Bài giảng môn học Đại số lớp 9 - Tiết 1 - Căn bậc hai

 I- Mục tiêu :

 Qua bài này học sinh cần :

- Nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm

- Biết được phép liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .

II- Chuẩn bị :

 GV: Bài soạn ,bảng phụ ghi các ví dụ và bài tập.

 HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai.

III- Tiến trình dạy học :

 

doc51 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Đại số lớp 9 - Tiết 1 - Căn bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án đại số lớp 9 Chương 1: Căn bậc hai , Căn bậc ba Tiết 1 - Căn bậc hai Ngày soạn : 15 /8 / 09 Ngày dạy : 18 / 8/ 09 I- Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần : Nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm Biết được phép liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . II- Chuẩn bị : GV: Bài soạn ,bảng phụ ghi các ví dụ và bài tập. HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai. III- Tiến trình dạy học : Kiến thức cơ bản : Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai ở lớp 7 đã học . Bài mới : HĐ của thầy trò -GV: Nhắc lại khái niện căn bậc hai của một số x - Mỗi số dương a có mấy căn bậc hai - Số 0 có căn bậc hai là bao nhiêu : - Làm : ?1 HS: = x với a Sao cho x2 = a - Mỗi số dương a có 2 căn bậc 2 đối xứng là và - -?1 GV: Cho học sinh làm ?1 và ?2 HS: ?2 ;; GV: - Với 0 < a < b thì Và với a,b Nếu thì a < b Làm VD2? GV cho HS làm ?4 và ?5 (SGK) GV: gọi HS lên bảng tính căn bậc hai số học ở bài tập1 GV: Muốn so sánh các số ở bài tập2 ta làm ntn ? Ghi chú - ĐN (SGK) (a ) được gọi là CBHSH của a VD1: CBHSH của 5 là chú ý : Với a ta có Nếu x = thì x thì x2=a Nếu x và x2 = a thì x = x = 2> So sánh căn bậc hai số học ĐL: (SGK) a<b (a,b không âm) VD2: : 1 = < : 2 = < : 4 = > 3. Luyện tập : Bài 1: Bài 2: so sánh > BTVN: BT3,4,5 SGK và SBT Tiết 2 – Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức Ngày soạn : 16 /8 / 09 Ngày dạy : 19 / 8 /09 Mực tiêu: Qua bài này HS cần: Biết cánh tiền điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không thức tạp ( bậc nhất phân thức mà tử hoạc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc hai dạng a2+m hay –(a2+m) khi m dương ) Biết cánh chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn phân thức. B- Chuẩn bị: GV: Bài soạn , bảng phụ ghi ĐL, bài tập, ví dụ HS: Học và làm bài tập cũ C- Tiến trình dạy học: 1. KTBC: Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số dương a ? BT4 ở (SGK) 2. Bài mới: HĐ của Thầy vàTrò GV: Đưa ?1 ở bảng phụ ra và cho HS giải thích . GV giới thiệu là căn thức của biểu thức 25-x2 còn 25- x2 là BT lấy căn GV: có có nghĩa khi nào ? HS : A GV: tìm x để xđ HS: xác định Khi 5-2x suy ra x GV: cho HS làm ?3 ở bảng phụ. GV: Hướng dẫn học sinh c/m định lý . GV: Vận dụng ĐL để gọi HS: lên bảng thực hiện các VD1 , VD2 VD3. GV: gới thiệu phần chú ý HS: làm VD4 ở (SGK) GV: gọi HS lên bảng làm BT6 SGK GV: gọi HS lên bảng làm BT7,8 SGK Ghi chú - Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A còn A đgl BT lấy căn hay lấy biểu thức dưới dấu căn - có nghĩa khi A VD: có nghĩa khi 3x Suy ra x 2-> Hằng đẳng thức ĐL: ta có c/m a suy ra /a/ = a suy ra (/a/)2 = a2 Nếu a < 0 suy ra /a/ = - a (/a/)2=(-a)2=a2 Vậy (/a/)2 = a2 mọi a Chú ý: Với A là một biểu thức Ta có: Hay 3-> Luyện tập: Bài 6:(trang 10 SGK). Tìm a để các BT sau có nghĩa . a, có nghĩa khi a/3 b, có nghĩa khi – 5a c, có nghĩa khi a 4 Bài 7:(trang 10 SGK) Tính a, b, c,- 3-> Bài tập về nhà: làm các bài tập còn lai SGK và SBT Tiết 3 - Luyện Tập Ngày soạn: 16 / 8 /09 Ngày dạy : 20 / 8 / 09 Mục tiêu: Qua tiết này HS biết vận dụng thành thạo hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức và làm một số dạng bài tập khác như: tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử . Chuẩn bị: GV: Bài soạn , bảng phụ ghi một số bài tập HS: Học bài cũ và làm bài tập C. Tiến trình dạy học : 1-> KTCB: ? Nêu điều kiện để xác định . ? Làm bài tập số 10 trang 11 SGK 2-> Luyện tập: HĐ của thầy trò GV: gọi HS lên bảng tính GV: goị học sinh khác nhận xét và gv kết luận. GV: Đưa bài tập ở bảng phụ ra cho HS quan sát ? Nhác lại có nghĩ khi nào. ? Tìm x để mỗi biểu thức có nghĩa. GV: Gọi HS nhận xét về giá tri của mỗi căn thức trong mỗi bài với mỗi ĐK của a HS: Lên bảng thực hiện phép rút gọn. GV: Nhắc lại cho HS với a thì a = Phân tích đa thức thành nhân tử là gì ? . Gọi 2 HS lên phân tích Ghi bảng Bài 11: trang 11 SGK : Tính a, = 4.5 + 14:7 = = 20 + 2 = 22 b, 36 : 36 : = 36 : 18 - 13 = -11 c, d, Bài 12: trang 11 SGK Tìm x? a, Để có nghĩa thì 2x +7 b, có nghĩa khi - 3x + 4 suy ra x c, có nghĩa khi -1 + x > 0 suy ra x >1 d, có nghĩa khi 1+ x2 Bài 13: trang 11 SGK Rút gọn các biểu thức sau a, 2 Với a < 0 = 2 - 5a = - 2a - 5a = - 7a (với a< 0 ) b, = + 3a = 5a + 3a = 8a c. + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2 d, 5 (a < 0) =5 -3a3 = 5 - 3a3 = 5(-.2a3 ) - 3a3 = -10a3 – 3a3= = -13a3 Bài 14: trang 11 SGK Phân tích đa thức thành nhân tử : a, x2 – 3 = (x - d, x2 - 2 3-> Bài tập về nhà: Làm BT 15 ,16 trang 12 SGK và các bài tập ở SBT Tiết 4 – Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Ngày soạn: 19 / 8 /09 Ngày dạy: 25 / 8 / 09 I- Mục tiêu: Q ua bài này HS : - Nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong phép toán và biến đổi biểu thức II- Chuẩn bị: GV: Bài soạn, bảng phụ ghi ĐL, công thức và 1 số VD, BT HS: Làm bài tập ở nhà III- Tiến trình dạy học . 