Mục tiêu của bài dạy
1. Kiến thức
- Hiểu được cách sắp xếp thông tin, dữ liệu dưới dạng bảng
- Nắm vững cấu trúc của một bảng
- Biết được các thao tác khi làm việc với bảng trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.
2. Kĩ năng
- Tạo được bảng và thực hiện được các thao tác khi làm việc với bảng.
3. Thái độ
- Cẩn thận, chính xác, khoa học, linh hoạt, sáng tạo khi làm việc trên máy.
II. Chuẩn bị cho bài dạy
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 3103 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Bài 9: Làm việc với bảng trong văn bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo Dục Đào Tạo Đồng Nai
Trưòng PTTH Chuyên Lương Thế Vinh
Tổ Tin Học
GIÁO ÁN GIẢNG DẠY
Môn: NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG – LỚP 11
Bài 9: LÀM VIỆC VỚI BẢNG TRONG VĂN BẢN
Thời gian:3 tiết (1 lý thuyết + 2 thực hành và bài tập)
Giáo viên: LÊ QUANG VINH – VŨ THỊ PHƯƠNG
I. Mục tiêu của bài dạy
1. Kiến thức
Hiểu được cách sắp xếp thông tin, dữ liệu dưới dạng bảng
Nắm vững cấu trúc của một bảng
Biết được các thao tác khi làm việc với bảng trong hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.
2. Kĩ năng
Tạo được bảng và thực hiện được các thao tác khi làm việc với bảng.
3. Thái độ
Cẩn thận, chính xác, khoa học, linh hoạt, sáng tạo khi làm việc trên máy.
II. Chuẩn bị cho bài dạy
Giáo viên chuẩn bị máy vi tính, máy chiếu.để trình chiếu bài giảng
Học sinh chuẩn bị bảng, viết
III. Phương pháp giảng dạy
Phương pháp gợi mở vấn đề, hướng dẫn trực quan
IV. Tổ chức hoạt động dạy và học
Nội dung giảng dạy
Hđ của giáo viên
Hđ của học sinh
ÔN BÀI CŨ
Tạo bảng
Cách 1: Chọn lệnh TableàInsertàTable (chèn bảng), nhập số cột, số hàng
Cách 2: Nháy nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn rồi kéo thả xuống dưới sang phải để chọn số hàng, số cột.
Giáo viên đặt câu hỏi:
Em hãy kể tên một số văn bản có sử dụng bảng trong thực tế?
Giáo viên nhận xét: như vậy trong thực tế việc sử dụng bảng rất đa dạng và phổ biến.
Giáo viên trình chiếu một số văn bản có sử dụng bảng trong thực tế.
Giáo viên trình chiếu và trình bày 2 cách tạo bảng trong Word.
Giáo viên trình bày cho học sinh 2 cách tạo bảng khác nhau, đồng thời chỉ rõ cho học sinh thấy sự khác nhau giữa 2 cách.
Học sinh trả lời:
Thời khóa biểu, danh sách lớp, sổ liên lạc
Thao tác với bảng
a)Chọn thành phần của bảng
Cách 1: Dùng lệnh TableàSelect, rồi chọn tiếp Cell (ô), Row (hàng), Column (cột), hay Table (bảng).
Cách 2: Chọn trực tiếp
Để chọn một ô nào đó trong bảng, nháy chuột tại cạnh trái của nó.
Để chọn một hàng, nháy chuột bên trái hàng đó.
Để chọn một cột, nháy chuột ở đường viền trên của ô trên cùng trong cột đó
Để chọn toàn bảng, nháy chuột tại đỉnh góc trên bên trái của bảng
Thay đổi kích thước của cột (hay hàng)
Cách 1:
Đưa con trỏ chuột vào đường viền của cột (hay hàng) đến khi có dạng
Kéo thả chuột
Cách 2:
Dùng chuột kéo thả các nút hoặc trên thước ngang và dọc
Giáo viên đặt câu hỏi:
Theo em, bảng sẽ có những thành phần nào?
