195 câu ôn tập 11 học kì II

Câu 1:pentan có bao nhiêu đồng phân a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5

Câu 2: C4 H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở. a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5

Câu 3: Khi đốt cháy một HC ( A) ta thu được số mol H2 O = số mol CO2 .A thuộc dăy đồng đẳng nào?

 a/ ankan b/ anken c/xicloankan d/ b,c đều đúng .

 

doc14 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2723 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 195 câu ôn tập 11 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1:pentan có bao nhiêu đồng phân  a/ 2          b/ 3      c/ 4     d/ 5 Câu 2: C4 H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở.  a/ 2          b/ 3      c/ 4     d/ 5 Câu 3: Khi đốt cháy một HC ( A) ta thu được số mol H2 O = số mol CO2 .A thuộc dăy đồng đẳng nào?  a/ ankan   b/ anken   c/xicloankan   d/ b,c đều đúng . Câu 4:Khi đốt cháy một HC (A) thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2.A thuộc dăy đồng đẳng nào?  a/anken   b/ ankin      c/ ankan      d/ ankađien. Câu 5: Tỉ khối hơi của 1 hydrocacbon đối với H2 là 15 .A là hydrocacbon nào.  a/ C2 H6      b/ C2 H2          c/ C2 H4           d/  C H4 Câu 6:Một hydrôcacbon có tỉ lệ khối lượng C và H là 2,4 :0,6 . Hydrocacbon có công thức là:  a/ C4 H10      b/ C2 H6          c/C2 H2              d/ C2 H4 Câu 7: Cho 3 lọ đựng 3 chất khí mất nhăn sau: C2 H2   ,C2 H4 , C2 H6. Đê’ nhận biết 3 lọ người ta làm thứ tự nào đúng sau đây ?  a/AgNO3 / NH3 , dung dịch Br2   b/ dung dịch KMnO4 ,dung dịch Br2  c/ dung dịch AgNO3 /NH3  , dung dịch KMnO4   d/ a,c đều đúng . Câu 8:Từ benzen điều chế metabrombengen người ta làm theo thứ  tự nào đúng sau đây?  a/ cộng Br2 ,phản ứng với HNO3    b/phản ứng với HNO3 ,cộng Br2.  c/ a,b đều đúng .                             d/ a,b đều sai. Câu 9:Để điều chế anken người ta đi từ :   a/ Rượu no đơn chức.         b/ dẩn xuất halozen . c/ ankan                              d/ a,b,c đều đúng . Câu 10/ Hỗn hợp gồm: C2 H2 và H2 cho qua bột niken nung nóng, để phản ứng xẩy ra hoàn toàn.Hỗn hợp thu được làm nhạt màu dung dịch nước brom.Hỗn hợp thu được có:   a/ H2 dư     b/H2 dư và C2 H2 dư    c/ có hydrocácbon không no dư   d/ a,b,c đều đúng Câu 11/ Hỗn hợp gồm C2 H4 và H2 cho qua bột niken nung nóng, để phản ứng xẩy ra hoàn toàn.Hỗn hợp thu được có tỉ khốiđối với hydro 14.Hỗn hợp thu được có những chất ǵ?   a/ C2 H4 và C2 H6    b/ C2 H4 và H2   c/ C2 H6 và H2   d/C2 H4 ,C2 H6  và H2 Câu 12/ Từ mêtan bằng bao nhiêu phản ứng ngắn nhất để điều chếthuốc trừ sâu:666   a/ 2     b/ 3       c/ 4       d/ 5 Câu 13:Đốt cháy hỗn hợp  gồm 1 anken và 1 hydrôcacbon B ta thu được:nH2O>nCO2 A- B là ankan                           B- B là ankin C- B là aren                             D- A,B,C đều đúng Câu14:C4H8 có bao nhiêu đồng phân (kể cả đồng phân h́nh học).A-3         B-4 C-5                 D-6 Câu15:Cho buten-1 phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là: A- 1-clo butan.              B- 2-clo butan C- 3-clobutan                       D- 2-clo-2-mêtyl prôpan.         Câu16:Hỗn hợp gồm C2H6,C2H4,H2 ,cho hỗn hợp qua niken nung nóng,để phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thu được hỗn hợp A.Biết A làm nhạt màu dung dịch nước brôm. A-A có hydrô dư.                                