OXI: O816: 1S22S22P4
Xo = 3,44; Ro nhỏ; có 6e LNC => dễ nhận 2e => tính oxi hóa mạnh:
O2 + 2.2e 2 O-2
- Tác dụng với kim loại (trừ Ag, Au, Pt) :
2 Mg0 + O20 (to) 2 Mg+2O-2
- Tác dụng với phi kim :
C0 + O20 (to) C+4O-2
- Tác dụng với hợp chất:
2 C+2O0 + O20 2 C+4O2-2
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1741 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Chương 06: oxi – lưu huỳnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG VI: OXI – LƯU HUỲNH
OXI: O816: 1S22S22P4
Xo = 3,44; Ro nhỏ; có 6e LNC => dễ nhận 2e => tính oxi hóa mạnh:
O2 + 2.2e à 2 O-2
- Tác dụng với kim loại (trừ Ag, Au, Pt) :
2 Mg0 + O20 à (to) 2 Mg+2O-2
- Tác dụng với phi kim :
C0 + O20 à (to) C+4O-2
- Tác dụng với hợp chất:
2 C+2O0 + O20 à 2 C+4O2-2
- Điều chế: nhiệt phân hợp chất giàu oxi như KMnO4 hay KClO3
2 KMnO4 à (to) K2MnO4 + MnO2 + O2
2 KClO3 à (to) 2 KCl + 3 O2
- Sản xuất:
+ Từ không khí: hóa lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn
+ Từ nước: H2O à (điện phân) 2 H2 + O2
OZON: có tính oxi hóa rất mạnh và mạnh hơn oxi
- Oxi hóa đc hầu hết các kim loại ( trừ Au, Pt)
2 Ag + O3 à Ag2O + O2
3O2 à ( tia tử ngoại) 2O3
LƯU HUỲNH: S1632: 1S22S22P63S23P4
S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
- Tác dụng với nhiều kim loại ở nhiệt độ cao:
3 S + 2 Al0 à (to) Al3+2S-23
- Tác dụng với hidro:
S0 + H20 à (to) H2+1S-2
- Tác dụng với phi kim:
S0 + 3F02 à (to) S+3F-16
HIĐRO SUNFUA (H2S)
- dd H2S có tính axit yếu, tác dụng với bazơ mạnh: xét nOH-/nH2S (T):
T ≤ 1: chỉ tạo ra muối HS- (H2S dư)
H2S + NaOH à NaHS (natri hidro sunfua) + H2O
T ≥ 2 : chỉ tạo ra muối S2- (NaOH dư)
H2S + 2 NaOH à Na2S (natri sunfua) + 2 H2O
1<T<2 : tạo cả 2 muối trên
- Tính khử mạnh: td với nhìu chất oxi hóa:
2 H2S-2 + 3 O2 à (to không cao hoặc thiếu oxi) 2 H2O + 2S0
2 H2S-2 + 3 O2 à (to cao hoặc dư oxi) 2 H2O + 2SO2+4
H2S-2 + 4 Br20 + 4 H2O à 8 HBr1- + H2S+6O4
MUỐI SUNFUA
- Hầu hết không tan trừ: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS, CaS
- Đặc biệt một số muối không tan trong dd axit: CuS, PbS, Ag2S (*)
- Điều chế: Cho muối sunfua [trừ (*)] td với dd axit:
FeS + 2 HCl à FeCl2 + 2 NaCl
- Nhận biết bằng thuốc thử CuCl2 tạo kết tủa đen:
Na2S + CuCl2 à CuSâ + 2 NaCl
LƯU HUỲNH ĐIOXIT (SO2)
- Là 1 oxit axit: SO2 + H2O ĩ H2SO3 (axit sunfurơ là 1 axit yếu)
- Tác dụng với bazơ: xét nOH-/nSO2 (T):
T ≤ 1: chỉ tạo ra muối HSO3- (SO2 dư)
SO2 + NaOH à NaHSO3 (natri hidro sunfit)
T ≥ 2 : chỉ tạo ra muối SO32- (NaOH dư)
SO2 + 2 NaOH à Na2SO3 (natri sunfit) + 2 H2O
1<T<2 : tạo cả 2 muối trên
- Là chất oxi hóa:
S+4O2 + H2S-2 à 3 S0 + H2O
- Là chất khử:
S+4O2 + Br20 + 2 H2O à H2S+6O4 + 2 HBr-1
à phản ứng dùng nhận biết SO2
- Điều chế:
+ Trong phòng thí nghiệm:
Na2SO3 + H2SO4 à Na2SO4 + SO2 +H2O
+ Trong công nghiệp:
Đốt S: S + O2 à (to) SO2
Đốt quặng Pirit: 4 FeS2 + 11 O2 à 2 Fe2O3 + 8 SO2
LƯU HUỲNH TRIOXIT (SO3)
- Là oxit axit, tác dụng rất mạnh với nước tạo ra axit sunfuric:
SO3 + H2O à H2SO4
- Tác dụng với dd bazơ và oxit bazơ tạo ra muối sunfat.
- Sản xuất: 2 SO2 + O2 ĩ (V2O5, 450-500oC) 2 SO3
AXIT SUNFURIC (H2SO4)
* Dung dịch axit sunfuric loãng:
- Làm quì tím hoá đỏ- Tác dụng kim loại giải phóng khí hiđrô (Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học của kim loại)- Tác dụng oxit bazơ, bazơ và muối
Kết luận : Tính chất của dd H2SO4 loãng thể hiện bằng tính chất của ion H+
Kim loại + H2SO4 à Muối sunfat + H2
* Axit sunfuric đặc:
- Tính oxi hóa mạnh:
Axit sunfuric đặc, nóng có tính oxi hóa rất mạnh, nó oxi hóa được hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) tạo muối hóa trị cao và thường giải phóng SO2 (có thể là H2S hoặc S nếu kim loại có tính khử mạnh), nhiều phi kim (C,S,P,…) và nhiều hợp chất:
2 H2S+6O4 + Cu0 à Cu+2SO4 + 2 H2O + S+4O2
2 H2S+6O4 + S0 à 3 S+4O2 + 2 H2O
2 H2S+6O4 + 2 KBr-1 à Br20 + S+4O2 + 2 H2O + K2SO4
+ Chú ý: Al, Fe, Cr bị thụ động trong dd Axit sunfuric đặc, nguội.
- Tính háo nước:
C12H22O11 à (H2SO4 đặc) 12 C + 11 H2O
C + 2 H2SO4 à CO2 + 2 SO2 + 2 H2O (tiếp theo phản ứng trên)
Tính tan của muối sunfat: hầu hết tan trừ muối của Ba, Pb, Cr (không tan), Ca, Ag (ít tan)
Thuốc thử nhận biết ion sunfat SO42- là dd muối bari, sản phẩm là BaSO4 không tan trong axit:
H2SO4 + BaCl2 à BaSO4â + 2 HCl
Na2SO4 + BaCl2 à BaSO4â + 2 NaCl
File đính kèm:
- Kien thuc co ban Kiem Tra Chuong 6 OXILUU HUYNH.doc