Bài giảng Đế kiểm tra học kỳ 2 tuần 37

I/ MỤC TIU ĐỀ KIỂM TRA:

1/ Kiến thức :

a. Chủ đề 1: Ôxi-không khí.

b. Chủ đề 2: Hiđro-nước.

c. Chủ đề 3: Dung dịch.

d. Chủ đề 4: Tổng hợp các nội dung trên

2/ Kĩ năng :

a. Giải câu hỏi trắc nghiệ khách quan.

 

doc7 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đế kiểm tra học kỳ 2 tuần 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 37 Ngày soạn: 20 /04/ 2013 Tiết: 60 Ngày kiểm tra: 03/05/2013 ĐẾ KIỂM TRA HỌC KỲ II I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1/ Kiến thức : Chủ đề 1: Ôxi-không khí. Chủ đề 2: Hiđro-nước. Chủ đề 3: Dung dịch. Chủ đề 4: Tổng hợp các nội dung trên 2/ Kĩ năng : Giải câu hỏi trắc nghiệ khách quan. Viết phương trình hóa học. Nhận biết và tính toán theo hóa học. 3/ Thái độ : Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. Rèn luện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TNTL (70%) III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Vận dụng ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL Oxi – Không khí -Biết cách điều chế khí oxi trong ptn -TCHH của oxi -Trong các hợp chất oxi luôn có hóa trị 2 Tính thể tích khí oxi ở đktc Số câu 5(1,3,4,7,10) 1(2) 1(6) 7 Số điểm 1.25 0.25 0.25 1.75 Tỉ lệ % 12.5% 2.5 2.5% 17.5% Hiđro - nước - axit, baz ơ muối -Biết cách điều chế khí hiđro trong ptn -TCHH của hiđro -Nhận biết axit, bazơ, muối Gọi tên muối Tính khối lượng kim loại, thể tích khí hiđro khi khử oxít Số câu 3(5,11, 12) 1(8) 1(15) 5 Số điểm 0.75 0.25 2.0 3.0 Tỉ lệ % 7.5% 2.5% 20% 30% Dung dịch -Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn Số câu 1(9) 1 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% Tổng hợp các nội dung trên Dựa vào TCHH nhận biết các chất Xác định TCHH Viết PTHH của các chất có khả năng xảy ra số câu 1(14) 1(13) 2 số điểm 2.0 3.0 5.0 Tỉ lệ % 20% 30% 50% Tổng số câu 9 3 3 15 Tổng số điểm 2.25 2.5 5.25 10,0 Tỉ lệ % 22.5% 25% 52.5% 100% ĐỀ SỐ 1 I: Trắc nghiệm khách quan: (3.0 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) trước đáp án đúng: Câu 1: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit bazơ? A. BaO, CO2, FeO; B. SO2, Na2O,Fe2O3; C. SO2, Na2O, P2O5; D. BaO, Na2O, MgO. Câu 2: Trong các hợp chất oxi luôn có hóa trị là: A. I; B. II; C. III; D. IV. Câu 3: Oxi phản ứng với nhĩm chất nào dưới đây ? A. C, Cl2, Na; B. Na, C4H10, Au . C. C, C2H2, Cu; D. Au, N2, Mg. Câu 4: Tỉ lệ về thể tích của khí hiđro và oxi là bao nhiêu thí phản ứng sẽ gây ra tiếng nổ A. 2 : 1; B. 1 : 1; C. 2 : 2; D. 1 : 2. Câu 5: Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để úp ống nghiệm vì khí hiđrô A. nặng hơn không khí; B. nhẹ hơn không khí; C. tan ít trong nước; D. nhiệt độ hóa lỏng thấp. Câu 6: Phân hủy hết 24,5 gam KClO3 thu được thể tích khí oxi ở (đktc) la:ø A. 4,48 lít; B. 22,4 lít; C. 11,2 lít. D. 6,72 lít; Câu 7: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm? A. KMnO4, KClO3; B. H2O, KClO3; C. K2MnO4, KClO3; D. KMnO4, H2O. Câu 8: Cơng thức hĩa học của muối Natrisunphat là ? A. Na2SO3 ; B. Na2SO4; C. NaSO4; D. Na(SO4)2. Câu 9: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước A. đều tăng; B. đều giảm; C. phần lớn là tăng; D. phần lớn đều giảm. Câu 10: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit axit? A. CaO,CuO,CO2, NaOH; B. Na2O, MgO, O3, SO2; C. CO2, SO2, P2O5, SO3; D. CaO, Na2SO4,NO2. Câu 11: Nhĩm chất nào sau đây đều là Bazơ? A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2. B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2. C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 . D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2. Câu 12: Nhĩm chất nào sau đây đều là axit? A. HCl, H2SO4, KOH. B. NaOH, HNO3, HCl. C. HNO3, HBr, H3PO4. D. HNO3, NaCl, H3PO4. II: Tự luận :(7 điểm) Câu 13(2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ chất rắn sau: P2O5,CaO, CaCO3. Câu 14(3 điểm): Cho hai nhóm chất sau: Nhóm A: H2, CaO, SO3, K. Nhóm B: CuO, O2, H2O. Chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào trong nhóm B? Viết phương trình phản ứng. Câu 15(2 điểm): Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng hiđro (H2) để khử 8 gam đồng (II) oxit (CuO) a) Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra ? b) Tính khối lượng đồng(Cu) thu được? c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)? (Cu = 64, O = 16, H = 1) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng Đáp án D B C A B D A B A C D C Điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 3.0 II. Tự luận: (7,0 điểm) Phần/Câu Đáp án chi tiết Biểu điểm 13 Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm mẫu thử. Hòa tan các chất trên vào nước. Nhúng một mẫu quỳ tím vào các lọ đựng dung dịch trên. + Quỳ tím chuyển sang đỏ là P2O5 vì tạo dung dịch axit P2O5 + 3H2O 2H3PO4 + Quỳ tím chuyển sang xanh là CaO vì tạo dung dịch bazơ CaO + H2O Ca(OH)2 + Quỳ tím không đổi màu là muối CaCO3 2 điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 14 H2 với CuO, O2. pt: H2 + CuO Cu + H2O 2H2 + O2 2H2O CaO với H2O: pt: CaO + H2O Ca(OH)2 SO3 với H2O : pt: SO3 + H2O H2SO4. Al với O2: pt: 4K + O2 2K2O Al với H2O: pt: 2K + 2H2O 2KOH + H2 3điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 15 a) Phương trình phản ứng: H2 + CuO Cu + H2O 1mol 1mol 1mol 1mol 0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol b) - Khối lượng Cu thu được Theo bài ta cĩ nCuO = = 0,1 mol - Theo PTPƯ : nCu = nCuO = nH2 = 0,1 mol => mCu = 0,1x 64 = 6,4 gam c) Thể tích khí hiđro đã dùng ở đktc => VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít 2điểm 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 ĐỀ SỐ 2 I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái (A,B,C,D) trước đáp án đúng: Câu 1: Cơng thức hĩa học của muối Natrisunphat là ? A. Na2SO3 ; B. Na2SO4; C. NaSO4; D. Na(SO4)2. Câu 2: Tỉ lệ về thể tích của khí hiđro và oxi là bao nhiêu thí phản ứng sẽ gây ra tiếng nổ A. 2 : 1; B. 1 : 1; C. 2 : 2; D. 1 : 2. Câu 3: Nồng độ mol của 850ml dung dịch có hòa tan 20 gam KNO3 là: A. 0,33M; B. 2,33M; C. 23,3M; D. 233M. Câu 4: Trong các hợp chất oxi luôn có hóa trị là A. I; B. II; C. III; D. IV. Câu 5: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm? A. KMnO4, KClO3; B. H2O, KClO3; C. K2MnO4, KClO3; D. KMnO4, H2O. Câu 