Câu 1.
Rượu etylic được tạo ra khi:
A. Thủy phân saccarozơ. B. Thủy phân đường mantozơ.
C. Lên men glucozơ. D. Lên men tinh bột.
Câu 2.
Khi so sánh nhiệt độ sôi của rượu etylic và nước thì:
A. Nước sôi cao hơn rượu vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn rượu.
B. Rượu sôi cao hơn nước vì rượu là chất dễ bay hơi.
C. Nước sôi cao hơn rượu vì liên kết hidro giữa các phân tử nước bền hơn liên kết hidro giữa các phân tử rượu.
D. Nước và rượu đều có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
30 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1266 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 518 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh cao đẳng đại học 2008 – Môn Hoá học, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1.
Rượu etylic được tạo ra khi:
A. Thủy phân saccarozơ. B. Thủy phân đường mantozơ.
C. Lên men glucozơ. D. Lên men tinh bột.
Câu 2.
Khi so sánh nhiệt độ sôi của rượu etylic và nước thì:
A. nước sôi cao hơn rượu vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn rượu.
B. Rượu sôi cao hơn nước vì rượu là chất dễ bay hơi.
C. Nước sôi cao hơn rượu vì liên kết hidro giữa các phân tử nước bền hơn liên kết hidro giữa các phân tử rượu.
D. Nước và rượu đều có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
Câu 3.
Bản chất liên kết hidro là:
A. Lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H tích điện dương và nguyên tử O tích điện âm.
B. Lực hút tĩnh điện giữa ion H và ion O2.
C. Liên kết cộng hóa trị giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
D. Sự cho nhận electron giữa nguyên tử H và nguyên tử O.
Câu 4.
Cho 3 rượu: Rượu metylic, rượu etylic và rượu propylic. Điều nào sau đây là sai:
A. Tất cả đều nhẹ hơn nước. B. Tan vô hạn trong nước.
C. Nhiệt độ sôi tăng dần. D. Đều có tính axit.
Câu 5.
Thực hiện 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1 cho từ từ natri kim loại vào rượu etylic, thí nghiệm 2 cho từ từ natri kim loại vào nước thì
A. thí nghiệm 1 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 2.
B. thí nghiệm 2 phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn phản ứng 1.
C. cả 2 thí nghiệm 1 và 2 đều xảy ra phản ứng như nhau.
D. chỉ có thí nghiệm 1 xảy ra phản ứng, còn thí nghiệm 2 phản ứng không xảy ra.
Câu 6.
Khi đun nóng hỗn hợp 2 rượu metylic và rượu etylic với axit H2SO4 đặc ở 1400C thì số ete tối đa thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7.
Oxi hóa rượu bằng CuO đun nóng thu được andehit, thì rượu đó là rượu bậc:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả A, B, C đúng.
Câu 8.
Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức của rượu bậc 1.
A. RCH2OH B. R(OH)z
C. CnH2nOH D. CnH2nOH
Câu 9.
Điều nào sau đây đúng khi nói về nhóm chức:
A. Là nhóm nói lên bản chất một chất.
B. Là nhóm các nguyên tử gây ra những phản ứng hoá học đặc trưng cho một loại hợp chất hữu cơ.
C. Là nhóm nguyên tử quyết định tính chất cho một loại hợp chất hữu cơ.
D. Là nhóm đặc trưng để nhận biết chất đó.
Câu 10.
Khi cho rượu etylic tan vào nước thì số loại liên kết hidro có trong dung dịch có thể có là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 11.
Một rượu no đơn chức, trong phân tử có 4 cacbon thì số đồng phân rượu là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12.
Độ rượu là:
A. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
B. Khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 ml dung dịch rượu.
C. khối lượng rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
D. Số ml rượu nguyên chất có trong 100 gam dung dịch rượu.
Câu 13.
Loại nước một rượu để thu được olefin, thì rượu đó là:
A. Rượu bậc 1. B. Rượu no đơn chức mạch hở.
C. Rượu đơn chức. D. Rượu no.
Câu 14.
Oxi hóa rượu tạo ra andehit hoặc axit hữu cơ thì rượu đó phải là rượu:
A. bậc một. B. đơn chức no. C. bậc hai. D. bậc ba.
Câu 15.
