Kiểm tra bài 1 (tiết 11) – lớp 10 (hình thức tự luận)

Đề VD

Câu I: (2,0 đ) 1. Viết cấu hình e của các nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt bằng: 18, 20, 24, 7. Cho biết các nguyên tố trên là kim loại hay phi kim hay khí hiếm?

 (1,0 đ) 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 92. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Xác định Z, A của X?

 (1,0 đ) 3. X có 2 đồng vị hơn kém nhau 2 notron. Một đồng vị đã xác định ở trên. Biết =63,64. Xác định đồng vị còn lại và % số nguyên tử mỗi loại đồng vị

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 993 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra bài 1 (tiết 11) – lớp 10 (hình thức tự luận), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI 1 (Tiết 11) – LỚP 10 (Hình thức tự luận) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Cấu hình electron nguyên tử, bài tập về số hạt cơ bản I.1 2,0 I.2 1,0 I.3 1,0 4,0 2. Tính chất II 3,5 3,5 3. PP giải toán III 2,5 2,5 Tổng Đề VD Câu I: (2,0 đ) 1. Viết cấu hình e của các nguyên tố có điện tích hạt nhân lần lượt bằng: 18, 20, 24, 7. Cho biết các nguyên tố trên là kim loại hay phi kim hay khí hiếm? (1,0 đ) 2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 92. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Xác định Z, A của X? (1,0 đ) 3. X có 2 đồng vị hơn kém nhau 2 notron. Một đồng vị đã xác định ở trên. Biết =63,64. Xác định đồng vị còn lại và % số nguyên tử mỗi loại đồng vị Câu II: (3,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng: Câu III: (2,5 đ) Hỗn hợp A gồm HCl, H2SO4, NaCl. Người ta làm các thí nghiệm sau : Nếu cho 200 ml dung dịch A tác dụng với 200 ml dung dịch BaCl2 1M sau phản ứng thu được 23,3 g kết tủa và dung dịch B. Nếu cho dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì sau phản ứng thu được 114,8 g kết tủa. Mặt khác, cho trung hòa A bằng dung dịch Ba(OH)2 1M thì cần 150 ml. Xác định nồng độ mol các chất trong dung dịch A KIỂM TRA BÀI 2 (Tiết 20) – LỚP 10 (Hình thức trắc nghiệm 25 câu) CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Quan hệ giữa số p, số e, số n, số Z với vị trí các nguyên tố trong bảng HTTH 3 1,2 3 1,6 4 1,6 10 4,0 2. Các quy luật biến đổi trong bảng TH 4 1,6 2 0,8 2 0,8 8 3,2 3. Số hạt cơ bản, bán kính ion 1 0,4 2 0,8 1 0,4 4 1,6 4. Tính chất của kim loại kiểm, kiềm thổ, pp giải toán 1 0,4 1 0,4 1 0,4 3 Tổng 8 9 8 25 10,0

File đính kèm:

  • docMa tran bai Ktra 12.doc
Giáo án liên quan