1.Kiểm tra bài cũ: Làm BT 15 SGK 2. Bài mới: HĐ của Thầy và Trò GV: Đưa ?1 cho HS tính và so sánh và HS: GV: ? Rút gọn định lý ? y/c chứng minh HS; Chứng minh GV: Mở rộng cho nhiều số không âm? HS: Ghi công thức tổng quát. GV: phát biểu quy tắc khai phương một tích qua công thức trên. HS: phát biểu GV: áp dụng quy tắc thực hiện các VD sau. HS: Lên bảng thực hiện . Gọi HS lên bảng tính. GV: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai HS: Phát biểu GV: thực hiện các VD sau: HS: Thực hiện GV: Cho HS làm ?3 GV: Giới thiệu phần chú ý GV: Cho HS làm VD3 HS: lên bảng thực hiện VD3 GV: Cho HS làm ?4 GV: Cho HS làm tại lớp BT17,18,19 SGK Ghi bảng 1. Định lý: (SGK) CM: Vì 2 vế đều dương nên Ta có : ( ( Vậy Tổng quát : (với a1,a2an 2. áp dụng : a. Quy tắc khai phương một tích (SGK) VD1: áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính. a, = 7 . 1,2 .5= 42 b, == 9.2. 10 = 180 b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. (SGK) VD2: tính a, = 10 b, = Chú ý: VD3: a, b, 3. Luyện Tập: BT17,18,19 SGK 3- BTVN: + Làm BT 20,21 và phần luyện tập ở trang 15 SGK Tiết 5- Luyện Tập Ngày dạy : 22 /8 / 09 Ngày soạn : 26 / 8 /09 A. Mục tiêu: Qua tiết học nạy HS cần nắm: - Có kỹ năng vận dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Rèn luỵên kỹ năng tính toán chính xác nhanh gọn. B. Chuẩn bị: GV: Soạn bài , bảng phụ ghi các bài tập HS: Học sinh thuộc quy tắc và làm BT về nhà. C. Tién trình dạy học: 1-> KTBC: ? Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai. ? Làm BT 20 SGK 2-> Luyện Tập: HĐ của Thầy và Trò GV: Đưa bảng phụ có ghi sẵn đề bài , gọi HS lên bảng làm bài HS: Lên bảng làm bài GV: gọi HS nhận xét và rút ra kết luận. GV: nhận xét(2 - có dạng HĐT nào? HS: HĐT thứ 3 GV: Để c/m và là hai số nghịch đảo của nhau ta c/m điều gì? HS: c/m tích của chúng =1 GV: Đưa đề bài ở bảng phụ ra cho HS nhận xét về hai vế của biểu thức. HS: Cả 2 vế đều dương. GV: Tìm x bằng cách nào? HS: a, C1: làm như trên C2: đưa về 4 Những câu sau tương tự. GV: gọi HS nêu cách so sánh ở câu a Và hướng dẫn câu b bằng cách bình phương 2 vế. Ghi bảng Bài 22: trang 15 SGK Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính. a, = = 5 d, = Bài 23: trang 15 Chứng minh : a. (2- VT = 22 - Vậy VT = VP ( đpcm) b, ( = = 1 Vậy , Là hai số nghịch đảo của nhau. Bài 25: trang 15 SGK Tìm x biết: a, 16x = 82 Suy ra x = 4 b, suy ra 4x = 5 suy ra: x = 5/ 4 =1.25 c, 3 Suy ra : x = 50 d, 2 Suy ra : x = - 2 ; x = 4 Bai 26: trang 16 SGK a, 3-> BTVN: + Làm các BT còn lại Tiết 6- Liên hệ giữa phép chia và phépkhai phương Ngày soạn : 23 / 8 /09 Ngày dạy : 27 / 8 /09 A. Mục tiêu: Qua bài này HS cần nắm: - Nắm được nội dung và cách Cm định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phưong . - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia 2 căn thức bậc hai trong tính toán. B. Chuẩn bị: GV: Soạn bài , bảng phụ ghi nội dung của 2 định lý và công thức tổng quát . HS: Học bài cũ và làm BT. C. Tiến trình dạy học: 1-> KTBC: Làm BT 27 SGK: 2-> Bài mới: HĐ của Thầy và Trò GV: Cho HS làm ?1 ở SGK HS: Vậy GV: Hướng dẫn HS c/m GV: gọi HS phát biểu quy tắc khai phương 1 thương từ công thức tổng quat trên. GV: Đưa VD1 ở bảng phụ ra, gọi HS lên bảng áp dụng quy tắc khai phưong để tính . GV: Cho HS làm tiếp ?2 HS: GV: Vận dụng công thức trên em phát biểu quy tắc chia 2 căn thức bậc 2 GV: Cho 2 Hs nhắc lại quy tắc chia hai căn bậc hai cho Hs lên bảng làm VD2 GV: Cho HS làm ?3 tại lớp và rút ra phần chú ý . GV: Đưa VD3 ở bảng phụ cho HS thực hiện và làm tiếp ?4. GV: Đưa bài tập ở bảng phụ ra cho học sinh quan sát và thực hiện. HS: lên bảng làm bài tập GV: Gợi ý bài 30 cho HS tính. Ghi bảng 1. Định lý: (SGK) C/m: ta có Vì a xác định và không âm 2. áp dụng : a, quy tắc khai phương một thương (SGK) VD1: Tính a, b, b) Quy tắc chia hai căn bậc hai VD2: Tính a, b, Chú ý : A VD3: Rút gọn: a, b, 3. Lưyện tập : a, b, c, Bài 29: trang 20 SGK. Tính: a, b, 3-> Làm BT 30,31 và phần về nhà. Tiết 7- Luyện Tập Ngày soạn : 30 / 8 / 09 Ngày dạy : 01 / 9 / 09 A. Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần nắm . Có kỹ năng vận dụng quy tắc khai phương một phương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức Thực hiện phép khai phương một tích , một thương và tính tích các căn thức bậc hai và thương của chúng thành thạo và chính xác. B. Chuẩn bị: GV: Bài soạn , bảng phụ ghi BT. HS: Học thuộc hai quy tắc và làm BT. C. Tiến trình dạy học: 1-> KTBC: ? Phát biểu 2 quy tắc chia hai căn bậc hai và quy tắc khai phương một thương ? Làm bài 30 trang 19 SGK. 2-> Luyện tập : HĐ của Thầy và Trò GV: gọi HS so sánh và GV: Hướng dẫn HS c/m câu b chuyển vế ta có bất đẳng thức nào? Bình phương 2 vế ta có nhận xét gì? HS: Làm BT đầy đủ GV: Đưa bài 32 ghi ở bảng phụ cho HS quan sát và tính. HS: Lên bảng thực hiện GV: Gọi HS nhận Xét GV: gọi HS lên bảng tính x? GV: Với ĐK a < 0 , b ta tính HS: Lên bảng tính câu a và b GV: Hướng dẫn làm BT 35 trang 30 SGK Ghi bảng Bài 30: trang 19 SGK a, So sánh và = 5 – 4 = 1 = Vậy < b, Với a > b > 0 Ta c/m: < luôn đúng với mọi a > b >0. (đpcm) Bài 32: Tính . a, = 5/4 .7/3.1/10=7/24 b, = 1,2 . 0,9 = 1,08 c, Bài 33: Giải pt a, Suy ra x = 5 b, Suy ra x = 4 Bài 34: trang 19 SGK Rút gọn BT a, = Do a < 0 nên /ab2/ = - ab2 Suy ra Kết quả = -3 b, = 3-> BTVN: + Bài 35,36 và các bài tập ở SBT. Tiết 8– Bảng Căn Bậc Hai Ngày soạn : 31 / 9 / 09 Ngày dạy: / 9 / 09 A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai. - Có khả năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh. GV: -bảng phụ ghi bài tập. - Bảng số , ê ke , hoặc tấm bìa cứng hình chữ L HS: - Bảng phụ nhóm - Bảng số , e ke. C. Tiến trình dạy học: 1-> KTBC: ? Chữa BT 35 trang 20 SGK: Tìm x biết : Suy ra x1 = 2.5 ; x2 = - 3.5 2-> Bài Mới : HĐ Của Thầy và Trò GV: giới thiệu bảng như SGK ? Em hãy nêu cấu tạo của bảng GV: cho HS làm VD1 GV: Đưa mẫu 1 lên màn hình rồi dùng e ke hoặc tấm bìa hình chữ L để tìm giao của hàng 1.6 và cột 8. GV: Đưa mẫu 2 lên màn hình gới thiệu cách tìm. GV: Cho HS làm ?1 GV: Hướng dẫn HS biết cách tính 1680 = 16,8 . 