8 Dạng bài tập mônToán cơ bản Lớp 4

Bài 1. Tìm x:

a/ x + 456788 = 9867655

b/ x – 23345 = 9886

c/ 283476 + x = 986352

d/ y × 123 = 44772

e/ X : 637 = 2345

g/ 212 552 : x = 326

h/ 40000 – x =3876

i/ (x + 1233) – 1978 = 9876

k/ x : 2 : 3 = 138

Bài 2. Đặt tính rồi tính:

224454 + 98808

200000 – 9876

5454 x 43

654 x 508

39212 : 43

10988 : 123

 

doc10 trang | Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 82 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 8 Dạng bài tập mônToán cơ bản Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trọn bộ Bài tập Toán cơ bản lớp 4 - Ôn tập nghỉ dịch Corona ÔN TẬP DẠNG 1: BÀI TẬP VỀ ĐỌC, VIẾT, CẤU TẠO SỐ TỰ NHIÊN Lý thuyết: - Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm - Lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn - Lớp triệu gồm: Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng tăm triệu Bài 1: Đọc các số sau: 100000:.. 1 000 000: 30 000 000: ... 45 234 345: ... 234 445 098:... 123 000 209:... Bài 2. Viết các số sau: a/ Hai trăm linh ba nghìn: b/ Một triệu chín trăm buốn mươi hai nghìn ba trăm: c/ Ba trăm linh tám triệu không nghìn chín trăm sáu mươi hai:.. Bài 3. Viết số gồm: a/ 4 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị: b/ 3 chục triệu, 4 triệu, 7 trăm và 8 đơn vị:.. d/ 2 trăm triệu và 3 đơn vị:.. Bài 4. Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau: 300 484 098 198 390 456 568 403 021 873 049 764 873 876 986 Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 123; 124; 125;;..;. b/ 346; 348; 350;..;. c/ 450; 455’460;;..;. d/ 781; 783; 785;;..;. e/ 1; 2; 4; 8; 16;;..;. Bài 6. a/ Viết số nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: . b/ Viết số lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ sô: . c/ Viết số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: . d/ Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: . e/ Viết số lẻ lớn nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: . g/ Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số: . g/ Viết số tròn chục nhỏ nhất:.. h/ Viết số chẵn nhỏ nhất:.. i/ Viết số lẻ bé nhất: .. DẠNG 2: BÀI TẬP VỀ TÍNH, TÌM THÀNH PHẦN CHƯA BIẾT CỦA PHÉP TÍNH Bài 1. Tìm x: a/ x + 456788 = 9867655 b/ x – 23345 = 9886 c/ 283476 + x = 986352 d/ y × 123 = 44772 e/ X : 637 = 2345 g/ 212 552 : x = 326 h/ 40000 – x =3876 i/ (x + 1233) – 1978 = 9876 k/ x : 2 : 3 = 138 Bài 2. Đặt tính rồi tính: 224454 + 98808 200000 – 9876 5454 x 43 654 x 508 39212 : 43 10988 : 123 Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a/ 12347 + 23455 + 76545 b/ 123 x 4 x 25 c/ 2 x 4 x 25 x 50 d/(450 x 27) : 50 Bài 4. Tính bằng 2 cách: a/ 234 x 25 + 234 x 75 b/ 765 x 123 – 765 x 23 c/ 476 x (45 + 55) d/ 2415 : 5 : 3 e/ (76 x 28) : 7 g/ (175 + 29070) : 5 h/ (3224 – 1236): 4 DẠNG 3: BÀI TẬP VỀ ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG KHỐI LƯỢNG: Tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g ĐỘ DÀI: Km, hm, dam, m, dm, cm, mm DIỆN TÍCH: m2, dm2, cm2 Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 1 tấn = tạ; b/ 2 tấn 3 tạ = tạ; c/ 4 tấn 6 kg = kg; d/ 5 tạ 17 kg =..kg e/ 4 hg = g; g/ 7 dag = .g; i/ 23 tạ = .yến; k/ 12 tấn 5 kg = ..kg m/ tấn = .kg; n/ tạ = .kg; p/ kg = .g; q/ tạ = .g; Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 20000 kg = tạ; b/ 12000 tạ = tấn; c/ 45000 g = .kg; d/ 23000kg = .tấn e/ 3456 kg = tấn.kg; g/ 1929 g = .kg .. g; h/ 349 kg =.tạkg Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 3 km = m; b/ 3km 54m =..m; c/ 12 m = .dm; d/ 7m 4cm = cm g/ 1/2 km = .m; h/ 1/5 m = .cm; i/ 2600dm = .m; k/ 4200cm = m; Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 5m2 = .dm2; b/ 12 dm2 = ..cm2; c/ 3m2 = ..cm2; d/23m2 = ..cm2 e/ 4500dm2= .m2; g/ 30000cm2= .dm2; h/ 1200000m2=m2 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ 2 giờ 5 phút = .phút; b/ 4 phút 23 giây = giây; c/ 7 phút 12 giây =giây d/ 1/2 giờ = .phút; g/ 1/3 phút = giây; h/ 1/5 phút =giây i/ 123 giây = .phút..giây; k/ 189 phút = .giờphút m/ 3 thế kỉ = năm; n/ 1/5 thế kỉ = .năm; p/ 3 ngày = .giờ DẠNG 4: BÀI TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG Số trung bình cộng = tổng các số hạng : số các số hạng Tổng các số hạng = số trung bình cộng x số các số hạng Bài 1. Tìm số trung bình cộng của các số sau: a/ 35 và 45; b/ 37, 42 và 56; c/ 20, 32, 24 và 36; d/ 25, 37, 30, 75 và 63 Bài 2. Một tổ sản xuất muối thu hoạch trong năm đợt như sau: 45 tạ, 60 tạ, 75 tạ, 72 tạ và 98 tạ. Hỏi trung bình mỗi đợt tổ đó thu hoạch được bao nhiêu tạ muối? Bài 3. Sự tăng dân số của một xã trong ba năm lần lượt là: 90 người, 86 người, 70 người. Hỏi trung bình mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người? Bài 4. Một cửa hàng chuyển máy bằng ô tô. Lần đầu có 3 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 16 máy. Lần sau có 5 ô tô khác, mỗi ô tô chuyển được 24 máy. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu máy? Bài 5. Một công ti chuyển thực phẩm vào thành phố. Có 5 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm? Bài 6. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 39 km, giờ thứ hai chạy được 60 km, giờ thứ ba chạy được bằng quãng đường của hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 7. a/ Số trung bình cộng của hai số bằng 8. Biết một trong hai số bằng 9, tìm số kia? b/ Số trung bình cộng của hai số bằng 20. Biết một trong hai số bằng 30, tìm số kia? Bài 8. Với giá trị nào của a thì: a/ a x 5 < 1 b/ a x 6 < 20 c/ 250 : a < 5 DẠNG 5: BÀI TOÁN VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ Tổng của hai số là: Hai số đó cộng lại; cả hai. Hiệu của hai số là: nhiều hơn, ít hơn, kém, hơn. Cách giải: Cách 1: Số bé = (tổng – hiệu) : 2 Số lớn = tổng – số bé Hoặc Số lớn = Số bé + hiệu Cách 2: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = Tổng – Số lớn Hoặc Số bé = Số lớn – hiệu Bài 1. Tổng của hai số là 48. Hiệu của hai số là 12. Tìm hai số đó. Bài 2. Tổng của hai số là 36. Hiệu của hai số là 18. Tìm hai số đó. Bài 3. Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 50. Bố hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người. Bài 4. Một lớp học có 36 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 4 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ. Bài 5. Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 485 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B 45 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây. Bài 6. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 32. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi? Bài 7. Một thư viên mới mua thêm 45 quyển sách gồm hai loại: sách văn học và sách khoa học. Số sách văn học nhiều hơn số sách khoa học 11 quyển. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quyển ? Bài 8. Hai đội làm đường cùng đắp một đoạn đường dài 800m. Đội thứ nhất đắp được ít hơn đội thứ hai 136m đường. Hỏi mỗi đội đắp được bao nhiêu mét đường ? Bài 9. Hai thửa ruộng thu hoạch được 3 tấn 2 tạ thóc. Thửa thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa thứ hai 6 tạ. Hỏi mỗi thửa thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? Bài 10. Lớp Một và lớp Hai cùng thu nhặt được 127 kg giấy. Lớp Hai thu nhặt được nhiều hơn lớp Một 9 kg giấy. Hỏi mỗi lớp thu nhặt được bao nhiêu ki-lô-gam giấy ? DẠNG 6: BÀI TẬP VỀ TÍNH CHU VI VÀ DIỆN TÍCH Bài 1. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng 18m. Bài 2. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 4dm và chiều rộng 36cm. Bài 3. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm. Bài 4. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều rộng 26m và chiều dài hơn chiều rộng 4m. Bài 5. Tính chu vi và diện tich hình chữ nhật có chiều rộng 12m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bài 6. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Bài 7. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 36cm2 và chiều rộng 6cm. Bài 8. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 64cm2 và chiều dài 16cm. Bài 9. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh dài 145cm. Bài 10. Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh dài 24m. DẠNG 7: BÀI TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH Bài 1. Đặt tính rồi tính: 234 x 345 265 x 309 287 x 345 2358 x 87 654 x 235 124 x 35 175600 : 200 98976 : 46 12300 : 130 35467 : 678 23467 : 673 21356 : 762 Bài 2. Tính bằng hai cách a/ 143 x (76 + 24) b/ 345 x (121 – 21) c/ 1234 x (45 + 55) d/ 456 x (135 – 35) Bài 3. Một huyện nhận được 215 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 24 bút chì. Huyện đó chia đều số bút chì màu đó cho 86 lớp. Hỏi mỗi lớp nhận được bao nhiêu bút chì màu. Bài 4. Một xe ô tô chở 27 bao gạo, mỗi bao nặng 50kg và chở 25 bao mì, mỗi bao nặng 30 kg. Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiêu ki –lô-gam gạo và mì. Bài 5. Một lớp học có 12 lớp học, mỗi lớp học có 45 học sinh và 6 lớp học khác, mỗi lớp có 42 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh. Bài 6. Một người đi xe đạp tính ra trong 5 phút đi được 975m. Cứ đạp đều như vậy thì sau 45 phút sẽ đi được bao nhiêu mét. Bài 7. Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Hỏi số người ở phòng nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu người. Bài 8. Một cửa hàng thực phẩm có 340 kg cá. Người ta vừa đưa đến cửa hàng này 11 sọt cá, mỗi sọt 25 kg cá. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam cá. Bài 9. Một người đi xe đạp trong 125 phút đầu, mỗi phút đi được 198m và trong 112 phút sau, mỗi phút đi được 168m. Hỏi người đó đã đi quãng đường dài bao nhiêu mét? Bài 10. Trung bình mỗi con gà mái đẻ cần phải có 104g thóc ăn trong một ngày. Trong kho của trại chăn nuôi có 20 kg thức ăn. Với số thức ăn đó có đủ để 375 con gà mái đẻ ăn trong một ngày không? DẠNG 8: BÀI TẬP VỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 3, 5, 9 Bài 1. Trong các số 1476; 23490; 3258; 43005; 2477; 39374. a/ Các số chia hết cho 2: b/ Các số chia hết cho 5: c/ Các số chia hết cho 2 và 5: d/ Các số chia hết cho 3: e/ Các số chia hết 9: g/ Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: h/ Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9: Bài 2. Tìm chữ số thích hợp điền vào ô trống để được: a/ 13... chia hết cho 3;  b/ 4...0 chia hết 9;  c/ 24... chia hết cho cả 3 và 5;  d/ 47... chia hết cho cả 2 và 3;  Bài 3 a/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2: b/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 3: c/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 5: d/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 9: e/ Viết ba số có 4 chữ số chia hết cho 2 và 5: h/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2 và 3: i/ Viết ba số có 3 chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9:

File đính kèm:

  • doc8_dang_bai_tap_montoan_co_ban_lop_4.doc
Giáo án liên quan