Khi nào phải chọn các thành phần của bảng?
Giáo viên trình chiếu và giới thiệu 2 cách chọn các thành phần của bảng.
Thay đổi kích thước của cột, hàng
Giáo viên đặt câu hỏi:
Hãy quan sát và nhận xét về độ rộng của các cột và chiều cao của các hàng trong bảng sau khi tạo.
Thông thường bảng sau khi tạo có phù hợp với yêu cầu sử dụng không? Nếu không thì phải thực hiện thao tác gì?
Hướng dẫn học sinh thay đổi độ rộng của cột và chiều cao của hàng bằng 2 cách, có thể giới thiệu thêm cách dùng bảng chọn TableàProperties
Học sinh trả lời:
Bảng gồm các thành phần ô, hàng, cột.
Khi muốn thao tác với thành phần nào của bảng thì phải chọn thành phần đó.
c)Chèn, thêm hoặc xóa ô, hàng, cột
Chọn ô, hàng hay cột sẽ xóa hoặc nằm bên cạnh đối tượng tương ứng cần chèn
Dùng lệnh TableàDelete (xóa) hoặc TableàInsert (chèn)
Giáo viên đưa ra tình huống cần phải thêm hoặc bớt các ô, hàng, cột của bảng
Giáo viên trình chiếu và hướng dẫn cách thêm bớt các ô, cột, hàng ở các vị trí khác nhau trong bảng.
d)Tách, gộp các ô trong bảng
Chọn ô cần tách
Sử dụng lệnh TableàSplit Cells hoặc nút lệnh trên thanh công cụ Tables and Borders
Nhập số hàng và số cột cần tách
Gộp nhiều ô thành một ô
Chọn các ô cần gộp
Dùng lệnh TableàMerge Cells hoặc nút lệnh trên thanh công cụ Table and Borders
Giáo viên nêu một số ví dụ cần sử dụng thao tác tách, gộp các ô trong bảng.
Giáo viên lưu ý học sinh: vùng cần tách hoặc gộp có thể là một hoặc nhiều ô của bảng.
Định dạng văn bản trong ô
Cách 1: Nháy phải chuột, chọn lệnh Cell Alignment
Cách 2: Chọn biểu tượng
Giáo viên phân tích cho học sinh thấy:”Định dạng văn bản trong ô nhằm làm cho văn bản rõ ràng, dễ tính toán”
Giáo viên trình chiếu và hướng dẫn các thao tác định dạng văn bản trong ô, đặc biệt là cách sử dụng thanh công cụ Tables and Borders.
CĂN CHỈNH VỊ TRÍ CỦA TOÀN BẢNG TRÊN TRANG
Lưu ý: khi nháy vào 1 vị trí trong bảng và sử dụng các lệnh định dạng đoạn văn bản chúng sẽ ảnh hưởng đến văn bản trong ô tương ứng chứ không phải toàn bộ bảng
Chọn toàn bộ bảng
Chọn Table à Table Properties
Nháy trang Table và chọn một trong các nút tương ứng trong ô Alignment
Lưu ý học sinh
Hướng dẫn học sinh cách chỉnh vị trí của bảng
Làm mẫu
Học sinh lắng nghe
Chú thích
Làm theo.
KẺ ĐƯỜNG BIÊN VÀ ĐƯỜNG LƯỚI CHO BẢNG
Công dụng: làm nổi bật nét quan trọng
Cách làm:
Nếu là bảng, đặt con trỏ vào vị trí bất kì
Nếu là một nhóm các ô thì chọn các ô đó
Chọn lệnh Format à Borders and Shading
Chọn thể Borders
Chọn kiểu tô
Chọn kiểu đường biên
Chọn màu và độ đậm
Nháy OK
Có thể thực hiện thao tác nhanh:
Chọn View àToolbars
Đánh dấu chọn Tables and Borders
Sử dụng bảng Tables and Borders
Đặt câu hỏi: Muốn làm nổi bật nội dung nào đó trong văn bản ta nên làm gi?