6: Phân hủy hết 24,5 gam KClO3 thu được thể tích khí oxi ở (đktc) là A. 4,48 lít; B. 22,4 lít; C. 6,72 lít; D. 11,2 lít. Câu 7: Khi thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí, phải để úp ống nghiệm vì khí hiđrô A. nặng hơn không khí; B. nhẹ hơn không khí; C. tan ít trong nước; D. nhiệt độ hóa lỏng thấp. Câu 8: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit bazơ? A. BaO, CO2, FeO; B. SO2, Na2O,Fe2O3; C. SO2, Na2O, P2O5; D. BaO, Na2O, MgO. Câu 9: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước A. đều tăng; B. đều giảm; C. phần lớn là tăng; D. Phần lớn đều giảm. Câu 10: Nhĩm chất nào sau đây đều là axit ? A. HCl, H2SO4, KOH. B. NaOH, HNO3, HCl. C. HNO3, HBr, H3PO4. D. HNO3, NaCl, H3PO4. Câu 11: Nhĩm chất nào sau đây đều là Bazơ ? A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2. B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2. C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2 . D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2. Câu 12: Nhóm các chất nào sau đây đều là oxit axit? A. CaO,CuO,CO2, NaOH; B. Na2O, MgO, O3, SO2; C. CO2, SO2, P2O5, SO3; D. CaO, Na2SO4,NO2. II: Tự luận :(7 điểm) Câu 13(2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ chất rắn sau: P2O5,CaO, CaCO3. Câu 14(3 điểm): Cho hai nhóm chất sau: Nhóm A: H2,CaO, SO3, Al. Nhóm B: CuO, O2, H2O. Chất nào trong nhóm A tác dụng được với chất nào trong nhóm B? Viết phương trình phản ứng. Câu 15(2 điểm): Trong phịng thí nghiệm, người ta dùng hiđro (H2) để khử 8 gam đồng (II) oxit (CuO) a) Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra ? b) Tính khối lượng đồng(Cu) thu được? c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)? (Cu = 64, O = 16, H = 1) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng Đáp án D A B B D C C A A B B C Điểm Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 3.0 II. Tự luận: (7,0 điểm) Phần/Câu Đáp án chi tiết Biểu điểm 13 Trích mỗi lọ một ít hóa chất làm mẫu thử. Hòa tan các chất trên vào nước. Nhúng một mẫu quỳ tím vào các lọ đựng dung dịch trên. + Quỳ tím chuyển sang đỏ là P2O5 vì tạo dung dịch axit P2O5 + 3H2O 2H3PO4 + Quỳ tím chuyển sang xanh là CaO vì tạo dung dịch bazơ CaO + H2O Ca(OH)2 + Quỳ tím không đổi màu là muối CaCO3 2 điểm 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 14 H2 với CuO,O2. pt: H2 + CuO Cu + H2O 2H2 + O2 2H2O CaO với H2O: pt: CaO + H2O Ca(OH)2 SO3 với H2O : pt: SO3 + H2O H2SO4. Al với O2: pt: Al + O2 Al2O3 Al với H2O: pt: Al + H2O Al(OH)3 + H2 3điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 15 a) Phương trình phản ứng: H2 + CuO Cu + H2O b) Theo bài ta cĩ nCuO = = 0,1 mol - Theo PTPƯ : nCu = nCuO = 0,1 mol => mCu = 0,1x 64 = 6,4 gam c) Theo PTPƯ: nH2 = nCuO = 0,1 mol => VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít *Lưu ý:Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa 2điểm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG – NHẬN XÉT BÀI KIỂM TRA: Lớp Sỉ số Điểm 0,1,2 Điểm 3,4 Điểm 5,6 Điểm 7,8 Điểm 9,10 8A1 8A2 ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 35 Hoa 8 Tiet 70.doc
Giáo án liên quan