1. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
a) Chủ đề 1:Tính chất hoá học của oxit. Phân loại oxit,nhận biết oxít (CO2)
b) Chủ đề 2: Tính chất hóa học của CaO.
c) Chủ đề 3: Tính chất hoá học của axit.Viết phương trình hố học minh hoạ, phản ứng
trung hịa.
d) Chủ đề 4: Tính chất hóa học (HCl,H2SO4), nhận biết muối sunfat.
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra 1 tiết tuần 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT
Tuần: 5 Ngày soạn: …………………
Tiết PPCT: 10 Ngày dạy: …………………
1. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
a) Chủ đề 1:Tính chất hố học của oxit. Phân loại oxit,nhận biết oxít (CO2)
b) Chủ đề 2: Tính chất hĩa học của CaO.
c) Chủ đề 3: Tính chất hố học của axit.Viết phương trình hố học minh hoạ, phản ứng
trung hịa.
d) Chủ đề 4: Tính chất hĩa học (HCl,H2SO4), nhận biết muối sunfat.
2. Kĩ năng:
- Viết phương trình hố học.
-Vận dụng tốt cơng thức tính nồng độ M.
- Phân biệt được các loại oxít.
- Vận dụng các cơng thức chuyển đổi để tính tốn theo PTHH.
3.Thái độ :
-Học sinh cĩ ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
- Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học.
2. TRỌNG TÂM: mới quan hệ của oxit, axit và bài tập định lượng
3. CHUẨN BỊ:
a. Giáo viên: Đề kiểm tra.
b. Học sinh: Kiến thức.
4. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY – GIÁO DỤC:
4.1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số HS.
4.2. Kiểm tra bài cũ:
Không kiểm tra.
4.3. Giảng bài mới:
MA TRẬN ĐỀ
Tên Chủ đề
(nơi dung chương...)
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề1
Bài 1.Tính chất hố học của oxit- Phân loại oxít
(01 tiết)
Biết phân loại oxít
Hiểu tính chất hố học của oxit
Vận dụng thành thạo kiến thức về tính chất hố học của oxít,CM
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1đ
1 câu
0,5đ
1 câu
1đ
3câu
2,5đ
25%
Chủ đề 2
Bài 2. Một số oxít quan trọng.
(02 tiết)
Hiểu tính chất hố học của một số oxit
quan trọng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
2câu
1đ
10%
Chủ đề 3.
Bài 3:
Tính chất hố học của axit.
(01 tiết)
Biết
tính chất hố học của axít.
PTHH
Hiểu tính chất hố học của axit
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
3đ
1 câu
0,5đ
2câu
3,5đ
35%
Chủ đề 4.
Bài 4: Một số axít quan trọng
(02 tiết)
Hiểu tính chất hố học của 1 số axit quan trọng.
(HCl)
Vận dụng các bước giải bài tốn tính theo phương trình hố học(ở đktc)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1đ
1 câu
2đ
3câu
3đ
30%
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ%
2 câu
4đ
40%
6 câu
3đ
30%
1 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
10câu
10đ
100%
Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm : (3điểm ).
Câu I. Khoanh tròn vào một trong các chữ cái a,b,c,d đứng trước câu trả lời đúng.
1.Phản ứng xảy ra giữa CaO và H2O được gọi là:
a. Phản ứng thế b. Phản ứng phân huỷ
c. Phản ứng hoá hợp d.Phản ứng trung hoà
2. Dung dịch nào dưới đây làm quì tím hĩa đỏ:
a.Dung dịch HCl b. Dung dịch Na2SO4
c. Dung dịch KNO3 d. Dung dịch NaOH
3. Dung dịch Ba(NO3)2 dùng để nhận biết dung dịch :
a. NaCl b. Na2SO4
c. KCl d. NaNO3
Câu II . Khoanh tròn vào chữ Đ ở câu đúng và chữ S ở câu sai .
1. Dung dịch Ca(OH)2 dùng để nhận biết được khí CO2. Đ S
2. CaO tác dụng được với : HCl, H2O, NaCl Đ S
Kẽm tác dụng được với dung dịch HCl còn CuO, Fe2O3 thì khơng. Đ S
B. Tự Luận ( 7 điểm ).
Câu I. (3 điểm) Trình bày tính chất hố học của axít ? viết phương trình hố học minh hoạ.
Câu II ( 1điểm)
Kể tên các loại oxit?
Câu III (1 điểm). Hịa tan hồn tồn 15,5 gam Na2O vào nước tạo thành 0,5 lít dung dịch.
Tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được.
( Cho : Na = 23; O = 16; H = 1)
Câu IV. (2 điểm) Cho dung dịch H2SO4 tác dụng hết với 6,5 gam kẽm( lượng vừa đủ).
1.Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
2. Tính khối lượng H2SO4 đã dùng.( Cho : Zn = 65 ; H = 1 ; S = 32 ; O = 16 ).
--------------------------------------------------
Hướng dẫn chấm
Câu
Nội dung bài giải
Điểm
A.TNKQ
Câu I(1,5đ)
Câu II (1,5đ)
1.c ; 2.a ; 3.b.
1.Đ ; 2.S ; 3.S
Mỗi khoanh trịn đúng được 0,5đ
0,5 x 3 =1,5 điểm
0,5 x 3 =1,5 điểm
B.Tự luận.
Câu I( 3 đ)
- Tác dụng với kim loại
2HCl(dd) + Fe (r) à FeCl2dd) + H2(K)
- Tác dụng với bazơ.
H2SO4(dd) + Cu(OH)2 (r) à CuCl2dd) + 2H2O(l)
- Tác dụng với oxít bazơ.
6HCl(dd) + Fe2O3 (r) à 2FeCl3dd) + 3H2O(l)
- Dung dịch axít làm quì tím hĩa đỏ
* Axít cịn tác dụng với muối
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
Câu II(1đ)
Oxit bazơ
Oxit axit
Oxit lưỡng tính
Oxit trung tính
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu III(1đ)
Từ PTHH Na2O + H2O à 2NaOH
à số mol của NaOH 0.5 mol
CM = n: V = 0,5 : 0,5 = 1M
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu IV(2đ)
1. Từ PTHH : H2SO4 + Zn à ZnSO4 + H2
( dd ) (r) ( dd) (k)
Tính thể tích khí H2(đktc) : 2,24 lít
2.Tính khối H2SO4 đã dùng: 9,8 gam
1 điểm
1điểm
4.4. Củng cố:
Thu bài.
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau.
* Với tiết này:
- Xem lại bài kiểm tra.
- Chú ý học thuộc hóa trị, tính chất hóa học các chất.
- Học thuộc một số công thức tính: n, m, V khí, CM, C %, D.
* Với tiết học sau:
- Xem bài :”Tính chất hóa học của bazơ”
- Chú ý rèn luyện viết PTHH .
5. RÚT KINH NGHIỆM:
* Thời gian tồn bài:
* Nội dung:
* Phương pháp:
* Sử dụng ĐDDH:
File đính kèm:
- H9-10.doc