Cho 5,1 gam rượu no, đơn chức mạch hở (X) phản ứng hết với natri kim loại thoát ra 0,0425 mol hidro. X có công thức là:
A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH
Câu 16.
Đốt cháy rượu đơn chức X, thu được 2,2 gam CO2 và 1,08 gam H2O. X có công thức là:
A. C2H5OH B. C6H5CH2OH
C. CH2=CHCH2OH D. C5H11OH
Câu 17.
Đốt cháy rượu no đơn chức mạch hở X, cần dùng V (lít) oxi (đktc) thu được 19,8 gam CO2. Trị số của V là:
A. 11,2 B. 15,12 C. 17,6 D. Đáp số khác.
Câu 18.
Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là:
A. 5,120 B. 6,40 C. 120 D. 80
Câu 19.
Cho 11 gam hỗn hợp gồm 2 rượu đơn chức tác dụng hết với natri kim loại thu được 3,36 lít hidro (đktc). Khối lượng phân tử trung bình của 2 rượu là:
A. 36,7 B. 48,8 C. 73,3 D. 32,7
Câu 20.
Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 24,3 (kg) B. 20(kg) C. 21,5(kg) D. 25,2(kg)
Câu 21.
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của a(gam) là:
A. 33,2 B. 21,4 C. 35,8 D. 38,5
Câu 22.
Đem rượu etylic hòa tan vào nước được 215,06 ml dung dịch rượu có nồng độ 27,6%, khối lượng riêng dung dịch rượu là 0,93 g/ml, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch rượu trên có độ rượu là:
A. 27,60 B. 220 C. 320 D. Đáp số khác.
Câu 23.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức no kế nhau trong dãy đồng đẳng thì thấy tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là 9: 13. Phần trăm số mol của mỗi rượu trong hỗn hợp X (theo thứ tự rượu có số cacbon nhỏ, rượu có số cacbon lớn) là:
A. 40%, 60% B. 75%, 25%
C. 25%, 75% D. Đáp số khác.
Câu 24.
C5H12O có số đồng phân rượu bậc 1 là:
A.2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 25.
Đốt cháy 0,2 mol rượu no X dùng đúng 0,7 mol oxi. Công thức của X là:
A. C2H4(OH)2 B. C4H8(OH)2
C. C3H5(OH)3 D. C2H5OH
Câu 26.
Đun nóng một hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp ba ete.Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Công thức 2 rượu là:
A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C3H7OH
C. CH3OH, C2H5OH D. C4H9OH, C3H7OH
Câu 27.
Để điều chế etilen người ta đun nóng rượu etylic 95o với dung dịch axit sunfuric đặc ở nhiệt độ 1800C, hiệu suất phản ứng đạt 60%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.Thể tích rượu 950 cần đưa vào phản ứng để thu được 2,24 lit etilen (đo ở đkc) là:
A. 4,91 (ml) B. 6,05 (ml) C. 9,85 (ml) D. 10,08 (ml)
Câu 28.
Một hỗn hợp gồm 0,1 mol etilen glicol và 0,2 mol rượu X. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này cần 0,95 mol O2 và thu được 0,8 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Công thức rượu X là:
A. C2H5OH B. C3H5(OH)3
C. C3H6(OH)2 D. C3H5OH
Câu 29.
Đem khử nước 4,7 gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng H2SO4 đặc, ở 1700C, thu được hỗn hợp hai olefin và 5,58 gam nước. Công thức 2 rượu là:
A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH
C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH
Câu 30.
Một loại gạo chứa 75% tinh bột. Lấy 78,28 kg gạo này đi nấu rượu etylic 400, hiệu suất pu của cả quá trình là 60%. Khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là:
A. 60(lít) B. 52,4(lít) C. 62,5(lít) D. 45(lít)
Câu 31.
Một hỗn hợp X gồm một rượu đơn chức no và một rượu hai chức no (cả 2 rượu này đều có cùng số cacbon và trong hỗn hợp có số mol bằng nhau). Khi đốt 0,02 mol X thì thu được 1,76 gam CO2. Công thức của 2 rượu là:
A. C2H5OH, C2H4(OH)2 B. C5H11OH, C5H10(OH)2
C. C4H9OH, C4H8(OH)2 D. C6H13OH, C6H12(OH)2
Câu 32.
