Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 18

Câu1.Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức của công suất. A. p = At2 B. p = At C. p = D.p =

Câu2.Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?

A.Vật đứng yên B.Vật chuyển động biến đổi đều

 C.Vật chuyển động tròn đều D.Vật chuyển động thẳng đều

Câu3. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:

 A. 10 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. Một đáp số khác

Câu4. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ?

 A. 250 J B. 1000 J C. 50000 J D. 500 J

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phiếu bài tập trắc nghiệm môn Vật lý - Đề 18, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu1.Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức của công suất. A. p = At2 B. p = At C. p = D.p = Câu2.Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây? A.Vật đứng yên B.Vật chuyển động biến đổi đều C.Vật chuyển động tròn đều D.Vật chuyển động thẳng đều Câu3. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30o. Bỏ qua ma sát. lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là: A. 10 m/s B. 10 m/s C. 5 m/s D. Một đáp số khác Câu4. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do từ độ cao z = 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật tại độ cao 50 m so với mặt đất bằng bao nhiêu ? A. 250 J B. 1000 J C. 50000 J D. 500 J Câu5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. J.s B. Hp C. Nm/s D.W Câu6. Hệ thức liên hệ giữa động năng Wđ và động luợng p của vật khối luợng m là A. 4mWđ=p2 B. Wđ=mp2 C. 2Wđ=mp2 D. 2mWđ=p2 Câu7. Đại luợng nào sau đây không phải là đại luợng véctơ: A. Xung của lực B. Công cơ học C. Lực hấp dẫn D. Động luợng Câu8. ẹoọng lửụùng ủửụùc tớnh baống A. N/s B. N.m C. N.s D. N.m/s Câu9. Khi khối luợng giảm một nửa và vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ A. Tăng gấp 4 B. Không đổi C. Tăng gấp 8 D. Tăng gấp đôi Câu10.Một vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 49 cm/s thì động lượng của vật là: A.5kgm/s B.8 kgm/s C.2 kgm/s D.80 kgm/s. Câu11.Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s.Độ biến thiên động lượng trong khoảng thời gian đó là: (cho g =9,8m/s2) A.5,0kgms-1 B.4,9kgms-1 C.10kgms-1 D.0,5kgms-1 Câu12. Một vật khối lượng 2,0kg có thế năng 2,0J đối với mặt đất. lấy g=9,8m/s2. khi đó, vật ở độ cao bao nhiêu ? A. 1,0m B. 9,8m C.32m D. 0,12m Câu13. Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10kg với vận tốc 400m/s.coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.vận tốc giật lùi của đại bác là: A. 1m/s B. 2m/s C. 4m/s D. 3m/s Câu14. Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác dụng của lực 5 N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy . A. v = 25 m/s B. v = 7,07 m/s C. v = 15 m/s D. v = 50 m/s Câu15. Chọn câu sai : Động năng của vật không đổi khi vật A. Chuyển động thẳng đều B. Chuyển động với gia tốc không đổi C. Chuyển động cong đều D. Chuyển động tròn đều Câu16. Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây: A. kgm/s B. kgm.s C. kgm/s2 D. kgm2/s Câu17. Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. A. 2m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 1m/s Câu18. Một lò xo có độ cứng k =0,8N/cm. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì lò xo có một thế năng đàn hồi là: A. 4000J B. 0,8J C. 8000J D. 0,4J Câu19. Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.thời gian tương tác là 0,2 s .lực do tường tác dụng có độ lớn bằng: A. 1750 N B .17,5 N C. 175 N D. 1,75 N Câu20. Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật. động lượng của vật có độ lớn : A . B. mv2 C . D . m.v Câu21. Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. trong quá trình vật rơi : A. Thế năng tăng B. Động năng giảm C. Cơ năng không đổi D.Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất Câu22. Một quả bóng đang bay với động lượng thì đập vuông góc vào bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là: A. 0 B . -2 C. 2 D. Câu23. Một động cơ điện cung cấp công suất 15kw cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m.lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là: A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s Câu24. Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị: A. 25,92.105 J B. 105 J C. 51,84.105 J D. 2.105 J Câu25. Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu? A. -100 J B. 200 J . -200 J D. 100 J Câu26. Một vật nằm yên, có thể có Vận tốc B.Động lượng C.Động năng D.Thế năng Câu27. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có A.Vận tốc B.Động lượng C.động năng D.Thế năng Câu28. Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m Câu29. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30o.lực tác dụng lên dây bằng 150N Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: A. 2866 J B. 1762 J C. 2598 J D. 2400J Câu30. Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 9 J B. 7J C. 8 J D. 6J Câu31. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W Câu32. Biểu thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực là: A. W = B. W= C. W= D. W= Câu33. Xét biểu thức của công . Trong truờng hợp nào kể sau công sinh ra là công cản A. B. C. D. Câu34. Khi một vật chuyển đđộng có vận tốc tức thời biến thiên từ đến thì công của ngoại lực tác dụng được tính bằng biểu thức nào ? A. B. C. D. Câu35.Động năng của vật tăng khi: A.Vận tốc vật dương. B.Gia tốc vật dương. C.Gia tốc vật tăng. D.Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương. Câu36.Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào: A.Khối lượng của vật. B.Vị trí đặt vật. C.Vận tốc của vật. D.Gia tốc trọng trường. Câu37.Xung lượng của lực trong khoảng thời gian dược xác định bằng công thức nào sau đây: A. B.. C. D.

File đính kèm:

  • docphiếu học tập ontap2ga.doc