TIẾNG VIỆT : BÀI 42 : ưu-ươu
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được cấu tạo của vần “ưu, ươu”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Hổm báo, gấu, hươu, nai, voi.
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài dạy tuần thứ 11 lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Thứ 2 ngày 4 thỏng 11 năm 2013
Buổi sỏng:
Tiếng việt : BÀI 42 : ưu-ươu
I. Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của vần “ưu, ươu”, cách đọc và viết các vần đó.
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Hổm báo, gấu, hươu, nai, voi.
*KNS: -Phỏt triển kĩ năng giao tiếp
- Kĩ năng lắng nghe tớch cực
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 : ưu-ươu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :( 5 phỳt)
- Đọc bài: iêu, yêu , viết bảng con : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới : ( 30 phỳt)
HĐ1: Dạy vần ưu.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- Muốn có tiếng “lựu” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “lựu” trong bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
* Từ khoá :
- Tranh vẽ gỡ ?
- Giỏo viờn giảng rỳt ra từ khoá .
- Cho học sinh phõn tớch và đọc
- Giỏo viờn chỉnh sữa
* Vần ươu : (Tiến hành tương tự)
Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ2 : Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng . mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phỳt)
- Gv nhận xét giờ học
- 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* Cá nhân, tập thể.
- Thêm âm l đứng trước, thanh nặng ở dưới âm ư.
- Ghép bảng cài.
- Cá nhân, tập thể.
- trái lựu.
- Học sinh phõn tớch đọc cỏ nhõn – nhúm lớp
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS tìm .
Tiết 2: Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc .(10 phỳt)
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Luyện viết.( 15 phỳt)
- Hướng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
HĐ 3 : Luyện nói.( 10 phỳt)
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
* Củng cố - Dặn dò:( 5 phỳt)
- Gv nhận xét giờ học
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
Buổi chiều
T H Tiếng việt Tiết 1: ưu-ươu
I.MỤC TIấU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ưu, ươu. Tìm đúng tiếng có chứa vần ưu, ươu
- Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sách giáo khoa TV1 tập 1. Vở thực hành.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài:( 1 phỳt)
2. Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành Tr 70-71.( 30 phỳt)
Bài 1: Nối chữ với hình
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 2: Điền ưuhay ươu
HS làm bài vào vở.
Đổi vở kiểm tra lẩn nhau.
Đỏp ỏn: Tra cứu,rượu nho,bầy hươu,bố mới về hưu,quả lựu,cụ khướu.
Bài 3: Đọc từ
-GV đọc mẫu toàn bài .
-Hướng dẫn cách đọc.
-Tìm tiếng có vần ưu, ươu có trong bài.
Bài 3: Viết Lưu trử,rượu nho
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò: (5 phỳt)
- GV nhận xét giờ học.
- Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở .
_ hs đọc kết quả bài làm cuă mỡnh.
* HS theo dõi trong bài.
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân-HS tìm và nêu.
* HS viết vào vở
TNXH: GIA ĐèNH
I. Mục tiờu :
- Giỳp HS củng cố về cỏch kể cỏc thành viờn trong gia đỡnh.
- Vẽ được và giới thiệu gia đỡnh mỡnh.
- GD : Yờu gia đỡnh và những người thõn trong gia đỡnh, vẽ được tranh và giới thiệu về gia đỡnh mỡnh.
II. Đồ dựng dạy học: - Tranh ảnh bài gia đỡnh theo như SGK.
- Giấy vẽ, bỳt kẽ…
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. ễn bài cũ:
- Gọi 1 - 3 HS kể về gia đỡnh của mỡnh.
- GV kết luận: Mỗi người đều cú bố, mẹ và những người thõn khỏc như: ụng bà, anh, chị, em… .
2. Hoạt động:
a) GV cho HS tụ màu 2 bức tranh ở VBT.
b) GV cho HS vẽ về tổ ấm của em.
MĐ: HS giới thiệu những người trong gia đỡnh mỡnh cho cỏc bạn.