Khi cho 0,1 mol rượu X mạch hở tác dụng hết natri cho 2,24 lít hidro (đkc). A là rượu:
A. Đơn chức. B. Hai chức. C. Ba chức.
D. Không xác định được số nhóm chức.
Câu 33.
C3H9N. có số đồng phân amin là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34.
Cho các amin: NH3, CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2. Độ mạnh của tính bazơ được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3NH2
B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3
C. CH3NHCH3 < NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2
D. C6H5NH2 < CH3NH2< NH3< CH3NHCH3
Câu 35.
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
B. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.
C. Anlilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.
D. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
Câu 36.
Nguyên nhân anilin có tính bazơ là:
A. Phản ứng được với dung dịch axit.
B. Xuất phát từ amoniac.
C. Có khả năng nhường proton.
D. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H
Câu 37.
Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai:
A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
D. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân làm hai lớp.
Câu 38.
Một amin đơn chức trong phân tử có chứa15,05% N. Amin này có công thức phân tử là:
A. CH5N B. C2H5N C. C6H7N D. C4H9N
Câu 39.
Cho chuỗi biến đổi sau:dd NaOH
Benzenà X àYàAnilin
I. C6H5NO2
II. C6H4(NO2)2
III. C6H5NH3ClIV. C6H5OSO2H
X, Y lần lượt là:
A. I, II B. II, IV C. II, III D. I, III
Câu 40.
Andehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có mang nhóm chức:
A. OH B. COOH C. COH D. CHO
Câu 41.
Tên gọi nào sau đây của HCHO là sai:
A. andehit fomic B. fomandehit
C. metanal D. fomon
Câu 42.
Fomon còn gọi là fomalin có được khi:
A. hóa lỏng andehit fomic.
B. cho andehit fomic hòa tan vào rượu để dược dung dịch có nồng độ từ 35% 40%.
C. cho andehit fomic hòa tan vào nước để dược dung dịch có nồng độ từ 35% 40%.
D. cả B, C đều đúng.
Câu 43.
andehit là chất
A. có tính khử. B. có tính oxi hóa.
C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. không có tính khử và không có tính oxi hóa.
Câu 44.
Nhựa phenol fomandehit được điều chế bằng phản ứng:
A. trùng hợp. B. đồng trùng hợp.
C. Trùng ngưng. D. Cộng hợp.
Câu 45.
Tên gọi nào sau đây của CH3CHO là sai:
A. axetandehit. B. andehit axetic.
C. etanal. D. etanol.
Câu 46.
C5H10O có số đồng phân andehit là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 47.
Công thức tổng quát của andehit no đơn chức mạch hở là:
A. CnH2nO B. CnH2n1CHO
C. CnH2n1CHO. D. Cả A, B đều đúng.
Câu 48.
Chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức andehit, có công thức thực nghiệm là (CH2O)n. Công thức phân tử nào sau đây là đúng:
A. CH2O B. C2H4O2 C. C3H6O3
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 49.
Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết andehit axetic:
A. Phản ứng cộng hidro.
B. Phản ứng với Ag2O/dd NH3, t0.
C. Phản ứng cháy. D. Phản ứng trùng ngưng.
Câu 50.
Một andehit X trong đó oxi chiếm 37,21%. A chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Một mol X phản ứng với Ag2O/dd NH3 đun nóng thu được 4 mol Ag (cho Ag=108). Vậy X là:
A. HCHO B. CHOCH2CHO
C. CHO CHO D. CHOC2H4CHO
Câu 51.
Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong một bình kín, biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X là:
A. 58,87% B. 38,09% C. 42,40% D. 36%
Câu 52.
Một chất X mạch hở có công thức phân tử C3H6O. Số đồng phân bền của X là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 53.
Lấy 7,58 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với Ag2O / dd NH3 thu được hai axit hữu cơ và 32,4 gam Ag. Công thức phân tử hai anđehit là:
A. CH3CHO và HCHO
B. C2H5CHO và C3H7CHO
C. CH3CHO và C2H5CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 54.
Khi tráng gương một andehit đơn chức no mạch hở, hiệu suất phản ứng 72%, thu được 5,4 gam Ag thì lượng AgNO3 cần dùng là:
A. 8,5 gam B. 6,12 gam C. 5,9 gam D. 11,8 gam
Câu 55.
