2 B. 2 và 5 C. 2 và 2 D. 5 và 5 Câu 41: Cho pt phản ứng: aFe3O4 + bHNO3 ® cFe(NO3)3 + dNO + eNO2 + fH2O Biết hỗn hợp khí NO và NO2 thu được có tỉ khối so với hiđro là 19. Đồng thời a, b, c, d, e, f là hệ số cân bằng. Giá trị b trong pt phản ứng trên là: A. 18 B. 28 C. 38 D. 48 Câu 42: Có phương trình phản ứng hoá học: 5Mg + 12HNO3 ® 5Mg(NO3)2 + N2­ + 6H2O trong đó số mol HNO3 là chất oxi hoá và số mol HNO3 là chất tạo muối nitrat là: A. 5 và 12 B. 12 và 5 C. 10 và 2 D. 2 và 10 Câu . Cho pư CuFeS2 + HNO3 à CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia pư( các hệ số là số nguyên tối giản) là? A. 27 B. 23 C. 30 D. 24 Câu 32: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 ® Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là A. 47. B. 27. C. 31. D. 23. Câu 34. Cho phản ứng: FeCl2 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 K2SO4 + H2O. Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trong phương trình trên lần lượt là: A. 6, 10, 24 B. 6, 10, 12 C. 10,6, 24 D. 10,6, 12 Câu 105. Chia 38,1 gam FeCl2 thành 2 phần, phần 2 có khối lượng gấp 3 lần phần 1. Đem phần 2 pư hết với dd KMnO4 dư trong môi trường H2SO4 loãng dư thu lấy khí thoát ra. Đem toàn bộ khí này pư hết với phần 2 sau pư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là? A. 28,575 gam B. 33,9 gam C. 24,375 gam D. 29,64 gam Câu 42*: Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau: HCl, H2SO3, H2SO4. Nếu chỉ dùng thêm một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nàop sau đây để phân biệt các dung dịch trên : A. Bari hiđroxit B. Natri hiđrôxit C. Bari clorua D. Avà C đều đúng Câu 43: Cho 33,2g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không tan B. Cho B hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 4,48 lít khí SO2(đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X lần lượt là: A. 13,8g; 7,6; 11,8 B. 11,8; 9,6; 11,8 C.12,8; 9,6; 10,8 D. kết quả khác Câu 44: Hoà tan hoàn toàn 12,1 g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dd H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2(đktc) .Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc nóng , dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây: A. Ca B. Mg C.Cu D. Zn Câu 45: Chokhí CO đi qua ống sứ chứa 3,2g Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Xgồm Fe và các oxit. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4đặc nóng thu được ddY. Cô can ddY , lượng muói khan thu được la: A.4g B.8g C.20g D.48g Câu46: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml ddH2SO40,1M(vừa đủ).Sau phản ứng ,cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là : A. 6.81g B. 4,81g C.3,81g D.5,81g Câu 47:Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg Zn bằng một lượng vừa đủ H2SO4 loãng thấy thoát 1,344l H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 10,27g B.8.98 C.7,25g D. 9,52g Câu 47*. Hòa tan 3,78 gam một kim loại bằng dd axit sunfuric loãng thu được 10,26 gam muối sunfat. Xác định kim loại đã dùng. A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 51: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ? A. HCl , HClO , Cl2 B. HCl , HClO , Cl2 và H2O C. HCl và HClO D. Cl2 và H2O Câu 52 . có bao nhiêu phản ứng hóa học nào sau đây có thể tạo thành Clo: (1). Sục khí F2 vào dung dịch NaCl. (5). Cho HCl tác dụng với K2Cr2O7. (2). Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn. 6). Cho HCl tác dụng với Clorua vôi. (3). Điện phân dung dịch HCl. (7). Cho HCl tác dụng với MnO2. (4). Cho HCl tác dụng với KMnO4. (8). Cho HCl tác dụng với KClO3. A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 53: Có các hóa chất : K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO. B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4. C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO. D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3. Câu 56 : Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. K2Cr2O7. C. CaOCl2. D. MnO2. Câu 57 : Trong các quá trình dưới đây: (1) H2 + Br2 (t0) ; (2) NaBr + H2SO4 (đặc, t0 dư) (3) PBr3 + H2O. Quá trình nào không điều chế được HBr A. (2) và (3) B. (3) C. (2). D. (1). Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng? A. dd NaF pu với dd AgNO3 tạo kết tủa. B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. Câu 68. Cho các cặp chất: (1) NaCl và NaBr ; (2) NaCl và NaI ; (3) NaF và NaCl . Có thể dùng dd AgNO3 để phân biệt cặp hóa chất nào? A. Cả 3 cặp B. Chỉ phân biệt được cặp 1 C. Chỉ phân biệt được cặp 2 D. Chỉ phân biệt được cặp Câu 68. Cho các cặp chất: (1) NaCl và NaBr ; (2) NaCl và NaI ; (3) NaF và NaCl . Có thể dùng dd AgNO3 để phân biệt cặp hóa chất nào? A. Cả 3 cặp B. Chỉ phân biệt được cặp 1 C. Chỉ phân biệt được cặp 2 D. Chỉ phân biệt được cặp Câu 93: Để khắc chữ lên thuỷ tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây? A. SiO2 + Mg B. SiO2 + NaOH C. SiO2 + Na2CO3 D. SiO2 + HF. Câu 104. Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào dd KI rồi đem tiếp xúc với khí ozôn. Quan sát mẩu giấy quỳ này thấy hiện tượng là gì? A. mẩu giấy quỳ chuyển sang màu đỏ, rồi mất màu. B. mẩu giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. mẩu giấy quỳ vẫn giữ nguyên màu tím D. mẩu giấy quỳ chuyển sang màu đỏ Câu117. Hoà tan FexOy bằng dd HI theo pư: FexOy + HI à X + I2 + H2O. hỏi X là chất gì? A. Fe B. FeI3 C. FeI2 D. FeO Câu 64 : Hấp thụ hết a mol Cl2 vào dung dịch KOH dư, ở điều kiện thường và b mol Cl2 vào dung dịch KOH dư, đun nóng ở 1000C, đều thu được cùng khối lượng KCl. Tỉ lệ b:a là : A. 3 B. 0,6 C. 1 D. 0,5 Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Axít HF có tính axit yếu hơn axít HI. C. Axít H2CO3có tính axit mạnh hơn axít HClO. Axít HClO4 có tính oxi hoá mạnh hơn axít HClO. D.HF có nhiệt độ sôi cao hơn HI. Câu 66. Trong phòng thí nghiệm khi điều chế Cl2 từ MnO2 và dd HCl đặc, đun nóng để loại khí HCl có lẫn trong Cl2 người ta thường rửa khí này bằng: A. Dd NaOH B. Dd AgNO3 C. Dd NaCl d. Dd H2SO4 Câu 67. Hỗn hợp X chứa đồng thời 2 muối natri của 2 halogen liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn. Lấy một lượng X cho tác dụng vừa đủ với 100 ml dd AgNO3 1M thì thu được 15 gam kết tủa. Công thức phân tử của 2 muối trong X là: A. NaF và NaCl B. NaCl và NaBr C. NaBr và NaI D. NaCl và NaI Câu 50: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 52,8%. C. 41,8%. D. 47,2%. Câu 48. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,44. B. 12,96. C. 30,18. D. 47,4. Câu 49. Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 10,8. B. 28,7. C. 57,4. D. 68,2. Câu 55: Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đổi) và Zn (tỉ lệ mol tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là A. Na. B. Ca. C. Mg. D. Al. Câu 127. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 7,80. B. 8,75. C. 6,50. D. 9,75. Câu 54: Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là A. 47,62%. B. 58,55%. C. 81,37%. D. 23,51%. Câu 69: Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau: 1) SO2 tan nhiều trong nước, CO2 tan ít. 2) SO2 làm mất màu nước Brom, còn CO2 không làm mất màu nước Brom. 3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)2, chỉ có CO2 tạo kết tủa. 4) Cả hai đều là oxit axit. Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là: A. 1, 2, 4 B. Cả 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 2 và 4 Câu 59 : Những phản ứng nào sau đây viết sai? 1. FeS + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2S 2.FeCO3 + CO2+ H2O Fe(HCO3)2 3. CuCl2 + H2S CuS + 2 HCl 4. FeCl2 + H2S FeS + 2HCl A. 1, 2. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 4, 1. Câu 60: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxihoa- khử xẩy ra là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 61: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 62: Cho các chất tham gia phản ứng: a) S+F2 → .... b) SO2+H2S→... c) SO2+O2→... d) S+H2SO4 (đặc, nóng) →... e) H2S+Cl2(dư)+H2O→... f) SO2+Br2+H2O→.... Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 63: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? o A. S + 2Na ⎯t⎯ ® Na2S. o B. S + 6HNO3 (đặc) ⎯t⎯. ® H2SO4 + 6NO2 + 2H2O C. S + 3F2 ⎯⎯ SF6. ® D. 4S + 6NaOH(đặc) ⎯t⎯ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. ® Câu73 Cho các chất sau đây tác dụng với nhau Cu +H2SO4 đặc ,to" Khí X MnO2 + HCl đặc " Khí Y Na2CO3 + FeCl3 + H2O " Khí Z Công thức phân tử của các khí X, Y, Z lần lượt là? a. H2S, Cl2, CO2 c. SO2, Cl2, CO b. SO2, Cl2, CO2 d. H2, Cl2, CO2 Câu 75. Cho sơ đồ sau : MnO2 + HCl đặc(t0) ® khí X + … (1) ; Na2SO3 + H2SO4 (đặc, t0) ® khí Y + … (2) ; NH4Cl + NaOH (t0) ® khí Z + ….. (3) ; NaCl (r) + H2SO4 (đặc, t0 cao) ® khí G + …. (4) ; Cu + H2SO4 (đăc, nóng) ® khí E + …. (5) ; FeS + HCl (t0) ® khí F + …. (6) ; Hãy cho biết khí nào tác dụng với dung dịch NaOH ? A. X, Y, Z, G, E, F B. X, Y, G, E, F C. X, Y, G, F D. X, Y, G Câu 70 : X lµ hçn hîp cña SO2 vµ O2 cã tØ khèi so víi H2 lµ 22,4. Nung nãng X mét thêi gian trong b×nh kÝn cã chÊt xóc t¸c thÝch hîp, thu ®­îc hçn hîp khÝ Y cã tØ khèi so víi H2 lµ 26,67. HiÖu suÊt cña ph¶n øng tæng hîp SO3 lµ A. 57,2%. B. 60%. C. 48,03%. D. 80%. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 8,8gam FeS và 12 gam FeS2 thu được khí. Cho khí này sục vào Vml dung dịch NaOH 25%(d=1,28g/ml) được muối trung hòa. Giá trị tối thiểu của V là A. 50ml. B. 75ml. C. 100ml. D. 120ml. Câu 72 : Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích H2 (đ ktc) là A. 0,56 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 4,48 lít A. 1,88 gam B. 3,76 gam C. 9,4 gam D. 18,8 gam C©u 119: Cho lÇn l­ît 23,2 g Fe3O4 vµ 5,6 g Fe vµo mét dung dÞch HCl 0,5M. ThÓ tÝch dung dÞch HCl tèi thiÓu cÇn lÊy ®Ó hoµ tan c¸c chÊt r¾n trªn lµ A. 2 lÝt. B. 1,6 lÝt C. 2,5 lÝt D. 1,5 lÝt Câu 126. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,16. B. 0,23. C. 0,08. D. 0,18. Câu 76: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. Câu 77 : Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. Câu 78: Trong các cặp chất sau đây: a) S và O2 b) NH4)2CO3 và KOH. c)NaOH và CO2 d) CO2 và Ca(OH)2 e) K2CO3 và BaCl2 g)Na2CO3 và Ca(OH)2 h) HCl và CaCO3 k) CO và CuO i) HNO3 và NaHCO3 Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất trong cặp tạo thành sản phẩm có chất khí là: A. a, b, d, i, k. B. b, c, d, h, k. C. c, d, e, g, k. D. a, b, h, i, k. Câu 79: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl và nước. Để thu đựoc CO2 tinh khiết cần dùng các chất ở dãy nào sau đây? A. dung dịch NaHCO3 bão hoà, và dung dịch H2SO4 đặc B. dung dịch Na2CO3 và dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch CaCl2 và dung dịch H2SO4 đặc D. dung dịch NaHSO4 và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 80 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → A → B → C → A → Cl2. Trong đó A, B, C là chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là: A. NaCl; NaOH và Na2CO3 C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3 B. KCl; KOH và K2CO3 D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng Câu 81 : Cho sơ đồ biến hóa sau: Trong 6 phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng oxi hóa - khử? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 82 : SO2 bị lẫn tạp chất SO3, dùng cách nào dưới đây để thu được SO3 nguyên chất? A. cho hỗn hợp khí sục từ từ qua dung dịch nước brom B. sục hỗn hợp khí qua nước vôi trong dư C. sục hỗn hợp khí qua dung dịch BaCl2 loãng dư D. sục hỗn hợp khí từ từ qua dung dịch Na2CO3 Câu 83 : Cho các axit: HClO3 (1), HIO3 (2), HBrO3 (3). Sắp xếp theo chiều axit mạnh dần: A. (1)<(2)<(3) B. (3)<(2)<(1) C. (1)<(3)<(2) D. (2)<(3)<(1) Câu 84 : Cho các dung dịch axit: HF, HCl, HBr, HI. Thứ tự giảm dần tính axit là: A. HBr > HCl >HF >HI B. HCl>HF >HBr >HI C. HF>HCl>HBr>HI D. HI>HBr>HCl>HF Câu 85: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là: A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. C. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. D. Fe2O3. Câu 86: Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10 ml dung dịch này trung hoà vừa đủ với 16 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của n là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 87: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 88: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH tới 1 lúc nào đó tạo ra được 2 muối. Thời điểm tạo ra 2 muối như thế nào? A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc D. Không thể biết muối nào tạo ra trước, muối nào tạo ra sau Câu 89: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 5,60. D. 3,36. Câu 90: Có 3.61 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại A có hóa trị không đổi. Nếu cho X tan hết vào dung dịch HCl thì thoát ra 2.128 lit H2 ở đktc, còn nếu cho X tan hết vào dung dịch HNO3 thì thoát ra 1.792 lit NO ở đktc. Vậy A là: A. Zn B.Mg C. Pb D. Al Câu 91: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 92: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 94: Có 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và khí CO2 thì có thể nhận ra được mấy chất? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Caâu 95:Cho daõy caùc chaát : FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Soá chaát trong daybò oxi hoùa bôûi dung dòch H2SO4 ñaëc, noùng laø A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 96: Phản ứng nào dưới đây viết không đúng?ỹ A. FeS2 + 2HCl → FeCl2 + H2S + S B. CuS+ 2HCl → CuCl2 + H2S C. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O D. Fe + 2 H2SO4 → FeSO4 + SO2 + 2 H2O Câu 97: Có các phản ứng: (1) CaOCl2 + HCl → (2) HCl + K2Cr2O7 → (3) MnO2 + HCl → (4) NaCl + H2SO4 + KMnO4 → (5) PbO2 + HCl → (6) NaCl + H2SO4 đặc → (7) KClO3 (8) HCl + HClO → Có bao nhiêu phản ứng tạo khí clo? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 98: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 99: Muối NaCl bị lẫn tạp một ít tạp chất NaBr, CaCl2, MgSO4. Hãy chọn bộ thuốc thử thích hợp để thu đuợc NaCl nguyên chất: A. Cl2, BaCl2, Na2CO3, HCl B. Cl2, H2SO4, BaCl2, NaOH C. Cl2, BaCl2, NaOH, HCl D. Cl2, NaOH, Na2CO3, HCl Câu 100: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom? A. HF, H2S, NaOH. B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 C.H2S, SO2, NH3. D. CuO, KCl, SO2. Câu 101: Nhóm các khí nào dưới đây đều không phản ứng với dung dịch NaOH? A. CO2, NO2. B. Cl2, H2S, N2O. C. CO, NO, CO2. D. CO, NO. Câu 102: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều Câu 103. Sục khí SO2 vào dd nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa? A. dd KMnO4 B. nước brom C. dd NaOH D. dd H2S Câu 106. Nung 20 gam hỗn hợp 2 kim loại Zn và Fe với một lượng bột S trong bình kín không có không khí thu được 32 gam hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc là? A. 11,2 lit B. 8,4 lit C. 5,6 lit D. 2,8 lit Câu 107: Cho 45 gam hỗn hợp bột Fe và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc) và 5 gam kim loại không tan (cho H=1, O=16, Fe=56). Giá trị của V là : A. 1,4 lít B. 0,6 lít C. 1,2 lít D. 0,4 lít Câu 108 Đốt hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2 mol Cu trong bình đựng khí oxi, sau một thời gian thu được m gam chất rắn. Đem chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí thoát ra (ở đktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 44,8. B. 41,6. C. 40,8. D. 38,4. Câu 109. Câu 110 Cho 14,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 t/d với dd HCl dư được dd B. Cho B t/d với dd NaOH dư, kết tủa thu được mang nung trong không khí tới khối lượng không đ

File đính kèm:

  • docon tap hoa 10hay xem roi biet.doc
Giáo án liên quan