Cỏc bước tiến hành:
B1 : GV phỏt cho mỗi em 1 tờ giấy A4 và yờu cầu cỏc em vẽ về gia đỡnh mỡnh.
B2 : GV cho cỏc nhúm lờn trỡnh bày sản phẩm của mỡnh (chọn mỗi nhúm 2 bức tranh cú nội dung sỏt hợp và vẽ đẹp nhất để giới thiệu thi đua giữa cỏc nhúm).
- Gọi học sinh chỉ tranh và núi về gia đỡnh tronh tranh đó vẽ. Cỏc nhúm khỏc xem và nhận xột.
3. Củng cố dặn dũ : Hỏi tờn bài :
- Nhận xột. Tuyờn dương.
- HS về học bài và xem trước bài mới.
- Học sinh kể.
- HS cả lớp thực hiện.
- Học sinh vẽ tranh.
- Học sinh trỡnh bày.
- Học sinh nờu tờn bài.
- HS cả lớp.
Thứ 3 ngày 5 thỏng 11 năm 2013
Buổi sỏng:
TIẾNG VIỆT ôn tập
I.MỤC TIấU:
- Đọc được cỏc vần cú kết thỳc bằng u/o, cỏc từ ngữ cõu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể ; Súi và cừu .
* KNS: -Kĩ năng lắng nghe tớch cực
- Phỏt triển kĩ năng giao tiếp.
-Kĩ năng hoạt động nhúm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Kiểm tra bài cũ :( 5 phỳt)
- Gọi HS đọc bài 42 , viết bảng con : chỳ cừu, mưu trớ, bầu rượu, bướu cổ
- GV nhận xột , chỉnh sửa cho HS .
2. Bài mới :( 30 phỳt)
HĐ1: Hướng dẫn HS ụn tập:
*Cỏc õm đó học :
- GV treo bảng ụn .
- GV đọc õm .
- GV chỉ chữ khụng theo thứ tự .
* Ghộp õm và vần thành tiếng :
- GV lấy õm ở cột dọc ghộp với vần ở dũng ngang tạo thành tiếng và yờu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa , ghi bảng cỏc tiếng HS ghộp được .
- Gọi một HS lờn bảng chỉ và đọc toàn bảng ụn
* Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt cỏc từ ứng dụng lờn bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thớch .
*Tập viết từ ứng dụng :
- GV đọc cỏc từ : ao bốo ; cỏ sấu ; kỡ diệu
- GV chỉnh sửa cho HS .
3. Củng cố dặn dũ :(5 phỳt)
- Yờu cầu HS đọc toàn bảng ụn .
- Gv nhận xét giờ học .
* 2 H đọc , 2 H lên bảng viết cả lớp viết bảng con .
* HS nờu .
- HS đọc cn – nhúm – lớp .
* HS lờn chỉ và đọc õm .
- HS đọc .
- HS ghộp và đọc .
- HS đọc cn- nhúm – lớp .
* HS đọc cn – nhúm – lớp .
- HS nghe .
* HS nghe , viết vào bảng con .
- HS đọc ĐT
Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc :( 10 phỳt)
- Yờu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Đọc cõu ứng dụng :
- Yờu cầu HS quan sỏt , nhận xột tranh minh hoạ .
- GV ghi cõu ứng dụng lờn bảng , yờu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thớch và gọi HS đọc cn
HĐ2: Kể truyện :( 15 phỳt)
- Gọi HS đọc tờn truyện , GV ghi bảng .
- GV kể mẫu lần 1 .
- Lần 2 , GV kể kốm theo tranh minh hoạ .
- Yờu cầu quan sỏt tranh , thảo luận trong nhúm , kể cho nhau nghe từng đoạn cõu truyện theo tranh ..
- Yờu cầu cỏc nhúm cử đại diện lờn chỉ vào một tranh và kể trước lớp một đoạn .
- GV nhận xột , khen nhúm kể truyện hay .
- Gọi 1 HS kể toàn bộ cõu truyện .
- GV nờu ý nghĩa của cõu chuyện .
HĐ3: Luyện viết :( 10 phỳt)
- Yờu cầu HS luyện viết.