100 Rồi dùng bảng để tính như trên. GV: cho HS làm ?2 GV: Hướng dẫn HS phần tính số 0,00168 = 16,8:100 HS: Tính tiếp GV: Em hãy rút ra nhận xét khi tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100 hay nhỏ hơn 1 GV: Cho HS tìm căn bậc hai của các số. HS: Dùng bảng số hay máy tính bỏ túi để tính. Ghi bảng 1. Giới thiệu bảng: 2. Cách dùng bảng: a, Tìm căn bậc của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100. VD1: Tìm N 8 . . . . 1.6 1.296 VD 2: Tìm N 1 8 . . . 39.6 . 6.253 6 b, tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100. VD3: = c, Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ hơn 1 VD4: Tìm = = Chú ý: SGK 3.Củng cố: Bài 38: trang 23 SGK 3-> Hướng dẫn về nhà : + Làm BT ở SGK và SBT. Ngày soạn: 3 / 10 / 2009 Ngày dạy : 6 / 10 /2009 Tiết 13 – Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Mục tiêu: - HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn chức bậc hai. - HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan . B. Chuẩn bị của GV & HS : GV: Bảng phụ các phép biến đổi toán học, BT và bài giải mẫu . HS: ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc 2 . C.Tiến trình dạy học : 1-> KTBC Điền vào chổ trống để hoàn thành các công thức sau. = = A = = . = = = 2-> Bài mới : HĐ của Thầy và Trò GV: với a > 0 các căn thức bậc hai của biểu thức đều có nghĩa . GV: Ta cần thực hiện phép biến đổi nào ? Hãy thực hiện ? GV: Cho HS làm ?1 GV: Khi biến đổi thì ta áp dụng các HĐT nào. GV : Cho HS làm ?2 . GV: Đa đề bài lên bảng phụ GV: y/c học sinh nêu thứ tự thực hiện phép toán trong P . HS : rút gọn P . GV: y/c học sinh làm ?3 GV: gọi sọc sinh lên bảng làm bài tập 60 trang 33 SGK . GV: Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính rút gọn biểu thức. ? Với bài này chúng ta cần sử dụng kiến thức nào để rút gọn GV: yêu cầu HS hoạt động theo nhóm sau đó GV gọi đại diện nhóm lên trình bầy. GV: nhận xét , đánh giá H . C /m đẳng thức là gì? GV: Để chứng minh đẳng thức này chúng ta cần biến đổi vế nào. ? Hãy rút gọn vế trái và nêu nhận xét Ghi bảng VD1: Rút gọn = = Dạng 2: Chứng minh đẳng thức VD2: VT = = Vậy VT = VP VD3: Cho biểu thức P = a > 0 và a a, Rút gọn P. P= = Vậy P = b, Do a > 0 và a nên P < 0 3. Luyện tập: Bài 60 : trang 33 SGK. B = + a, B = + b, B = 16 Bài 62 : trang 33 SGK Rút gọn các biểu thức sau a, = = Bài 63 : trang 33 SGK . Rút gọn các biểu thức sau b, ( m > 0 ; x = = Bài 64: trang 33 SGK. Chứng minh các dẳng thức sau. a, ( a > 0 ; a VT = ( đpcm) 3-> BTVN: + Làm các bài tập ở SGK và SBT . Ngày soạn: 04/10/2009 Ngày dạy : 07 /10 / 2009 Tiết 14- Căn bậc ba Mục tiêu : HS cần nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác . Biết được một số tính chất của căn bậc ba. HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi. Chuẩn bị của GV & HS : GV: Bảng phụ , máy tính bỏ túi. HS: - Ôn tập định nghĩa tính chất của căn bậc 2 - Máy tính bỏ túi bảng số. Tiến trình dạy học : 1-> KTBC: Chữa bài tập 65 trang 34 SGk Rút gọn rồi so sánh M