B-A có hydrô dư và C2H4 dư. C-A có C2H4 dư và không có hydrô.    D-A,B,C đều sai Câu 17:Cho 4,6 gam hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng kế tiếp qua dung dịch brôm dư,thấy có 16 brôm phản ứng.Hai anken là: A-C2H4 và C3H6                 B-C3H6 và C4H8 C-C2H6 và C3H6         D-C4H8 và C5H10 Câu18:Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp ,thu được 3,36 lít CO2(ĐKTC).Hai ankan trong hỗn hợp là: A-CH4 và C2H6.      B-C2H6 và C3H8 C-C3H8 và C4H10             D-C4H10 và C5H12        Câu19:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 anken và 1 hydrôcacbon A,ta thu được nH2O < nCO2. A- A là ankin                  B- A là ankadien. C- A là aren.                   D- A,B,C đều đúng. Câu 20:Tỉ khối hơi của A đối với hydrô là 29.A là: A-C4H8                              B-C4H10 C-C4H6                        D-C4H4 Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lượng vừa đủ oxi . Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4 đậm đặc th́ thể tích khí giảm hơn một nửa . Dăy đồng đẳng của hiđrocacbon X là: Ankan               B. Ankin                 C.Ankađen                     D.Aren Câu 22.Cho 2 hiđrocacbon X và Y đồng đẳng nhau , phân tử khối của X gấp đôi phân tử của Y. a)Xác định công thức tổng quát của 2 hiđrocacbon . A.CnH2n-2         B.CnH2n+2                  C.CnH2n-6                           D.CnH2n b) Xác định công thức phân tử của X và Y,biết rằng : Tỉ khối của hỗn hợp đồng thể tích X và Y so với khí C2H6 bằng 2,1: A.C3H8 và C6H14                      B.C3H4 và C6H6 C.C3H6 và C6H12                      D.A, C đúng Câu 23.Đốt cháy V (lít ) hỗn hợp khí X ở điều kiện tiêu chuẩn gồm 2 hiđrocacbon tạo thành 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Cho biết 2 hiđrocacbon trên cùng hay khác dăy đồng đẳng và thuộc dăy đồng đẳng nào? (Chỉ xét các dăy đồng đẳng đă học trong chương tŕnh ) A.Dăy đồng đẳng anken hoặc đồng đẳng xicloankan B.Khác dăy đồng đẳng : anken và xicloankan C.Khác dăy đồng đẳng : ankan và ankin (số mol bằng nhau) D.A,B,C đều đúng Câu 24..Đốt cháy 6,72 lít khí (ở đktc) hai HC cùng dăy đồng đẳng thu 39,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. a)Công thức chung của dăy đồng đẳng là: A. CnH2n                      B. CnH2n+2       C. CnH2n-2                      D. CnH2n-6 b) Công thức phân tử mỗi hiđrocacbon là: A. C2H6 và C3H8                      B.C2H2 và C3H4 C. C3H8 và C5H12                     D.C2H2 và C4H6 Câu 25.Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam một hỗn hợp chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch NaOH th́ dung dịch này có khối lượng tăng thêm 12,4gam ,thu được 2 muối có khối lượng tổng cộng 19g và 2 muối này có tỉ lệ số mol 1:1.Xác định dăy đồng đẳng của chất X A.Anken                       B.Ankin            C.Aren             D.Ankađien Câu 26.Đốt cháy hoàn toàn 2,8g chất hữu cơ X bằng 6,72lít O2(đktc) chỉ tạo thành khí CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau trong cùng điều kiện . a)T́m dăy đồng đẳng của hợp chất hữu cơ X A.Anken                       B.Ankan C.Ankađien                  D.Kết quả khác b) Nếu cho 2,8g X nói trên vào dung dịch Br2 dư th́ được 9,2g sản phẩm cộng . T́m công thức phân tử. A.C5H10                       B.C4H8 C.C4H10                        D.Kết quả khác Câu 27.