Lắng nghe học sinh trả lời và dẫn dắt để nêu ra công dụng.
Hướng dẫn học sinh các làm.
Yêu cầu một vài bạn lên làm lại.
Yêu cầu cả lớp thực hiện
Theo dõi và sửa sai.
Lắng nghe, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
Thảo luận nhóm
Xung phong tham gia xây dựng bài
Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
Thắc mắc và ghi chú lại.
SẮP XẾP
Công dụng : hỗ trợ việc tìm kiếm.
Cách làm:
Chọn Table à Sort
Trong hộp thoại Sort
Chỉ ra thứ tự các cột khi sắp xếp.
Chọn kiểu dữ liệu.
Chọn hướng tăng dần (Ascending) hay giảm dần (Descending)
Đánh dấu tùy chọn có tiêu đề (Header row) hoặc không (No header row)
Thao tác nhanh:
Đặt dấu chèn tại ô của cột muốn sắp
Nháy nút đế sắp tăng dần
Nháy nút để sắp giảm dần
Giáo viên đưa ra 2 danh sách tên học sinh. 1 chưa sắp xếp và 1 đã sắp theo thứ tự ABC
Yêu cầu học sinh tìm tên 1 bạn
Nêu công dụng của việc sắp xếp.
Hướng dẫn học sinh.
Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm lại.
Chú ý theo dõi và tham gia phát biểu
Thực hiện yêu cầu của giáo viên
Ghi chép
THỰC HÀNH
Bài 1,2,3 trang 58 sgk
Giơí thiệu sơ lược về các bài tập, cách làm bài.
Hướng dẫn học sinh các bật máy, lưu bài đúng quy định.
Yêu cầu học sinh thực hành
Theo dõi và hỗ trợ khi cần thiết.
Đánh giá và cho điểm.
Theo hướng dẫn của giáo viên.
Có thái độ nghiêm túc.
BÀI TẬP
Bài 1à9 trang 59
Gọi học sinh lên trả lời
Đánh giá và cho điểm
Suy nghĩ
Tổng hợp kiến thức để trả lời câu hỏi.
VI. Củng cố, vận dụng bài học-Dặn dò bài mới
Tóm tắt các ý chính trong bài.
Ôn lại các bài trước để chuẩn bị cho tiết thực hành tổng hợp
VII. Nhận xét và rút kinh nghiệm
Câu 1: Để tạo một bảng biểu, từ Menu ta thực hiện lệnh:
A. Table/ Insert/ Table B. Table/ Insert table
C. Insert/ Table D. Insert/ Insert table
Câu 2: Click chuột tại cạnh trái của một ô nào đó trong bảng để:
A. Chọn ô B. Chọn dòng
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 3: Thực hiện các bước sau menu Table/ Cell Heigh để:
A. Chỉnh độ cao của ô B. Chỉnh độ rộng của ô
C. Định dạng ô D. Định dạng bảng
Câu 4: Thêm cột vào bảng, thực hiện từ Menu như thế nào ?
A. Table/ Insert/ Columns to the Left B. Table/ Insert/ Columns to the Right
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 5: Trong menu Table chọn lệnh Merge Cells để :
A. Trộn ô B. Tách ô
C. Định dạng ô
Câu 6: Ghi địa chỉ của các ô sau:
X1:
X2:
X3:
X4:
Câu 7: Nêu công dụng của các công thức sau:
= SUM(ABOVE) :
= AVERAGE(LEFT):
Câu 8 : Trên thanh công cụ Tables and Borders, nút lệnh Cell Alignment có chức năng
A. Canh lề cho ô B. Chỉnh độ rộng ô
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 9 : Để thực hiện các thao tác với bảng, trước hết cần phải:
A. Chọn bảng B. Chọn menu Table
C. Cả A, B đều đúng D. Cách khác
File đính kèm:
- 9.DOC