- GV theo dừi , chỉnh sửa tư thế viết cho
* Củng cố dặn dũ :(5 phỳt)
- Gv nhận xét giờ học .
- HS luyện đọc cn – nhúm – lớp .
- HS quan sỏt nhận xột .
- HS luyện đọc cn – nhúm – lớp .
- HS đọc cn .
- HS tỡm .
* HS nghe , quan sỏt .
- HS thảo luận .
- HS thảo luận kể truyện trong nhúm .
- Nhúm khỏc nhận xột , bổ sung .
* HS luyện viết vào vở tập viết .
Toán : Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Làm được cỏc phộp trừ trong phạm vi cỏc số đó học, biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh
vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp.
- Bài tập cần làm: 1,2,3.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : ( 5 phỳt)
HS1: 5 – 2 = HS2: 5 - 2 - 1 =
5 – 4 = 5 - 2 - 2 =
5 – 3 = 5 - 1 - 3 =
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới : Hướng dẫn học sinh làm bài tập(30 phỳt)
Bài 1 : Tớnh.
- GV ghi lờn bảng
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- Yờu cầu HS tớnh kết quả vào bảng con.
- - - - - -
- Gọi HS lờn bảng điền kết quả
- Nhận xột
Bài 2 : Tớnh .
-HS nờu yờu cầu - GV ghi lờn bảng
- Cho HS tớnh kết quả
a. HS làm vào bảng con. Hỏi HS cỏch tớnh
5 - 1 - 1 = 3 -1 -1 =
5 - 1 -2 = 5 -2 -2 =
- Kiểm tra, nhận xột.
Bài 3 : Điền dấu >,<,=
- y/cầu HS nờu cỏch điền và cho làm vào vở ụ ly.
5 – 3 ... 2 5 – 1 ... 3
5 – 3 ... 3 5 – 4 ... 0
- Nhận xột
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Y/cầu HS quan sỏt tranh viết phộp tớnh.
a. b.
5 - 1 = 4
5 - 2 = 3
3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phỳt)
- Gv nhận xét giờ học
* 3 học sinh lờn bảng .Học sinh dưới lớp làm bảng con
* Tớnh bảng con
- 3 học sinh lờn bảng
* Tớnh
- HS làm tớnh
- Lớp làm vào vở
* HS làm vào vở ụ ly.
*Học sinh tự nờu cỏch làm bài rồi làm bài và chữa bài .
Buổi chiều:
GĐ-BD TOÁN: LUYỆN: SỐ 0 TRONG PHẫP TRỪ
I. Mục tiêu:
- Củng cố giỳp học sinh nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Giới thiệu bài: (1 phỳt)
Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở bài tập trang 45( 31 phỳt)
* Bài 1: Tớnh
-Yờu cầu học sinh làm vở bài tập
-Yờu cầu học sinh đổi chộo vở kiểm tra
-Gv nhận xột, chữa bài
* Bài 2: Bài 2 yờu cầu gỡ?
-Yờu cầu học sinh tự làm bài.
-Chữa bài
*Bài 3:(Dành cho học sinh khỏ giỏi)
-Bài 3 yờu cầu gỡ?
-Yờu cầu học sinh tự làm bài
-Chữa bài, yờu cầu hs nờu được: 1 số trừ đi 0 thỡ bằng chớnh nú, một số trừ đi chớnh nú thỡ bằng khụng.
* Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp ( Dành cho học sinh khỏ giỏi)
-Yờu cầu học sinh quan sỏt hỡnh, nờu bài toỏn
-Yờu cầu học sinh nờu phộp tớnh
b) Tương tự
3. Củng cố, dặn dũ:( 5 phỳt)
-Một số trừ đi khụng bằng bao nhiờu
-Một số trừ đi chớnh nú bằng bao nhiờu
3 em lờn bảng -cả lớp làm vào vở.
Tớnh
3 em lờn bảng (Vương, Đạt, Nhi) cả lớp làm vào vở.