Đốt cháy 2 lít hỗn hợp hai hiđrocacbon X, Y ở thể khí và cùng dăy đồng đẳng , cần 10 lít O2 để tạo thành 6 lít CO2 (các thể tích khí đều ở đktc) a)Xác định dăy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon? A.Ankan              B.Anken C.Aren             D.Ankađien b) Suy ra công thức phân tử của X , Y nếu Vx = VY A. C2H4 và C3H6                      B.C3H8 và C4H10 C.C2H6 và C4H10                      D.C4H10 và C5H12 Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 24,64 lít (27,30C; 1atm ) hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp , thu sản phẩm cho hấp thụ hết vào một b́nh nước vôi trong dư th́ khối lượng toàn b́nh tăng 149,4gam và khi lọc thu được 270 gam kết tủa trắng. a)Xác định dăy đồng đẳng của 3 hiđrocacbon A.CnH2n                       B.CnH2n-2 C.CnH2n+2                     D.CnH2n-6 b) Xác định công thức phân tử 3 hiđrocacon A. C2H4, C3H6 và C4H8        B.C6H6, C7H8 và C8H10 C. C2H6, C3H8 và C4H10     D.C2H2, C3H4 , C4H6 Câu 29. Hỗn hợp gồm hai ankan kế tiếp có khối lượng 24,8 gam . Thể tích tương ứng là 11,2lít (ở đktc). Hăy xác định công thức phân tử của ankan. A. C2H6 và C3H8                      B.C5H12 và C6H14 C. C3H8 và C4H10                     D. A,B, C đúng Câu 30. Cho 5,6lít hỗn hợp hai olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau hợp nước (có xúc tác ) được hỗn hợp hai rượu . Thu hỗn hợp rượu này ở dạng khan rồi chia làm hai phần bằng nhau . Phần thứ nhất phản ứng hết với Na dư thu được 840ml khí . Đốt cháy hết phần thứ hai rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào b́nh đựng NaOH dư th́ khối lượng b́nh NaOH tăng 13,57g. Công thức phân tử của hai olefin là: A.C2H6 và C3H8                       B.C3H4 và C4H6 C.C2H4 và C3H6                        D.C3H6 và C4H8 Câu 31. Đốt chaư 560cm3 hỗn hợp khí (ở đktc) gồm hai hiđrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon ta thu được 4,4gam CO2 và 1,9125g hơi nước . Xác định công thức phân tử các hiđrocacbon. A. C4H8 và C4H10        B. C4H6 và C4H10 C. C4H4 và C4H10       D. Câu A,B,C chưa đủ cặp đáp số Câu 32. Đốt 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho H2O ngưng tụ c̣n 65cm3 trong đó có 25cm3 là oxi. Các thể tích đều đo ở đktc .Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon A. C4H10                       B. C4H6 C. C5H10                                      D. C3H8 Câu 33. Một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở . Cho 1680 ml hỗn hợp trên đi chậm qua nước brom dư . Sau khi phản ứng hoàn toàn c̣n lại 1120ml và lượng brom tham gia phản ứng là 4,0g . Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 1680ml hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư th́ thu được 12,5g kết tủa . Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là: A. C4H8 và C3H6              B. C2H6 và CH4 C. C4H10 và CH4              D. C3H6 và CH4 Câu 34. Cho 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí A gồm 2 HC mạch hở . Chia A thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 : Cho qua dung dịch Br2 có thừa , lượng Br2 nguyên chất phản ứng 5,6g Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn tạo ra 2,2g CO2 . T́m công thức phân tử 2 hiđrocacbon. A. C4H8 và C2H2             B. C4H2 và C2H4 C. C4H8 và C2H2;C4H2 và C2H4              D. Đáp số khác Câu 35.Trộn hỗn hợp X1 gồm hiđrocacbon B với H2 có dư dX/H2 = 4,8. Cho X1 đi qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp X2 có dX2/H2 = 8 .Công thức phân tử của hiđrocacbon B là: A. C3H6                                  B. C3H4C.                          