Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi-Trò chơi - Nguyễn Thị Thu Lan

 * Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau:

 + Đồ chơi: dây thừng; búp bê; bộ xếp nhà cửa; đồ nấu bếp.

+ Trò chơi : nhảy dây; cho búp bê ăn bột; xếp nhà cửa; nấu cơm.

+ Đồ chơi: khăn bịt mắt

+ Trò chơi : bịt mắt bắt dê.

 * Bài 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.

Đồ chơi

- Bóng; quả cầu; kiếm ; quân cờ; đu; cầu trượt;

đồ hàng; viên sỏi; que chuyền; mảnh sành; bi;

viên đá; trai; vòng; máy bay; ô tô; xe đạp; xe mô tô; các con thú trong rừng; các con vật dưới nước;

Trò chơi

- Đá bóng; đá cầu; cờ vua; cờ tướng; đu quay; cầu trượt; chơi ô ăn quan; chơi chuyền; trồng nụ trồng hoa; đua xe; đấu vật; cưỡi ngựa;

 

pptx16 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15: Mở rộng vốn từ Đồ chơi-Trò chơi - Nguyễn Thị Thu Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATÊN PHÂN MÔN: Luyện từ và câuTUẦN: 15BÀI: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơiGV Thực hiện: Nguyễn Thị Thu Lan* Kiểm tra bài cũ: - Khi dùng câu hỏi thường dùng với mục đích gì? + Em hãy đặt câu hỏi có thái độ khen hoặc chê? + Em hãy đặt câu hỏi thể hiện sự khẳng định và phủ định? + Em hãy đặt câu hỏi để yêu cầu hoặc mong muốn? * Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: Tiết 29: Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi * Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: + Đồ chơi: cái diều+ Trò chơi : thả diều+ Đồ chơi: đầu sư tử; đèn ông sao; đàn gió.+ Trò chơi : múa sư tử; rước đèn+ Đồ chơi: dây thừng; búp bê; bộ xếp nhà cửa; đồ nấu bếp.+ Trò chơi : nhảy dây; cho búp bê ăn bột; xếp nhà cửa; nấu cơm. * Bài 1: Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: + Đồ chơi: ti vi; vật liệu xây dựng.+ Trò chơi : điện tử; lắp ghép hình+ Đồ chơi: dây thừng, dây chun+ Trò chơi : kéo co; bắn súng cao su.+ Đồ chơi: khăn bịt mắt+ Trò chơi : bịt mắt bắt dê. * Bài 2: Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác. Đồ chơi- Bóng; quả cầu; kiếm ; quân cờ; đu; cầu trượt; đồ hàng; viên sỏi; que chuyền; mảnh sành; bi; viên đá; trai; vòng; máy bay; ô tô; xe đạp; xe mô tô; các con thú trong rừng; các con vật dưới nước; Trò chơi- Đá bóng; đá cầu; cờ vua; cờ tướng; đu quay; cầu trượt; chơi ô ăn quan; chơi chuyền; trồng nụ trồng hoa; đua xe; đấu vật; cưỡi ngựa; * Bài 3: Trong các đồ chơi, trò chơi kể trên. a) Trò chơi mà các bạn trai thường ưa thích? Trò chơi mà các bạn gái thường ưa thích? Trò chơi mà các bạn trai và bạn gái đều ưa thích? b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các trò chơi và đồ chơi ấy như thế nào thì có hại? c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại? Chúng có hại như thế nào? * Bài 4: Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. M: say mê; Thảo luận theo nhóm bàn - hăng hái; thú vị; hấp dẫn; hào hứng; ham thích; đam mê; say sưa; . + Em hãy đặt câu thể hiện thái độ của người khi tham gia chơi ( làm bài vào nháp).KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ VUI KHOẺ HẠNH PHÚC CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Mü Yªn

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_15_mo_rong_von_tu_do_ch.pptx