Cho 14,6 gam hỗn hợp 2 andehit đơn chức no đồng đẳng liên tiếp tác dụng hết với H2 tạo ra 15,2 gam hỗn hợp hai rượu.Vậy công thức hai rượu là:
A. CH3OH, C2H5OH B. C2H5OH, C3H7OH
C. C3H7OH, C4H9OH D. C4H9OH, C5H11OH
Câu 56.
X là chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C,H,O phản ứng được natri kim loại, dung dịch NaOH, cho phản ứng tráng bạc. Phân tử X chứa 40% cacbon. Vậy công thức của X là:
A. HCOOCH3 B. HCOOCH2CH2OH
C. HOCH2CHO D. HCOOH
Câu 57.
Hợp chất nào sau đây không phải là este:
A. C2H5Cl B. CH3OCH3
C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2
Câu 58.
C4H8O2 có số đồng phân este là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 59.
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.
B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và rượu.
C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và rượu.
Câu 60.
Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 61.
Cho phản ứng CH3COOH C2H5OH toCH3COOC2H5+H2O
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu.
B. Thêm axit sunfuric đặc.
C. Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 62.
Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2gam CO2 và 5,4gam H2O. X thuộc loại
A. este no đơn chức.
B. este có một liên kết đôi C=C chưa biết mấy chức.
C. este mạch vòng đơn chức.
D. este hai chức no.
Câu 63.
Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35 mol oxi, thu được 0,3 mol CO2. Vậy công thức phân tử este này là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2
C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 64.
Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH B. C2H5COOH, C2H5OH
C. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH
D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH
Câu 65.
Một chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C2H4O2, chất này có số đồng phân bền là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 66.
Có 3 chất C2H5OH,CH3COOH, CH3CHO. Để phân biệt 3 chất này chỉ dùng một hóa chất duy nhất, đó là:
A. NaOH B. Cu(OH)2
C. Ag2O/dd NH3 D. Na2CO3
Câu 67.
Đem 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76gam muối. Công thức của X là:
A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5
Câu 68.
Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este
A. đơn chức. B. hai chức.
C. ba chức. D. không xác định.
Câu 69.
Cho 4 chất X (C2H5OH);Y (CH3CHO);Z (HCOOH);G (CH3COOH)
Nhiệt độ sôi sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Y < Z < X < G B. Z < X < G < Y
C. X < Y < Z < G D. Y < X < Z < G
Câu 70.
Axit axetic tan được trong nước vì
A. các phân tử axit tạo được liên kết hidro với nhau.
B. axit ở thể lỏng nên dễ tan.
C. các phân tử axit tạo được liên kết hidro với các phân tử nước.
D. axit là chất điện li mạnh.
Câu 71.
Khi nói về axit axetic thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chất lỏng không màu, mùi giấm.
B. Tan vô hạn trong nước.
C. Tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
D. Phản ứng được muối ăn.
Câu 72.
Có 3 ống nghiệm: ống 1 chứa rượu etylic, ống 2 chứa axit axetic, ống 3 chứa andehit axetic. Lần lượt cho Cu(OH)2 vào từng ống nghiệm, đun nóng thì
A. cả 3 ống đều có phản ứng.
B. ống 3 có phản ứng, còn ống 1 và ống 2 không phản ứng.
C. ống 1 có phản ứng, còn ống 2 và ống 3 không phản ứng.
D. ống 2 và ống 3 phản ứng, còn ống 1 không phản ứng.
Câu 73.
Điều kiện thuận lợi cho sự lên men giấm là:
A. Bình đóng kín. B. Trong điều kiện yếm khí.
C. Độ rượu cao.
D. Rượu không quá 100, nhiệt độ 25 - 300C.
Câu 74.
Khi oxi hóa X thành axit hữu cơ thì X là:
A. Este B. Andehit C. Rượu bậc 1 D. Cả B,C đúng.
Câu 75.
Khi hidro hóa X thu được rượu iso butylic.
I) CH3CH(CH3)CHO II) CH2=C(CH3)CH2OHIII) CH2=C(CH3)CHO
X có công thức cấu tạo là:
A. I,II B. I,II,III C. II, III D. I, III
Câu 76.
