Định Nghĩa
Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Chất rắn, không màu, rất độc, gây bỏng nặng.
Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
Tính Chất Hóa Học
Chất rắn, không màu, rất độc, gây bỏng nặng.
Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
11 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 433 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Bài 41: Phenol (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC em
ĐẾN VỚI BÀI GiẢNG HÔM NAY!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là ancol?.
CH 3 – CH 2 – OH
CH 3 – CH 3
CH 2 = CH 2
CH≡CH
Câu 2: Trong các ancol dưới đây, ancol nào có nhiệt độ sôi cao nhất?.
CH 3 – CH 2 – OH
CH 3 – OH
CH 3 – CH 2 – CH 2 – OH
CH 3 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – OH
Câu 3: Trong số các ancol sau đây, ancol nào dễ tan trong nước nhất?
CH 3 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – CH 2 – OH
CH 3 –CH 2 – CH 2 –CH 2 – OH
CH 3 – CH 2 – CH 2 – OH
CH 3 – CH 2 – CH 2 – CH 2 –CH 2 – CH 2 – OH
Câu 4: Ancol có công thức phân tử C 4 H 9 – OH có bao nhiêu đồng phân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Chất tác dụng được với kim loại natri là?
A. CH 3 – OH B. CH 3 – CH 3
C. CH 2 = CH 2 D. CH ≡CH
PHENOL
BÀI 41
Hiểu ảnh hưởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử và tính chất hóa học của phenol.
Biết phương pháp điều chế và ứng dụng của phenol.
TÓM TẮT
II
PHENOL
I
ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1
Cấu Tạo
2
Tính Chất Vật Lí
1
2
Định Nghĩa
Phân Loại
Giảm Tải
3
Tính Chất Hóa Học
4
5
Điều Chế
Ứng Dụng
I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI
1. Định Nghĩa
Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm – OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
Ví Dụ:
Phenol
Ancol thơm
2. Phân Loại (giảm tải)
II. PHENOL
Công thức phân tử:
Công thức cấu tạo:
1. Cấu Tạo
C 6 H 6 O
C 6 H 5 – OH
Mô hình phân tử phenol
Dạng đặc
Dạng rỗng
Chất rắn, không màu, rất độc, gây bỏng nặng.
Ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
2. Tính Chất Vật Lí
3. Tính Chất Hóa Học
a. Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm – OH
*Tác dụng với kim loại kiềm
t 0
C 6 H 5 – OH + Na C 6 H 5 – ONa + 1/2H 2
Natri phenolat
*Tác dụng với dung dịch bazơ
C 6 H 5 – OH + NaOH C 6 H 5 – ONa + H 2 O
CH 3 – OH + NaOH X
* Nhận Xét :
( SGK)
b. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
* Nhận Xét :
( SGK)
4. Điều chế
5. Ứng Dụng (SGK)
CỦNG CỐ
Khoanh tròn chữ Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) bên cạnh các câu sau:
Phenol C 6 H 5 – OH là một rượu thơm.
Đ hay S
2) Phenol tác dụng được với natri hiđroxit tạo thành muối và nước.
Đ hay S
3) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Đ hay S
4) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit.
Đ hay S
5) Giữa nhóm – OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Đ hay S
CHÚC TẤT CẢ
SỨC KHỎE!