C4H8                                       D. C5H8 Câu 36. Cho 0,42 lít hỗn hợp khí B gồm hai hiđrocacbon mạch hở đi rất chậm qua b́nh đựng nước brom dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,28 lít khí đi ra khỏi b́nh và có 2 gam brom đă tham gia phản ứng . Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn . Tỉ khối hơi của B so với hiđro là 19. Hăy xác định công thức phân tử hai hiđrocacbon . A. C2H6 và C4H6                                                                                    B. C3H8 và C2H2 C. C2H6 và C4H6 hoặc C3H8 và C2H2                                D. C3H6 và C4H6 hoặc C2H8 và C2H2 Câu 37. Đốt cháy một hiđrocacbon X với lượng vừa đủ oxi .Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua b́ình canxi clorua khan có dư thể tích giảm đi hơn một nửa .Biết rằng trong X cacbon chiếm 80% về khối lượng . Xác định công thức cấu tạo cuả X. A. C3H8                                  B. C2H4                   C. C4H6                                   D. C2H6 Câu 38. Một hiđrocacbon X có công thức CnH2n+2-2k. Khi đốt X ta được tỉ lệ số mol cuả CO2 và H2O bằng 2 (kí hiệu là b), ứng với k nhỏ nhất . Công thức phân tử của X là: A. C2H4                                  B. C2H6                  C. C2H2                                    D. C6H6 Câu 39. Một hỗn hợp khí có khối lượng 7,6 gam gồm 2,24 lít một hiđrocacbon mạch thẳng A và 1,12 lít một ankin B (ở đktc) .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong dung dịch Ba(OH)2 dư th́ được 108,35gam kết tủa . A thuộc loại hiđrocacbon nào? A. C3H4 và C4H8                  B. C2H2 và C3H8            C. C6H6 và C7H8                      D. Kết quả khác Câu 40. a) Trộn 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 với 1,68 lít O2(đktc) nạp vào một khí kế có dung tích 4lít rồi đốt cháy .Áp suất hỗn hợp sau phản ứng khi t0 = 109,20C là: A. 0,392 atm                         B. 1,176 atm                  C. 0,784 atm                                    D. 1,568 atm b) Cho 11 gam hỗn hợp gồm 6,72 lít một hiđrocacbon mạch hở A và 2,24 lít một ankin. Đốt cháy hỗn hợp này th́ tiêu thụ 25,76 lít oxi . Các thể tích đo trong điều kiện tiêu chuẩn. Công thức phân tử của hiđrocacbon A và B lần lượt là: A. C2H6 và C2H2                  B. C3H6 và C3H4           C. C2H2 và C3H4                       D. C2H4 và C2H2 Câu 41. Đốt cháy 60cm3 hỗn hợp ankin X,Y là hai đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 220cm3 CO2(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện ). Công thức phân tử của X, Y lần lượt là : A. C2H2 và C3H4               B. C3H4 và C4H6               C. C4H6 và C5H8                          D. Kết quả khác Câu 42 a) Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2 . Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phần dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. tăng 4,8g                B. giảm 2,4g       C. tăng 2,4g                               D. giảm 3,6g       E. tăng 3,6g Câu 43. Một hỗn hợp A gồm 0,12mol C2H2 và 0,18 mol H2 .Cho A qua Ni nung nóng , phản ứng không hoàn toàn và thu được hỗn hợp khí B . Cho B qua b́ình dung dịch Br2 dư ,thu hỗn hợp khí thoát ra X. Đốt cháy hoàn toàn X rồi cho toàn bộ sản phẩm vào b́nh chứa dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 12gam kết tủa và khối lượng b́nh tăng lên 8,88gam . Tính độ tăng khối lượng của b́nh dung dịch Br2. A. 0,82g                                 B. 2,46g                C. 1,64g                                    D. 3,28g Câu 44. a) Đốt một hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon A,B (có M hơn kém nhau 28g) th́ thu được 0,3 mol CO2 và 0,5 mol H2O.Công thức phân tử của A và B lần lượt là : A. C2H6 và C3H8                    B. CH4 và C4H10            C. CH4 và C2H6                              D. CH4 và C3H8 b) Hợp chất A có 8 nguyên tử của hai nguyên tố MA < 32. Hăy lập luận đẻ t́m ra công thức của A: A. C4H4                                 B. C3H5                         C. C2H6                                             D. Kết quả khác Câu 45 . Đốt cháy V lít hỗn hợp X ở điều kiện tiêu chuẩn gồm 2 HC thu 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Hăy cho biết 2 hiđrocacbon trên cùng hay khác dăy đồng đẳng và thuộc dăy đồng đẳng nào? (chỉ xét các dăy đồng đẳng đă học trong chương tŕnh ). A. cả hai HC là anken hay xicloankan  C. Khác dăy đồng đẳng : 1 ankin và 1 ankan     B. Khác dăy đồng đẳng : 1 ankan và 1 ankađien D. Câu A + B + C đều đúng. Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon (điều kiện thường, ở thể khí), có khối lượng mol phân tử kém nhau 28g, sản phẩm tạo thành cho đi qua b́nh đựng P2O5 và b́ình CaO. Bì́nh đựng P2O5 nặng thêm 9g c̣òn b́ình CaO nặng thêm 13,2g. a)Các hiđrocacbon thuộc dăy đồng đẳng nào? A. Ankan                       B. Anken                    C. Ankin                            D. Aren b)Công thức 2 hiđrocacbon là: A. C2H4 và C4H8                        B. C2H2 và C4H6 C. CH4 và C3H8                          D. Kết quả khác Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng hấp thụ hoàn toàn sản phẩm sinh ra bằng Ba(OH)2 dư chứa trong b́nh thấy nặng thêm 22,1g và có 78,8g kết tủa trắng. a)Xác định dăy đồng đẳng của các HC , biết chúng thuộc mốt trong 3 dăy ankan, ankin và anken. A. ankan                                  B. Ankin C. anken                                  D. Câu A đúng b)Xác định 2 hiđrocacbon đă cho , biết chúng (xếp theo thứ tự tăng dần phân tử khối) được trộn theo tỉ lệ số mol 1:2. A. C2H4 và C3H6           B. C2H2 và C3H4 C. C3H4 và C4H6                       D. CH4 và C2H6 Câu 48. Một hỗn hợp hai ankan kế cận trong dăy đồng đẳng có tỉ khối hơi với H2 là 24,8. a)Công thức phân tử hai ankan là: A. C2H2 và C3H4                      B. C2H4 và C4H8 C. C3H8 và C5H12                     D. Kết quả khác. b)Thành phần % thể tích , thành phần hỗn hợp là: A. 30% và 70%                      B. 35% và 65% C. 60% và 40%                       D. cùng 50% Câu 49. Ở đk tiêu chuẩn có một hỗn hợp khí HC no A và B tỉ khối hơi với hiđro là 12(d hh/H2 = 12). a)T́m khối lượng CO2 và hơi nước sinh ra khi đốt 15,68 lít hỗn hợp (ở đktc) A. 24,2g và 16,2g                  B. 48,4g và 32,4g C. 40g và 30g                         D. Kết quả khác b)Công thức