Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 23: Cacbon

 Vị trí và cấu hình electron nguyên tử

Tính chất vật lí

 Tính chất hóa học

 Ứng dụng

 Trạng thái tự nhiên

 Điều chế

Vị trí và cấu hình electron nguyên tử

Ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn

Cấu hình e: 1s22s22p2

Trong hợp chất tối đa có hóa trị IV.

 Các số oxi hóa: -4, 0, +2 và +4.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 356 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 11 - Tiết 23: Cacbon, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ LỚP 11A9 tiết 23: CACBON echop-kuoj CACBON tiết 23: Vị trí và cấu hình electron nguyên tử Tính chất vật lí Tính chất hóa học Ứng dụng Trạng thái tự nhiên Điều chế Tiết 23: CACBON I- Vị trí và cấu hình electron nguyên tử Ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2 của bảng tuần hoàn Cấu hình e: 1s 2 2s 2 2p 2 Trong hợp chất tối đa có hóa trị IV. Các số oxi hóa: -4, 0, +2 và +4. CAC BON Sử dụng SGK tìm thông tin điền vào bảng sau Kim cương Than chì Fuleren Cacbon vô định hình Cấu trúc Tính chất Tinh thể nguyên tử (tứ diện đều) Cấu trúc lớp Cấu trúc hình cầu rỗng Trong suốt, không màu; không dẫn điện, dẫn nhiệt kém; rất cứng Xám đen, có ánh kim; dẫn điện tốt; các lớp dễ tách khỏi nhau Hấp phụ mạnh chất khí và chất tan trong dung dịch Cấu tạo xốp I- Vị trí và cấu hình electron nguyên tử II- Tính chất vật lí II- Tính chất vật lí Cấu trúc phân tử fuleren C 60 CACBON I-Vị trí và cấu hình electron nguyên tử II-Tính chất vật lí III- Tính chất hóa học III-Tính chất hóa học 1. Tính khử a) Tác dụng với oxi C + O 2 CO 2 0 +4 CO 2 + C CO +4 0 +2 2 b) Tác dụng với hợp chất Ở t o cao, cacbon khử được nhiều oxit và nhiều chất oxi hóa. 0 +2 C + ZnO Zn + CO t o CACBON I-Vị trí và cấu hình electron nguyên tử II-Tính chất vật lí III-Tính chất hóa học III- Tính chất hóa học 1. Tính khử 2. Tính oxi hóa 2. Tính oxi hóa a) Tác dụng với hiđro C + H 2 CH 4 t o ,xt 0 -4 2 b) Tác dụng với kim loại C + kim loại cacbua kim loại t o t o C + Al Al 4 C 3 Nhôm cacbua 0 -4 3 4 Cacbon có cả tính oxi hóa và tính khử Tính khử là tính chất chủ yếu IV- Ứng dụng cacbon Kim cương : làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh Cacbon Than chì : chế tạo điện cực, tạo chất bôi trơn, bút chì Than cốc : làm chất khử trong lò luyện kim Than gỗ : chế thuốc nổ đen, chất hấp phụ (than hoạt tính dùng trong mặt nạ phòng độc) Than muội : làm chất độn, sản xuất mực, xi đánh giầy cacbon I- Vị trí và cấu hình electron nguyên tử II- Tính chất vật lí III- Tính chất hóa học IV- Ứng dụng V- Trạng thái tự nhiên Dạng cacbon tự do: Kim cương, than chì Dạng hợp chất: Khoáng vật: canxit (CaCO 3 ), magiezit (MgCO 3 ), đolomit (CaCO 3 .MgCO 3 ) Than mỏ: than antraxit, than mỡ, than nâu, than bùn Dầu mỏ, khí đốt thiên nhiên: các hiđrocacbon Các hợp chất trong cơ thể thực vật và động vật cacbon I- Vị trí và cấu hình electron nguyên tử II- Tính chất vật lí III- Tính chất hóa học IV- Ứng dụng V- Trạng thái tự nhiên VI- Điều chế Than chì Kim cương nhân tạo 2000 o C 50-100 nghìn atm, Fe (Cr hoặc Ni) Than cốc Than chì nhân tạo 2500-3000 o C, lò điện Không có không khí Than mỡ Than cốc 1000 o C, lò cốc Không có không khí Gỗ Than gỗ + oxi Thiếu không khí Than muội: CH 4 C + 2H 2 t o ,xt Than mỏ được khai thác trực tiếp từ vỉa than. Cacbon Kim cương, than chì, fuleren, cacbon vô định hình Có tính khử và tính oxi hóa Trong tự nhiên có cả dạng tự do và hợp chất Phương pháp điều chế cacbon BÀI TẬP Bài 1: Chọn đáp án đúng Cacbon vô định hình và than chì là hai dạng thù hình của cacbon, vì: A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau. B. có tính chất vật lí tương tự nhau. C. đều do nguyên tố cacbon tạo nên. D. có tính chất hóa học không giống nhau. C Bài 2: Cho hơi nước qua than nóng đỏ, sản phẩm thu được là: A. CO 2 và H 2 B. CO và H 2 C. O 2 và CH 4 D. CO và N 2 B Bài 3: Cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. Fe 2 O 3 , CO 2 , H 2 , HNO 3đặc B. Al 2 O 3 , Fe 2 O 3 , CO 2 , HNO 3 C. CO, Al 2 O 3 , HNO 3đặc , H 2 SO 4đặc D. K 2 O, Al 2 O 3 , CO, Ca A Trân trọng cảm ơn!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_tiet_23_cacbon.ppt
Giáo án liên quan