HS1.Phát biểu quy tắc khai phương một thương,
quy tắc chia hai căn bậc hai.
Áp dụng: Tính
HS2.Viết công thức khai phương một thương với biểu thức A không âm, biểu thức B dương
Bài 30 a, (T19 SGK) Rút gọn biểu thức sau:
Với x >0 ;
16 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 7: Luyện tập Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khởi ĐộngHS1.Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn bậc hai.Áp dụng: Tính HS2.Viết công thức khai phương một thương với biểu thức A không âm, biểu thức B dươngBài 30 a, (T19 SGK) Rút gọn biểu thức sau: Với x >0 ; Khai phương một thươngChia hai căn bậc haiBài32(T19SGK):TínhTIẾT 7: LUYỆN TẬP2: Bài tập1: Lý thuyếtBài tập 32 (Tr19-SGK)Bài 33 (T19 SGK) : Giải phương trìnhBài 33:(T19SGK) Giải phương trìnhVậy: x = 5GiảiVậy: Tìm x biết: Giải: Ta có: Vậy: x = 12 ; x = -6. BÀI 35 (T20SGK)* x – 3= 9 x = 12* x – 3 = -9 x = -6Tìm x biết: Hướng dẫn: Đưa về BÀI 35b(T20SGK)Giải ra ta có: Bài 34(T19SGK) Rút gọn các biểu thức sau: Với a < 0, b 0 Với a -1,5 và b< 0Nhóm 1,3 làm câu aNhóm 2,4 làm câu cHọc sinh hoạt động nhóm trong 5 phút.(Vì a < 0 ) Bài 34 Tr19SGK ( Vì a - 1,5 2a + 3 0; b < 0 )Bài toán: Rút gọn biểu thức A = 3xyBài toán: Rút gọn biểu thứcVậy: A= nếu x 0 A =nếu x < 0*Làm bài tập: 32(b,c), 33(b,d),34b,d,36,37 (T19,20 SGK)Làm bài tập 40, 41, 42, 44 (T11,12 SBT)*Đọc trước §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ* Xem lại các bài tập đã làm tại lớp Bài 37 (T20SGK) Bài 37 (T20SGK)MNPQ là hình vuông có diện tích: MN=NP=PQ=QMNQ=MP
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_7_luyen_tap_lien_he_giua_phep_ch.ppt