-Điền số
-3 học sinh lờn bảng, cả lớp làm vào vở
a)Trong chuồng cú 3 con bũ, sau đú người ta thả cả 3 con đi ăn cỏ. Hỏi trong chuồng cũn lại mấy con bũ?
3 - 3 = 0
2 - 2 = 0
Học sinh nờu
Đạo đức : Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì 1
I.MỤC TIấU:
- Củng cố lại kiến thức đã học qua các bài: Em là HS lớp 1, gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Củng cố kĩ năng kể về tên lớp học, giới thiệu về bạn bè trong lớp, kể về các việc cần làm để giữ cơ thể gọn gàng sạch sẽ, giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- Yêu quý lớp học, tự giác có ý thức giữ vệ sinh cơ thể và bảo vệ sách vở đồ dùng học tập.
* KNS: -Kĩ năng tự phục vụ
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hệ thống câu hỏi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt)
- Kiểm tra sựchuẩn bị của HS.
2. Bài mới .
a) Giới thiệu bài. ( 1 phỳt)
b.Thực hành: (24 phỳt)
- Cho HS thảo luận, phõn tớch tỡnh huống.
- GV quan sỏt hướng dẫn cỏc nhúm.
? Theo em 2 bạn trong tranh sẽ đối sử với em mỡnh như thế nào.
GV nhận xột tuyờn dương những em cú cỏch ứng xử hay.
* Chỳng ta cần phải biết lễ phộp với anh chị mỡnh và nhường nhịn em nhỏ để bố mẹ vui lũng, gia đỡnh hoà thuận.
- Cho học sinh đọc bài trong SGK.
- Nối cỏc bức tranh nờn hoặc khụng nờn.
- Cho cỏc nhúm thi nối nhanh và đỳng.
- GV nhận xột, tuyờn dương.
* Sắm vai.
- GV chia nhúm cho học sinh chơi sắm vai
- Gọi học sinh lờn bảng sắm vai.
- GV nhận xột tuyờn dương.
* Liờn hệ
? Em hóy kể về một tấm gương lễ phộp với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
- GV nhận xột, khen ngợi những em đó thực hiện tốt và phờ bỡnh những em chưa thực hiện tốt.
3.Củng cố, dặn dũ- GV nhận xột giờ học.
* Học sinh quan sỏt tranh
-Từng nhúm thảo luận, trả lời cõu hỏi.
-Học sinh quan sỏt tranh, nghe giảng.
-Học sinh đưa ra một loạt cỏc tỡnh huống
* Học sinh thảo luận theo nhúm.
Thực hiện nối cỏc hỡnh ảnh nờn và khụng nờn.Học sinh thi nối trờn tranh.
*Học sinh cỏc nhúm thảo luận tỡnh huống trong sỏch giỏo khoa và sắm vai.
- Mỗi nhúm một tỡnh huống.
*Học sinh tự liờn hệ những tấm gương biết lễ phộp với anh chị, biểt nhường nhịn em nhỏ.
- Học sinh về học bài và chuẩn bị bài sau
Thứ 4 ngày 6 thỏng 11 năm 2013
Buổi sỏng
Tiếng việt : Bài 44: on - an :
I. Mục tiêu:
- Đọc được : on , an , mẹ con , nhà sàn ; từ và cỏc cõu ứng dụng .
- Viết được : on , an , mẹ con , nhà sàn
- Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề : Bộ và bạn bố .
* KNS: -Phỏt triển kĩ năng giao tiếp: Núi trọn cõu, to, rừ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1 : on - an
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ :(5 phỳt)
- Gọi HS đọc bài 43 , viết bảng con : ưu, ươu, trỏi lựu, hươu sao
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới : ( 30 phỳt)
HĐ1: Dạy vần on.
-Giỏo viờn hướng dẫn cỏch đọc
- Học sinh đớnh bảng vần on
- Vần on được tạo nờn từ õm nào ?
- Yờu cầu học sinh đỏnh vần
- Yờu cầu học sinh đớnh thờm õm c vào vần on được tiếng gỡ ?