Khi đốt cháy một andehit số mol CO2 bằng số mol H2O thì andehit thuộc loại
A. đơn chức no. B. hai chức no.
C. đơn chức có 1 nối C=C. D. hai chức có 1 nối C=C.
Câu 77.
C5H10O2 có số đồng phân axit là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 78.
Cho 3 axit: Axit fomic, axit axetic và axit acrylic, để nhận biết 3 axit này ta dùng:
A. Nước brom và quỳ tím.
B. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím.
C. Natri kim loại, nước brom.
D. Ag2O/dd NH3 và nước brom.
Câu 79.
Cho 4 chất: X(andehit fomic), Y (axit axetic), Z (rượu metylic), T (axit fomic). Nhiệt độ sôi được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Y < Z < X < T B. X < Z < T < Y
C. Z < X < Y < T D. X < Z < Y < T
Câu 80.
Cho 4 axit: CH3COOH, H2CO3, C6H5OH, H2SO4. Độ mạnh của các axit được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. CH3COOH < H2CO3 < C6H5OH < H2SO4
B. H2CO3 < C6H5OH < CH3COOH < H2SO4
C. H2CO3 < CH3COOH < C6H5OH < H2SO4
D. C6H5OH < H2CO3 < CH3COOH < H2SO4
Câu 81.
Có thể điều chế được bao nhiêu tấn axit axetic, từ 120 tấn canxi cacbua có chứa 8% tạp chất trơ, với hiệu suất của quá trình là 80%. (Cho Ca=40).
A. 113,6 tấn B. 80,5 tấn C. 110,5 tấn D. 82,8 tấn
Câu 82.
Từ 5,75 lít dung dịch rượu etylic 60 đem lên men để điều chế giấm ăn, giả sử phản ứng hoàn toàn, khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml). Khối lượng axit axetic chứa trong giấm ăn là:
A. 360 gam B. 450 gam C. 270 gam D. Đáp số khác.
Câu 83.
Từ etilen điều chế axit axetic, hiệu suất quá trình điều chế là 80%. Để thu được 1,8 kg axit axetic thì thể tích etilen (đo ở đkc) cần dùng là:
A. 537,6 lít B. 840 lít C. 876 lít D. Đáp số khác.
Câu 84.
Để trung hòa 8,8 gam một axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức của axit này là:
A. HCOOH B. C2H5COOH
C. CH3COOH D. C3H7COOH
Câu 85.
Hòa tan 24 gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no đơn chức vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất phản ứng hoàn toàn với bạc oxit (lấy dư) trong dung dịch amoniac, thu được 21,6 gam bạc kim loại. Phần thứ hai được trung hòa hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy công thức hai axit trong hỗn hợp là:
A. HCOOH, CH3COOH B. HCOOH, C4H9COOH
C. HCOOH, C2H5COOH D. HCOOH, C3H7COOH
Câu 86.
Một hỗn hợp chứa hai axit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hoà dung dịch này cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hòa người ta thu được 3,68 g hỗn hợp muối khan. Vậy công thức hai axit là:
A. CH3COOH, C3H7COOH
B. C2H5COOH, C3H7COOH
C. HCOOH, CH3COOH
D. Đáp số khác.
Câu 87.
Đốt cháy hoàn toàn 1,92g một axit hữu cơ đơn chức no mạch hở X thu được 1,152 gam nước. X có công thức là:
A. HCOOH B. CH3COOH
C. C2H5COOH D. C3H7COOH
Câu 88.
Axit stearic là axit béo có công thức:
A. C15H31COOH B. C17H35COOH
C. C17H33COOH D. C17H31COOH
Câu 89.
Axit oleic là axit béo có công thức:
A. C15H31COOH B. C17H35COOH
C. C17H33COOH D. C17H31COOH
Câu 90.
Công thức thực nghiệm của 1 axit no đa chức có dạng (C3H4O3)n. Vậy công thức phân tử của axit no đa chức là:
A. C6H8O6 B. C9H12O9 C. C12H16O12 D. C3H4O3
Câu 91.