với 1 . Biết: M = Giải: M = M = M = Vì M = 1 = với 2-> Bài mới : HĐ của Thầy Trò GV: Đưa đề bài toán ở bảng phụ cho SH giải và giới thiệu căn bậc 3. ?Căn bậc 3 của 1 số a như thế nào. ? Từ định nghĩa em hãy rút ra nhận xét. GV: so sánh căn bậc 2 và căn bậc 3. GV: Cho HS làm ?1 ở SGK GV: Đưa ra một số VD để cho HS rút ra tính chất của căn bậc 3 ? áp dụng tính chất trên để giải VD2 GV: Cho HS làm ?2 GV: Cho HS làm BT 67 SGK GV: Gọi SH lên bảng làm bài 68 SGK Ghi bảng 1. Khái niện căn bậc 3 : Bài toán (SGK) ĐN (sgk) Kí hiệu: là căn bậc ba của a VD1: Chú ý: ()2 = Nhận xét : sgk 2.Tính chất: a, a < b < b, . c, Với b ta có VD2: a, so sánh 2 và Ta có 2 = > nên 2 > b, Rút gọn : = = 2a – 5a = -3a 3. Luyện tập : Bài 67: trang 36 SGK Hãy tìm. Bài 68: trang 36 SGK. tính a, = 3 – (-2) – 5 = 0 b, = 3 – 6 = - 3 3-> Làm các bài tập ở SGK và SBT . Ngày soạn: 10/10/2009 Ngày dạy: 13 / 10 /2009 Tiết 15: Thực hành tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi A.Mục tiêu : -HS có thể tìm căn bậc ba nhờ bảng số -Có khả năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm. -HS có thể tìm căn bậc ba một cách thành thạo nhờ máy tính bỏ túi B.Chuẩn bị của GV & HS -máy tính bỏ túi và bảng số C.Tiến trình dạy học HĐ của thầy và trò Ghi bảng -GV giới thiệu bảng số không có sẵn bảng tìm căn bậc ba nhưng có thể dùng bảng lập phương để tìm căn bậc ba của một số -GV giới thiệu bảng lập phương như trong SGK -Gv hướng dẫn Hs tìm trong bảng lập phương. Ta tìm số344,5 ở trong bảng.Số 344,5 nằm ở giao của hàng 7,0 và cột 1 có nghĩa là 7,01 -GV đưa ra ví dụ 2 và yêu cầu HS tra bảng tìm giá trị 4,69-0,002=4,668(hoặc 4,69-0,003=4,687) -GV yêu cầu HS làm Ví dụ 3 -GV hướng dẫn HS thực hành tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi theo nhóm 1.Tìm căn bậc ba nhờ bảng số a)giới thiệu bảng lập phương SGK b)Cách dùng bảng lập phương tìm căn bậc ba -Ví dụ 1 : Tìm N . 1 .. . . 7,0 . . 344,5 -Ví dụ 2. Tìm N 9 1 2 3 . . 4,6 . . 103,16 13 19 Ví dụ 3 Tìm Ta biết 0,103=103 :1000 Do đó Tra bảng tìm Vậy 4,688x0,1=0,4688 Chú ý : SGK 2.Tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi. -Ví dụ 4 (Trên máy CASIO fx-220) Tính Nút bấm Kết quả SHIFTTTF 8 2 7 1 SHIFT + = -- 7 6 1 . 2 1 SHIFTFTT 5 2 6 . 0 9 3 1 1 12 22,5 -2,3 -GV yêu cầu các nhóm thực hành theo hướng dẫn -Các nhóm hoạt động làm bài tập sau : Tìm căn bậc ba của các số sau: 2.Hướng dẫn về nhà : -HS luyện tập thành thạo cách tìm căn bậc ba bằng bảng số. -HS có kĩ năng thuần thục trong việc sử dụng máy tính bỏ túi tìm căn bậc ba của một số. -Ôn tập lại toàn bộ kiến thức của chương I để tiết sau ôn tập chương ,sau đó kiểm tra 1 tiết. Ngày soạn: 11 /10 / 2009 Ngày dạy : 14 / 10 / 2009 Tiết 16 - Ôn tập chương I ( tiết 1) Mục tiêu: HS nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống . Biết tổng hợp kỹ năng đã có về tính toán , biến đổi thừa số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình. Ôn lí thuyết câu đầu và các công thức biến đổi căn thức. Chuẩn bị của GV & HS : GV : Bảng phụ ghi các công thức biến đổi căn thức SH : Ôn lý thuyết và làm bài tập. C. Tiến trình dạy học : 1-> KTBC: 1, Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a không âm . Cho ví dụ. 2, Chứng minh với mọi số a 3, Biểu thức A phải thoã mãn điều kiện gì để xác định . 