- Phõn tớch đỏnh vần tiếng con
* Cho học sinh xem tranh
- Tranh vẽ gỡ ?
- Giỏo viờn giảng rỳt ra từ mẹ con
- Cho học sinh phõn tớch và đọc
- Giỏo viờn chỉnh sữa
* Vần an : (Tiến hành tương tự)
Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ2: Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
HĐ3: Dạy từ ứng dụng.
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng . rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
3. Củng cố - Dặn dò: ( 5 phỳt)
- Gv nhận xét giờ học
- 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.
* Học sinh nghe
- Học sinh đớnh bảng
- Âm o-n
- Học sinh đỏnh vần on
- Học sinh đớnh
- con
- Học sinh phân tích
* Học sinh xem tranh
- mẹ con
- Học sinh phõn tớch đọc cỏ nhõn – nhúm lớp
* HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
* HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS tìm .
Tiết 2: Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc .( 10 phỳt)
a. Đọc bài trên bảng lớp.
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
Cho HS nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Luyện viết.( 12 phỳt)
- Hớng dẫn cách viết trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
HĐ 3 : Luyện nói.( 10 phỳt)
- Cho HS đọc tên bài luyện nói.
-Treo tranh và gợi ý
+ Trong tranh em thấy vẽ những gỡ?
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
* Củng cố - Dặn dò: ( 3 phỳt)
- Gv nhận xét giờ học
* HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .
* HS tập tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
Toỏn: SỐ 0 TRONG PHẫP TRỪ.
I.Mục tiờu : Sau bài học học sinh :
- Nhận biết vai trũ số 0 trong phộp trừ: số 0 là kết qủa của phộp trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 sẽ cho kết qủa chớnh số đú, biết thực hiện phộp trừ cú chữ số 0, biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.
- HS làm bài cẩn thận, chớnh xỏc.
* Bài: 1, 2 (cột 1, 2), 3.
II. Đồ dựng dạy học: - Bộ đồ dựng toỏn 1, SGK, bảng … .
- Cỏc mụ hỡnh phự hợp để minh hoạ.
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC :
- Làm bảng con : 5 – 1 – 2, 5 - 2 - 1
- Nhận xột KTBC.
2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.
* GT phộp trừ 1 – 1 = 0 (cú mụ hỡnh).
- GV cầm trờn tay 1 bụng hoa và núi:
- Cụ cú 1 bụng hoa, cụ cho bạn Hạnh 1 bụng hoa. Hỏi cụ cũn lại mấy bụng hoa?
- GV gợi ý học sinh nờu: Cụ khụng cũn bụng hoa nào.
- Ai cú thể nờu phộp tớnh cho cụ?
- GV ghi bảng và cho học sinh đọc: 1–1= 0
* Giới thiệu phộp trừ : 3 – 3 = 0
- GV cho HS cầm trờn tay mỗi em 3 que tớnh và núi: Trờn tay cỏc em cú mấy que tớnh?
- Cho HS làm động tỏc bớt đi 3 que tớnh. Hỏi cũn lại mấy que tớnh?
- Gợi ý học sinh nờu phộp tớnh: 3 – 3 = 0
- GV ghi bảng: 3 – 3 = 0 và gọi HS đọc.
- GV chỉ vào cỏc phộp tớnh: 1 – 1 = 0 và
3 – 3 = 0, hỏi: cỏc số trừ đi nhau cú giống nhau khụng?
- Hai số giống nhau trừ đi nhau thỡ kết qủa bằng mấy?
Giới thiệu phộp trừ “Một số trừ đi 0”
- Giới thiệu phộp tớnh 4 – 0 = 4
- GV đớnh 4 chấm trũn lờn bảng và hỏi:
- Cú 4 chấm trũn, khụng bớt đi chấm trũn nào. Hỏi cũn lại mấy chấm trũn.
- Gọi học sinh nờu phộp tớnh:
- GV ghi bảng và cho đọc.
* Giới thiệu phộp tớnh 5 – 0 = 5 ( tương tự như 4 – 0 = 4)
3. Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1: Học sinh nờu YC bài tập.