Hãy chọn phát biểu đúng:
A. Phenol là chất có nhóm OH, trong phân tử có chứa nhân benzen.
B. Phenol là chất có nhóm OH không liên kết trực tiếp với nhân benzen.
C. Phenol là chất có nhóm OH gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
D. Phenol là chất có một hay nhiều nhóm –OH liên kết trực tiếp nhân benzen.
Câu 92.
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Rượu thơm là chất có công thức tổng quát C6H6z(OH)z
B. Rượu thơm là chất trong phân tử có nhân benzen và có nhóm hidroxyl.
C. Rượu thơm là chất có nhóm hidroxyl gắn trên mạch nhánh của hidrocacbon thơm.
D. Rượu thơm là chất có nhân benzen, mùi thơm hạnh nhân.
Câu 93.
C7H8O có số đồng phân của phenol là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 94.
C8H10O có số đồng phân rượu thơm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 95.
Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa rượu etylic và phenol.
A. Cả 2 đều phản ứng được với dung dịch NaOH.
B. Cả 2 đều phản ứng được với axit HBr.
C. Rượu etylic phản ứng được dung dịch NaOH còn phenol thì không.
D. Rượu etylic không phản ứng với dung dịch NaOH, còn phenol thì phản ứng.
Câu 96.
Cho 3 chất: (X) C6H5OH,(Y) CH3C6H4OH,(Z) C6H5CH2OH
Những hợp chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳng của nhau:
A. X, Y B. X, Z C. Y, Z
D. Cả 3 đều là đồng đẳng nhau.
Câu 97.
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
B. Phenol là axit yếu, nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic.
C. Phenol cho kết tủa trắng với dung dịch nước brom.
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh.
Câu 98.
Có 3 chất (X) C6H5OH ,(Y) C6H5CH2OH,(Z) CH2=CHCH2OH
Khi cho 3 chất trên phản ứng với natri kim loại, dung dịch NaOH, dung dịch nước brom. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. (X), (Y), (Z) đều phản ứng với natri kim loại.
B. (X), (Y), (Z) đều phản ứng với dung dịch NaOH.
C. (X), (Z) phản ứng dung dịch brom, còn (Y) thì không phản ứng dung dịch brom.
D. (X) phản ứng dung dịch NaOH, còn (Y) (Z) không phản ứng dung dịch NaOH.
Câu 99.
Phản ứng nào dưới đây là đúng:
A. 2C6H5Ona à CO2 à H2O à 2C6H5OH à Na2CO3
B. C6H5OH à HCl à C6H5Cl à H2O
C. C2H5OH à NaOH à C2H5Ona à H2O
D. C6H5OH à NaOH à C6H5Ona à H2O
Câu 100.
Cho các phương trình phản ứng theo dãy chuyển hóa sau:
C6H6 Cl2Fe(B) dd NaOH đ, p cao, t cao(C)ddHClC6H5OH
(1)(2)(3)
Hiệu suất của quá trình trên là 80%, nếu lượng benzen ban đầu là 2,34 tấn, thì khối lượng phenol thu được là:
A. 2,82 tấn B. 3,525 tấn C. 2,256 tấn D. đáp số khác.
Câu 101.
Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
A. C7H7OH B. C8H9OH C. C9H11OH D. C10H13OH
Câu 102.
Để điều chế natri phenolat từ phenol thì cho phenol phản ứng với:
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaHCO3. D. Cả B, C đều đúng.
Câu 103.
Các chất nào sau đây là polime thiên nhiên:
I/ Sợi bôngII/ Cao su bunaIII/ ProtitIV/ Tinh bột
A. I, II, III B. I, III, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 104.
Các chất nào sau đây là polime tổng hợp:
I/ Nhựa bakelitII/ PolietilenIII/ Tơ capron IV/ PVC
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 105.
Các chất nào sau đây là tơ hóa học:
I/ Tơ tằmII/ Tơ viscoIII/ Tơ capron IV/ Tơ nilon
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 106.
Các chất nào sau đây là tơ thiên nhiên:
I/ Sợi bôngII/ Len III/ Tơ tằmIV/ Tơ axetat
A. I, II, III B. I, II, IV C. II, III, IV D. I, II, III, IV
Câu 107.
Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:
A. Vinyl clorua B. Stiren
C. Metyl metacrilat D. Propilen
Câu 108.
Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:
A. NH2–(CH2)3–COOH B. NH2–(CH2)4–COOH
C. NH2–(CH2)5–COOH D. NH2–(CH2)6–COOH
Câu 109.
Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây:
A. Isopren B. Butadien–1,3 C. Butilen D. Propilen
Câu 110.
Khi phân tích polistiren ta được monome nào sau đây:
A. CH2=CH2 B. CH3–CH=CH2
C. C6H5–CH=CH2 D. CH2=CH–CH=CH2
Câu 111.
Khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng (hiệu suất phản ứng là 100%).
II/ Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng (hiệu suất phản ứng là 100%).
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 112.
Khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Tơ nhân tạo và tơ tổng hợp đều được điều chế từ các monome bằng phản ứng hóa học.
II/ Sợi bông và sợi len khi đốt cháy, chúng tạo nên những mùi khác nhau.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 113.
Polistiren có công thức cấu tạo là:
A. [–CH2–CH(CH3)–]n B. [–CH2–CH2–]n
C. [–CH2–CH(C6H5)–]n D. [–CH2–CHCl–]n
Câu 114.
Polipropilen có công thức cấu tạo là:
A. [–CH2–CH(CH3)–]n B. [–CH2–CH2–]n
C. [–CH2–CH(C6H5)–]n D. [–CH2–CHCl–]n
Câu 115.
Cao su buna có công thức cấu tạo là:
A. [–CH2–C(CH3)=CH–CH2–]n
B. [–CH2–CH=CH–CH2–]n
C. [–CH2–CCl=CH–CH2–]n
D. [–CH2–CH=CH–CH(CH3)–]n
Câu 116.
Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH2)5–CO–]n có tên là:
A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron
Câu 117.
Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH2)6–NH–CO–(CH2)4–CO–]n có tên là:
A. Tơ enang B. Tơ capron C. Nilon 6,6 D. Tơ dacron
Câu 118.
Hợp chất có công thức cấu tạo [–NH–(CH2)6–CO–]n có tên là:
A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron
Câu 119.
Hợp chất có công thức cấu tạo [–O–(CH2)2–OOC–C6H4–CO–]n có tên là:
A. Tơ enang B. Tơ capron C. Tơ nilon D. Tơ dacron
Câu 120.
Tơ visco là thuộc loại:
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật.
B. Tơ tổng hợp.
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật.
D. Tơ nhân tạo.
Câu 121.
Tơ nào sau đây không bền trong môi trường kiềm:
I/ Tơ nilonII/ Tơ capronIII/ Tơ dacron
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 122.
Polime nào sau đây bền trong môi trường axit:
I/ PolietilenII/ PolistirenIII/ Polivinyl clorua
A. I, II B. I, III C. II, III D. I, II, III
Câu 123.
Trong sơ đồ sau: XàYàCao su buna, thì X, Y lần lượt là:
I/ X là rượu etylic và Y là butadien–1,3 II/ X là vinyl axetilen và Ylà butadien–1,3
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 124.
Trong sơ đồ sau: XàYàPE, thì X, Y lần lượt là:
I/ X là axetilen và Y là etilen. II/ X là propan và Y là etilen.
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai. D. I sai, II đúng.
Câu 125.
Điền vào các vị trí (1) và (2) các từ thích hợp:
I/ Cao su có tính(1) .II/ Polietilen có tính(2).A. (1): Dẻo – (2): Đàn hồi.
B. (1) và (2): Dẻo.
C. (1): Đàn hồi – (2): Dẻo.
D. (1) và (2): Đàn hồi.
Câu 126.
Điền các từ vào vị trí thích hợp trong các mệnh đề sau:
I/ Quá trình chuyển hóa andehit thành axit là quá trình(1)
II/ Người ta dùng CuO để(2)rượu etylic thành andehit.
A. (1) và (2): Khử B. (1): Khử – (2): Oxi hóa
C. (1) và (2): Oxi hóa D. (1): Oxi hóa – (2): Khử
Câu 127.
Trong 2 phản ứng sau, C2H4 đóng vai chất oxi hóa hay chất khử
File đính kèm:
- Cau hoi trac nghiem on 12 va thi dai hoc 0809.doc