MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Củng cố kiến thức :
- Đặc tính các hạt cấu tạo nên nguyên tử.
- Những đại lượng đặc trưng cho nguyên tử : điện tích, số khối, nguyên tử khối.
2. Rèn kĩ năng :
- Vận dụng kiến thức về thành phần cấu tạo nguyên tử, đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử để giải các bài tập liên quan.
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1459 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện tập: thành phần nguyên tử tuần 3 tiết 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3
Tiết : 7
NS: 20/09
NG: 26/09
§3. LUYỆN TẬP:
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Củng cố kiến thức :
- Đặc tính các hạt cấu tạo nên nguyên tử.
- Những đại lượng đặc trưng cho nguyên tử : điện tích, số khối, nguyên tử khối.
2. Rèn kĩ năng :
- Vận dụng kiến thức về thành phần cấu tạo nguyên tử, đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử để giải các bài tập liên quan.
- Dựa vào các đại lượng đặc trưng cho nguyên tử để giải thích các bài tập về đồng vị, NTK, NTK trung bình.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên: Bảng câm, phiếu học tập phát cho HS.
2. Học sinh : Chuẩn bị bài, ôn lại kiến thức đã học
III. PHƯƠNG PHÁP : Trực quan, tư duy logic, hoạt động nhóm, đàm thoại.
IV. NỘI DUNG TIẾT HỌC :
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS ôn lại kiến thức một cách có hệ thống theo SGK bằng phương pháp đàm thoại.
- Thành phần cấu tạo nguyên tử ?
- Đặc tính của các loại hạt cấu tạo nguyên tử ?
- Mối liên quan giữa các đại lượng : Số proton, số nơtron, số khối, số electron, số đơn vị đthn, số hiệu nguyên tử, nguyên tử khối....?
- Khái niệm đồng vị ? Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hóa học ? Biểu thức tính ?
- Em hãy thiết lập sơ đồ về thành phần cấu tạo nguyên tử và đặc tính các loại hạt theo bảng sau
Hoạt động 2 : Bài tập1
1. Hãy tính khối lượng ra (g) của nguyên tử Nitơ (gồm 7p,7n,7e) Đây là phép tính gần đúng. So sánh me với mnt nêu nhận xét
Hoạt động 3 : Bài tập2
Tính nguyên tử khối TB của nguyên tố kali biết rằng trong tự nhiên % các đồng vị của Kali là:
93,258%39K, 0,012%40K, 6,73%41K.
Hoạt động 4: Bài tập3
Trong tự nhiên Đồng có 2 đồng vị bền65Cu, 63Cu, Nguyên tử khối TB của Cu là 63,54 tính % số n.tử của mỗi đồng vị.
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM:
Nguyên
tử
Vỏ nguyên tử
Hạt nhân
Electron (e)
Điện tích : 1-
Khối lượng : rất nhỏ
Proton (p)
Điện tích : 1+
Khối lượng » u
Nơtron (n)
Điện tích : 0
Khối lượng » u
1. Cấu tạo nguyên tử
2.Hạt nhân nguyên tử:
A = Z + N
Z = số e = số p
B. BÀI TẬP:
1.
m7p = 7 . 1,6726.10-24 = 11,7082.10-24 g
m7n = 7 . 1,6748.10-24 = 11,7236.10-24 g
m7e = 7 . 0,0009.10-24 = 0,064.10-24 g
mnt = 23,4382.10-24 g
m7e :mnt = 0,064.10-24 :23,4382.10-24 = 0,0003
m7e<<mnt: khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân.
Bài tập2
= 39,135 (u)
93,258.39+ 0,012.40 + 6,73.41
AK =
¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
100
Bài tập 3Gọi % 2 đồng vị 63Cu, 65Cu lần lượt là x và y
63.x+ 65.y
ACu= 63,54 =
¾¾¾¾
100
x + y = 100
x = 73%
y= 27%
3. Dặn dò: - BTVN : 3,4,5,6/ 18SGK
- Xem bài: cấu tạo vỏ nguyên tử
File đính kèm:
- Tiet 7.doc