- HS thực hành qua trũ chơi " Đố bạn".
Bài 2: Học sinh nờu YC bài tập.
- GV hướng dẫn học sinh làm phiếu học tập.
- Gọi học sinh nờu kết qủa.
Bài 3: Học sinh nờu YC bài tập.
- GV cho Học sinh QS tranh rồi nờu nội dung bài toỏn.
- Cho HS làm vào vở. Gọi học sinh lờn bảng chữa bài.
- GV chấm và nhận xột.
4. Củng cố – dặn dũ: Hỏi tờn bài.
- Nhận xột, tuyờn dương
- Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
- Toàn lớp.
- HS nhắc tựa.
- HS QS trả lời cõu hỏi.
- HS nờu: Cú 1 bụng hoa, cho bạn Hạnh 1 bụng hoa. Cụ khụng cũn bụng hoa nào (cũn lại khụng bụng hoa).
- 1 – 1 = 0
- Học sinh đọc lại nhiều lần.
- 3 que tớnh.
- 0 que tớnh.
- 3 – 3 = 0
- Học sinh đọc lại nhiều lần.
- Giống nhau.
- Bằng khụng.
- Cũn lại 4 chấm trũn.
- 4 – 0 = 4
Bốn trừ khụng bằng bốn.
- HS thực hiện theo yờu cầu.
1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 5 - 1 = 4
2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3...
- Học sinh làm phiếu cỏ nhõn.
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 3 - 3 = 0
4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 0 + 3 = 3
a) Trong chuồng cú 3 con ngựa,chạy ra khỏi chuồng hết 3 con. Hỏi trong chuồng cũn lại mấy con ngựa?
3 – 3 = 0 (con ngựa)
b) TT 2 – 2 = 0 (con cỏ)
- Học sinh lắng nghe.
Buổi chiều:
TH toán Tiết 1
I.MỤC TIấU:
-Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Phộp trừ trong phạm vi 4” .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ở vở thực hành
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở thực hành .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài.( 1 phỳt)
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở thực hành trang 72 .( 35 phỳt)
Bài 1: số
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung
Bài 2: Đỳng ghi đ sai ghi s
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
Bài 3 : Điền dấu >,<.=
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau
Bài 4: Viết số thớch hợp (HS khá giỏi)- HS làm vào vở.
- Gv chữa bài nhận xét .
Bài 5: Nối theo mẫu
- HS làm vào vở.
- Gv chữa bài nhận xét .
3. Củng cố dặn dò: ( 4 phỳt)
- GV nhận xét giờ học.
Lắng nghe.
* H nêu y/c đề bài .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H nêu y/c đề bài .
- 3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* H tự làm bài vào vở .
-Nêu kết quả
*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
GĐ-BD tiếng việt : LUYỆN ĐỌC, VIẾT ƯU, ƯƠU
I.MỤC TIấU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ưu, ươu.
- Làm tốt bài tập ở vở bài tập
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sách giáo khoa TV1 tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài: ( 1 phỳt)
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở BTTV.(30 phỳt)
HĐ1: Đọc bài SGK
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 42.
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập .
Bài 1: Nối
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột.
Bài 2: Nối
-Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2
-yờu cầu HS đọc kĩ 2 vế để nối từ, cụm từ thành cõu cú nghĩa
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài 3 : Viết mưu trớ, bầu rượu: 2 dũng
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò: ( 5 phỳt)
- GV nhận xét giờ học
Lắng nghe.
* Đọc cỏ nhõn ( Thuỳ Linh, Tiến Tài, Linh Nhi)- đồng thanh
* Lớp làm vào vở , yờu cầu học sinh đổi vở kiểm tra
* 2 HS lờn bảng điền.
- Lớp làm vào vở.
-Đáp án: Trỏi lựu đỏ ối.
Chỳ bộ mưu trớ.
Cụ Khướu lớu lo.
* HS viết vào vở
TH Tiếng Việt Tiết 2: On -an
I.MỤC TIấU:
- Củng cố cỏch đọc và viết: vần on-an. Tìm đúng tiếng có chứa vần on-an
-Làm tốt bài tập ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài:(1’)
2. Hớng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành Tr 64.(35’)
Bài 1: Nối tiếng rồi đọc .
- Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS làm vào vở thực hành.
-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
Bài2
Điền on, an rồi nối với hỡnh
Nún lỏ,con voi,đàn ghi ta.
Bài 3: Đọc từ
-GV đọc mẫu toàn bài .
-Hớng dẫn cách đọc.
-Tìm tiếng có vần on ,an có trong bài.
Bài 3: Viết ngụ non,bỏn trỳ .
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét
3. Củng cố dặn dò(4’)
- GV nhận xét giờ học.
- Lắng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng nối.
-HS lam bài .Đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
* HS theo dõi trong bài.
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
* HS viết vào vở
Thứ 5 ngày 7 thỏng 11 năm 2013
toán : luyện tập
I. Mục tiêu:
-Thực hiợ̀n được phép trừ hai sụ́ bằng nhau , phép trừ mụ̣t sụ́ cho sụ́ 0 ; biờ́t làm tính trừ trong phạm vi các sụ́ đã học .
-Rốn kĩ năng thực hành thành thạo cỏc phộp trừ trong phạm vi các sụ́ đã học
- Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận , chớnh xỏc khi làm bài
-Bài tập cần làm bài 1(cụ̣t 1,2,3 ) bài 2 ( cụ̣t 1, 2 ) , bài 3 ( cụ̣t 2, 3 ) Bài 4
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ :( 5 phỳt)
- Gọi học sinh làm cỏc bài tập:
1 – 0 = … ; 2 – 0 = … ; 3 – 1 = …
3 – 0 = … ; 5 – 5 = … ; 0 – 0 = …
- GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :( 30 phỳt)
Bài 1: Học sinh nờu cầu của bài:
-Học sinh làm bảng con, mỗi lần 2 cột.
Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài?
-Hỏi học sinh khi thực hiện tớnh theo cột
dọc cần chỳ ý điều gỡ?
-Cho HS đổi vở và kiểm tra bài chộo nhau .
Bài 3:
- Học sinh nờu cầu của bài:
Ở dạng toỏn này ta thực hiện như thế nào?
2-1-1 = 3-1-2 = 4- 0 - 2 =
Bài 4:
- Học sinh nờu cầu của bài:
Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gỡ?
Làm mẫu 1 bài: 5 – 3 … 2
2 = 2
Bài 5 : Học sinh nờu cầu của bài:
Cho học sinh xem mụ hỡnh và hướng dẫn cỏc em núi được bài toỏn.
-Gọi1em lờn bảng làm. Lớp làm vào vở
Chấm bài , nhận xột
3. Củng cố- Dặn dũ: ( 5 phỳt)
- Về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm
* 3 em lờn làm .
- Lớp làm bảng con
*4 học sinh làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
Học sinh lắng nghe.
*Tớnh
-Viết kết quả phải thẳng với cỏc số trờn
-HS làm bài vào vở ,đổi vở để kiểm tra bài
*Tớnh
-Thực hiện từ trỏi sang phải
3em lờn bảng làm, cả lớp làm vào bảng con
* Điền dấu , =
-Tớnh kết quả rồi so sỏnh.
-Cả lớp làm bài vào phiếu
*Trong chuồng cú 3 con vịt , chạy ra khỏi chuồng 3con . Hỏi trong chuồng cũn lại mấy con ?
- 1em lờn bảng làm. Lớp làm vào vở
Tiếng việt : BÀI 41 : ân , ă - ăn
I. Mục tiêu:
- Đọc được : õn , ă , ăn , cỏi cõn , con trăn ; từ và cõu ứng dụng .
- Viết được : õn , ă , ăn , cỏi cõn , con trăn
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề : Nặn đồ chơi
* KNS: -Phỏt triển kĩ năng giao tiếp
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 : ân, ă-ăn
Hoạt động
File đính kèm:
- T11.doc