phân tử của A và B là: A. CH4 và C2H6                       B. CH4 và C3H8 C. CH4 và C4H10                  D. Cả 3 câu A+ B+ C Câu 50. Một hỗn hợp gồm hai khí hiđrocacbon mạch hở . Tỉ khối hơi hỗn hợp so với H2 là 17. Ở đktc 400cm3 hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 71,4cm3 dung dịch Br2 0,2M và c̣n lại 240cm3 khí. Xác định công thức phân tử của hai hiđrocacbon . A. C2H6 và C2H2                 B. C3H8 và C3H4 C. C2H6 và C3H4                  D. C4H10 và C2H2 Câu 51. Cho 10 lít hỗn hợp khí (ở 540C và 0,8064 atm) gồm 2 anken lội qua b́ình đựng nước brom dư thấy khối lượng b́ình nước brom tăng lên 16,8g. a)Tính tổng số mol của 2 anken. A. 0,1 mol             B. 0,2 mol C. 0,3 mol              D. Kết quả khác b)Hăy biện luận các cặp anken có thể có trong hỗn hợp khí ban đầu biết rằng số nguyên tử C trong mỗi anken không quá 5 A. C5H10 và C2H4              B. C5H10 và C3H6 C. C5H10 và C4H8                       D. Cả hai câu A + B Câu 52. Một hỗn hợp gồm ankan và ankin. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này thu được 12,6g H2O . Khối lượng oxi cần dùng cho phản ứng là 36,8g. Thể tích CO2 sinh ra bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí ban đầu. a)Tổng số mol của hỗn hợp ban đầu là: A. 0,3 mol                                 B. 0,2 mol C. 0,4 mol                                 D. Kết quả khác b)Xác định công thức cấu tạo có thể có của ankan và ankin. A. C3H8 và C2H2                B. C2H6 và C3H4 C. C4H10 và C2H2              D. Cả hai câu B + C Câu 53.Hydrôcacbon Achứa 80% về khối lượng.PTK của A là 30 đvC.Công thức phân tử của A là: A-CH4                         B-C2H6                        C-C3H8                        D-C2H4 Câu 54-Đốt cháy hoàn toàn hiđrocac bon X bằng một lượng oxi vừa đủ.Sản phẩm khí vá hơi dẫn qua b́nh đựng H2SO4 đặc th́ thể tích giảm hơn phân nửa.X thuộc dăy đồng đẳng nào? A-Ankan                      B-Anken                      C-Ankin                       D-Không xác dịnh được Câu 55-Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol 2 ankan được 9,45 g H2O.Sục hỗn hợp sản phầm vào dung dịch Ca(OH)2 dư th́ khối lượng kết tủa thu được là: A-37,5g                       B-52,5g                       C-15g                          D-42,5g Câu 56-Một hỗn hợp 2 ankan đồng đẳng kết tiếp có khối lượng là 24,8g ,thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2lít (đktc).CTPT các ankan là: A-CH4,C2H6                              B-C2H6,C3H8 C-C3H8,C4H10                           D-C4H10,C5H12  138-Đốt cháy hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Ycó tỉ khối hơi so với H2 bằng 18.CTPT của X là: A-C3H8                  B-C4H10 C-C5H12                 D-Không có CTPT thoả măn Câu 57-Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở,liên tiếp trong dăy đồng đẳng thu được 22,4 lít CO2(đktc) và 25,2g H2O 1)Hai hiđrocacbon thuộc dăy đồng đẳng nào ? A-Ankan                      B-Anken                      C-Ankin                       D-Aren 2)CTPT 2 hiđrocacbon là: A-CH4,C2H6                          B-C2H6,C3H8 C-C3H8,C4H10                       D-C4H10,C5H12 Câu 58-Đốt 10 cm3 một hyđrocacbon no bằng 80cm3 oxi (lấy dư).Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ c̣n 65cm3 trong đó 25cm3 là oxi (các thể tích được đo ở cùng điều kiện).CTPT của hidrocacbon đó là : A-CH4             B-C2H6                        C-C3H8                        D-C4H10 Câu 59-Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dăy đồng đẳng.Sản phẩm cháy cho lần lượt qua một bì́nh đựng H2SO4 đặc và bì́nh 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bì́nh 1 tăng 2,52g và bì́nh 2 tăng 4,4g.Hai hyđrocacbon đó là:A-C2H4,C3H6                                                   B-C2H6,C3H8 Câu 60-Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96lít O2 (đktc).Cho sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa.CTPT của hiđrocacbon là: A-C5H10                       B-C6H12                       C-C5H12                       D-C6H14 Câu 61-Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu được 1,12lít khí CO2 (đktc) và 1,26g H2O 1)CTPT của 2 hiđro cacbon là: A-CH4,C2H6           B-C2H6,C3H8 C-C3H8,C4H10               D-C4H10,C5H12 Giá trị của V là: A-0,112lít                    B-0,225lít                     C-0,448lít                    D-0,336lít Câu 62-Đốt cháy hỗn hợp 2 HC kế tiếp nhau trong đồng đẳng,thu được 48,4g CO2 và 28,8g H2O. 1)Hai hiđro thuộc dăy đồng đẳng nào ? A-Ankan                      B-Anken                      C-Ankin                       D-Aren 2)CTPT các hiđro cacbon là: A-CH4,C2H6                            B-C2H6,C3H8 C-C3H8,C4H10                         D-C4H10,C5H12 Câu 63-Một hiđrocacbon cháy hoàn toàn trong O2 sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O.Công thức hoá học của hiđrocacbon này là: A-CH4                 B-C2H2 C-C2H4            D-C6H6              E-C4H10 Câu 64-Phương pháp nào sau đây là tốt nhát để phân biệt khí CH4 và khí C2H4? A-Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy. B-Sự thay đổi màu của dung dịch brom C-So sánh khối lượng riêng D-Phân tích thành phần định lượng củacác hợpchất E-Thử tính tan trong nước Câu 65-Khi đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên tiếp trong dăy đồng đẳng thu được 16,8 lít CO2(đktc)và 13,5g H2O.Hai hiđrocacbon đó thuộc dăy đồng đẳng nào? A-Ankan                      B-Anken                      C-Ankin                       D-Aren Câu 66-Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon mạch hở trong cùng dăy đồng đẳng thu được 1,12lít CO2(đktc) và 0,9g H2O.hai hiđro đó thuộc dăy đồng đẳng nào? A-Ankan                      B-Anken                      C-Ankin                       D-Aren Câu 67-Cho hỗn hợp 2 anken có số mol bằng nhau đi qua dung dịch nước brom thấy làm mất màu vừa đủ 200g dung dịch Br2 nồng độ 16%.Số mol mỗi anken là: A-0,05                         B-0,1                           C-0,2                           D-0,15 Câu 68-Đốt cháy số mol như nhau của 2 hiđrocacbon như nhau của 2 hiđrocacbon mạchhở thu được số mol CO2 như nhau,c̣n tỉ lệ số mol H2O và CO2 của chúng tương ứng là 1:1,5.CTPT của chúng là: A-C2H6 và C2H4             B-C3H8 và C3H6 C-C4H10 và C4H8                               D-C5H12 và C5H10 Câu 69: Các nhóm nguyên tử nào sau đây được gọi là nhóm chức ? CH3 -(1) ; -NH2(2) ; -COOH(3) ; -OH (4); CH3COO -(5); C2H5 - (6) ; -CH=O (7) A/. 1, 2, 3, 4, 6 B/. 2, 3, 4, 7 C/.1, 3, 4, 5, 6 D/. 