2-> Ôn tập : HĐ của Thầy và Trò GV: ghi vế trái của công thức biến đổi căn thức ở bảng phụ sau đó yêu cầu học sinh điền tiếp vào vế phải cho đúng . GV: gọi học sinh nhận xét bài của bạn GV: Tìm giá trị của biểu thức sau bằng cách biến đổi , rút gọn thích hợp HS: lên bảng thực hiện. ? Rút gọn biểu thức sau. ? Bài này cần sử dụng kiến thức nào để làm? GV: Phân tích đa thức sau thành nhân tử. Ghi bảng 1. Các công thức biến đổi căn thức. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, ( 9, ( 2. Bài tập: Bài 70 : trang 40SGK a, = b, = Bài 71: trang 40 SGK a, = = 4 – 6 + = b, = = 6 - 2 Bài 72 : trang 40 SGK a, = = 3-> Ôn tiếp câu hỏi 4,5 SGK và làm bài tập tiếp. Tiết 17- Ôn tập chương 1 ( tiết2) Ngày soạn: 16/10/2009 Ngày dạy : 20 / 10 /2009 Mục tiêu : HS được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4 và 5 Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai , tìm điều kiễn xác định của biểu thức , giải phương trình , giải bất phương trình. B. Chuẩn bị của GV & HS: GV: Bảng phụ ghi bài tập , câu hỏi một vài bài mẫu HS: Ôn tập chương I và làm bài tập ôn tập chương C. Tiến trình dạy học : 1-> KTCB: 1, Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương , cho ví dụ ? 2, Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .Cho ví dụ. Chữa bài tập 73 trang 40 SGK Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau: a, (a = - 9) = Thay a = -9 vào ta có: b, thay x = ta có : 2-> Ôn tập: HĐ của Thầy và Trò GV: Đưa đề bài ở bảng phụ cho HS quan sát và tìm cách giải. GV: gọi HS lên giải pt tìm x? GV: Tìm x ? ? Tìm điều kiện của x. ? Nêu cách giải . ? Nêu nhận xét. GV: Đưa đề bài ở bảng phụ cho học sinh quan sát. ? Để chứng minh dẳng thức này ta cần biến đổi vế nào ? ? Hãy biến đổi VT ? Dùng phép biến đổi nào để rút gọn vế trái . Ghi bảng Bài 74: trang 40 SGK Tìm x biết a, 0 * 2x – 4 = 0 x = 2 * 2x + 2 = 0 x = -1 Vậy pt có 2 giá trị của x là X = 2 và x = - 1 b, Bài 75: trang 40 SGK a, VT = = = = (đpcm) d, ( VT = = 1 – a = VP (đpcm) 3-> BTVN: + Ôn tập làm tiếp các bài tập để chuẩn bị tiết sau kiểm tra. Tiêt 18 – Kiểm tra chương I Ngày soạn : 17 / 10 / 2009 Ngày kiểm tra : 21 / 10 /2009 Mục tiêu : Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua chương1 Đề bài: I > Trắc nghiệm: (4đ) Câu1: ( 2đ) Khoang tròn chữ cái kết quả đúng a, Cho biểu thức M = Điều Kiện xác định của biểu thức M là: x > 0 x và x x b, Giá trị của a để biểu thức không có nghĩa là: A. a > 0 B. a = 0 C. a < 0 Câu 2: (2đ) Khoang tròn chữ cái có kết quả đúng a, