Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Tam giác - Năm học 2020-2021 - Vũ Thị Thảo

 Khoanh tròn vào ý đúng:

 1. Mỗi tam giác chỉ có:

3cạnh B. 2 cạnh C . 3 đỉnh D.4 đỉnh E. 3góc

2. Đỉnh của tam giác là:

A. Điểm B. Đoạn thẳng C. Tia

3. Cạnh của tam giác là:

Tia B. Đường thẳng C. Đoạn thẳng

4. Cạnh của tam giác là:

 Có độ dài B.Không có độ dài

Bài toán:

 Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.

Cách vẽ:

Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.

Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.

ppt22 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 6 - Tiết 26: Tam giác - Năm học 2020-2021 - Vũ Thị Thảo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình học 6“Việc học như con thuyền đi trên dòng nước ngược, không tiến có nghĩa là lùi”.Danh ngônGiáo viên: Vũ Thị ThảoGV: Bùi Văn HùngTrường THCS Long Biên Năm học 2020 - 2021Quan sát hình vẽ:Em đã biết gì về tam giác?BA CTiết 26 TAM GIÁCBài tập 1:ABCABCBBAACCH.1H.2H.3H.4Trong các hình sau, hình nào là tam giác ? Vì sao?? Khoanh tròn vào ý đúng: 1. Mỗi tam giác chỉ có:3cạnh B. 2 cạnh C . 3 đỉnh D.4 đỉnh E. 3góc2. Đỉnh của tam giác là:A. Điểm B. Đoạn thẳng C. Tia 3. Cạnh của tam giác là:Tia B. Đường thẳng C. Đoạn thẳng4. Cạnh của tam giác là: Có độ dài B.Không có độ dàiAB, BI, IAA, I, CAI, IC, CAA, B, CBài tập 2: Xem hình 55(SGK) rồi điền bảng sau:ABI,BIA,IABAIC,ICA,CAITên tam giácTên ba đỉnhTên ba gócTên ba cạnhABIAICABCA, B, IAB, BC, CACABABC,BCA,02:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00BĐ ABICHình 55HOẠT ĐỘNG NHÓMABCEBCEABEDCEAED ABCBCDABDACDA/ Cã 4 tam gi¸cB/ Cã 6 tam gi¸cC/ Cã 8 tam gi¸c Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đâyD01:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00BĐ BC Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm. Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.BC Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ: Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.BCBài toán: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cmBC Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cmBC Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm. Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ:Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.• Gọi A là giao điểm của hai cung tròn đó Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.Cách vẽ: Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính bằng 2 cmBCA• Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ABC Bài toán: Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.Nhãm 1Nhãm 2VÏ MNP biÕt ®é dµi ba c¹nh VÏ MNP biÕt ®é dµi ba c¹nh15cm15cm15cm15cm15cm10cmai vÏ nhanh nhÊt- 3 đỉnh. - 3 cạnh. - 3 góc.- Cách vẽ (Trước tiên, vẽ cạnh dài nhất, sau đó vẽ hai cạnh còn lại).Ba điểm không thẳng hàng Tam giác Củng cố - Học thuộc định nghĩa tam giác .- Biết được 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của tam giác.- Luyện tập cách vẽ tam giác - BTVN: 45, 46, 47 SGK/95.- Chuẩn bị bài để tiết sau ôn tập chương II phần “Góc”H­íng dÉn vÒ nhµ:Xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« vµ c¸c emCác em thực hiện trò chơi tiếp sức sau đây:Cử ra hai đội chơi, mỗi đội có 6 em, luân phiên thực hiện các yêu cầu sau:Vẽ tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 16cm và BC = 20cm.2) Nêu các cách kí hiệu tam giác ABC.3) Nêu tên các cạnh của tam giác ABC.4) Nêu tên các góc của tam giác ABC.5) Lấy một điểm I ở trong tam giác ABC và một điểm K ở ngoài tam giác ABC.6) Đo góc BAC.Trò chơi tiếp sức:Bài tập 1: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3cm, BC = 2cm, AC = 5cmBài tập 2: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cmBài tập 3: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 1cm, BC = 2cm, AC = 4cmBài tập 3: Vẽ tam giác ABC biết: AB = 1cm, BC = 2cm, AC = 4cmKieåm tra baøi cuõ Có ba đoạn thẳng là: AB, BC, CA.Quan sát mỗi hình vẽ sau, em hãy cho biết: Có mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng?a)b)

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_6_tiet_26_tam_giac_nam_hoc_2020_2021.ppt