3, 4, 5, 7 Câu70: Chọn tên đúng cùa Ancol sau : CH3 – CH2 –CH(CH3) – OH A/. Ancol iso – butylic B/. Ancol metyl propylic C/. Ancol sec – butylic D/. Ancol tert - butylic Câu 71: Cho các rượu sau : CH3OH (1), C2H5OH (2), C3H7OH (3) , C4H9OH (4). Rượu tan vô hạn trong nước là…A/. 1, 2, 3 B/.1, 2, 3 , 4 C/.1, 2 D/. 2 Câu 72 :Theo chiều từ trái sang phải, thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi nào sau đây là đúng ? A/. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH B/. C3H7OH, C2H5OH, CH3OH C/. C2H5OH, CH3OH, C3H7OH D/. C3H7OH, CH3OH, C2H5OH Câu73: Hãy chọn câu đúng nhất khi so sánh về nhiệt độ sôi của rượu etylic với đimetyl ete. A/. Đimetyl ete có nhiệt độ sôi cao hơn do giữa các phân tử ete có sự hình thành liên kết hidro. B/. Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn do giữa các phân tử rượu có sự hình thành liên kết hidro. C/. Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn do các phân tử rượu tạo được liên kết hidro liên phân tử với nước. D/.Nhiệt độ sôi của ancol etylic và đimetyl ete là bằng nhau do KLPT của chúng bằng nhau (46 đv,C) Câu74 Sản phẩm chính của phản ứng hidrát hoá propen (có xúc tác , nhiệt độ thích hợp ) là : A/. Propan B/. Propin C/. ancol iso – propylic D/. ancol n – propylic Câu75 Khi đun nóng butan – 2-ol với H2SO4đặc ở nhiệt độ 180oC ta được sản phẩm chính là : A/. But – 1- en B/. But – 2- en C. Đi Sec – Butyl ete D/. Este Câu76 Ancol êtylic tác dụng được với chất nào sau đây : CuO, Cu(OH)2, K, dd NaOH, dd HBr, CH3COOH, Na2CO3 A/. CuO, K, dd NaOH, dd HBr, CH3COOH B/. CuO, Cu(OH)2, K, dd NaOH, Na2CO3 C/. K, dd NaOH, dd HBr, Na2CO3 D/. CuO, K, dd HBr, CH3COOH Câu77 Chọn đáp án sai : Ancol êtylic có thể được điều chế trực tiếp từ A/. CH2 = CH2 B/. CH3 – CH2Cl C/. (C6H10O5)n D/. C6H12O6 Câu78 Khi đun ancol etylic với H2SO4đặc ở nhiệt độ 140OC thì sản phẩm hữu cơ thu được chủ yếu là : A/. CH3-O-CH3 B/. CH2=CH2 C/. C2H5OC2H5 D/. (C2H5O)2SO4 Câu79 Phương trình phản ứng nào sau đây hoàn toàn chính xác : A/. 2CH3-CH2-OH + 2HCl 2 CH3-CH2-OCl + H2 B/. CH3 – OH + HCl CH3 – Cl + H2O C/. CH3 - CH2 - CH2 - OH + HCl CH3 - CH2 - CH2 – Cl + H2O D/. CH3 - CH2 -OH + CH3 -COOH CH3 - CH2 - COO - CH3 + H2O Câu80 Những hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất phenol ? (1) (2) (3) ( (4) A/. 1 B/.1, 2 C/. 1, 2, 3 D/. 1, 2, 3, 4 Câu81 Phenol tác dụng được với chất nào sau đây ? (1) dd NaOH ; (2) dd HCl ; (3) K ; (4) dd NaHCO3 ; (5) dd Br2 A/. 1, 3, 5 B/. 1, 3, 4, 5 C/. 1, 2, 3, 5 D/. 1, 2, 3, 4, 5 Câu82 Anilin tác dụng được với chất nào sau đây ? dd HCl ; (2) dd NaOH; (3 ) Na2CO3 ; (4) dd Br2 ; (5) CH3 -COOH A/. 1, 2 B/. 1, 4, 5 C/. 4, 5 D/. 1, 2, 3, 4, 5 Dữ kiện cho câu: Cho các chất: C6H5-OH(1); CH3-CH2-OH(2); H2N-CH2-COOH (3); CH3-COOH (4); HO-CH2-CH2-OH(5); HOOC-COOH(6); O=CH-CH2-OH(7). Câu 83 Hợp chất đơn chức là: A/. (1), (4) B/. (1),(2), (4) C/. (1), (4), (5), (6) D/. (1), (2), (4), (5), (6) 1 Hợp chất đa chức là: A/. (5), (6) B/. (3),(7) C/. (2), (3), (7) D/. (3), (5), (6), (7) 2. Hợp chất tạp chức là:A/. (5), (6) B/. (3),(7) C/. (2), (3), (7) D/. (3), (5), (6), (7) Câu84 Dãy đồng đẳng của rượu no đơn chức mạch hở có công thức chung là: A/. CnH2n+2OH () B/. CnH2n-x(OH)x () C/. CnH2nOH () D/. CnH2n+1OH () Câu85 Số đồng phân ancol của C4H10O là: A/.3 B/.4 C/.5 D/.7 Câu86: Số đồng phân của C3H8O là:A/.1 B/.2 C/.3 D/.4 Câu 87:Số đồ

File đính kèm:

  • doc195 cau on tap 11 HK II.doc