Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 4: Từ ghép và từ láy - Nguyễn Thị Thu Lan

I. Nhận xét :

Cấu tạo của những từ phức được in đậm trong các câu thơ sau có gì khác nhau ?

Tôi nghe truyện cổ thầm thì

Lời ông cha dạy cũng vì đời sau .

Từ phức nào do những tiếng có nghĩa tạo thành?

 - Từ phức nào do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành?

 Cấu tạo của các từ phức được in đậm trong các câu thơ trên khác nhau là:

Truyện cổ (truyện+ cổ);

 ông cha (ông+cha)

 lặng im ( lặng+im).

Thầm thì (lặp lại âm đầu th);

cheo leo( lặp lại vần eo);

 chầm chậm, se sẽ ( lặp lại cả âm đầu và vần)

Cấu tạo những từ phức ở cột 1 có gì khác những từ phức ở cột 2?

 Có hai cách chính để tạo từ phức là :

1. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau . Đó là các từ ghép .

 M : tình thương , thương mến , ruộng đồng , sách vở . . .

2. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần ( hoặc cả âm đầu và vần ) giống nhau . Đó là các từ láy .

 M : săn sóc , khéo léo , luôn luôn , xinh xắn , um tùm . . .

Luyện tập :

) Hãy xếp những từ phức được tô màu trong các câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy . Biết rằng những tiếng in đậm hơn là tiếng có nghĩa :

pptx13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 4: Từ ghép và từ láy - Nguyễn Thị Thu Lan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATÊN PHÂN MÔN: Luyện từ và câuBÀI, TIẾT, TUẦN: 4TÊN BÀI: Từ ghép và từ láyGV Thực hiện: Nguyễn Thị Thu LanLUYỆN TỪ VÀ CÂUTỪ GHÉP VÀ TỪ LÁYÔn bài cũ2.Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ.3.Thế nào là từ phức? Cho ví dụ. Cấu tạo của những từ phức được in đậm trong các câu thơ sau có gì khác nhau ?I. Nhận xét : Tôi nghe truyện cổ thầm thìLời ông cha dạy cũng vì đời sau . Thuyền ta chầm chậm vào Ba BểNúi dựng cheo leo , hồ lặng imLá rừng với gió ngân se sẽHoạ tiếng lòng ta với tiếng chim .- Từ phức nào do những tiếng có nghĩa tạo thành? - Từ phức nào do những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thành? Cấu tạo của các từ phức được in đậm trong các câu thơ trên khác nhau là:Truyện cổ (truyện+ cổ); ông cha (ông+cha) lặng im ( lặng+im). Thầm thì (lặp lại âm đầu th); cheo leo( lặp lại vần eo); chầm chậm, se sẽ ( lặp lại cả âm đầu và vần)Từ phức ầm ì Cấu tạo những từ phức ở cột 1 có gì khác những từ phức ở cột 2?Từ ghépTừ láyth thchchầmậmch l s es ẽ eo eo truyện cổông chalặng imDo những tiếng có nghĩa tạo thànhDo những tiếng có âm đầu hoặc vần lặp lại nhau tạo thànhTừ phứcTừ láyTừ ghépGhép những tiếng có nghĩa lại với nhauPhối hợp những tiếng có âm đầu hay vần ( hoặc cả âm đầu và vần ) giống nhau.Ghi nhớ : Có hai cách chính để tạo từ phức là :1. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau . Đó là các từ ghép . M : tình thương , thương mến , ruộng đồng , sách vở . . . 2. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần ( hoặc cả âm đầu và vần ) giống nhau . Đó là các từ láy . M : săn sóc , khéo léo , luôn luôn , xinh xắn , um tùm . . . Luyện tập :1) Hãy xếp những từ phức được tô màu trong các câu dưới đây thành hai loại : từ ghép và từ láy . Biết rằng những tiếng in đậm hơn là tiếng có nghĩa : a) Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hằng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông.Theo Hoàng Lê b) Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên, cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.Thép MớiTỪ GHÉP TỪ LÁYĐoạn aĐoạn bghi nhớ,đền thờ,bờ bãi,tưởng nhớnô nứcmộc mạc,nhũn nhặn,cứng cáp,dẻo dai,vững chắc,thanh caoLuyện tập :2) Tìm từ ghép, từ láy chứa từng tiếng sau đây :a) Ngay b) Thẳng c) Thật THẢO LUẬN NHÓM 4Từ Từ ghépTừ láya. ngayngay thẳng, ngay thậtngay ngắnb.thẳngthẳng băng, thẳng cánhthẳng thắnc. thậtchân thật, thật lòngthật thà2) Tìm từ ghép, từ láy chứa từng tiếng sau đây : * Em thích màu gì nhất? Hãy tìm một từ ghép và một từ láy chỉ màu sắc mà em yêu thích.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_4_tu_ghep_va_tu_lay_ngu.pptx
Giáo án liên quan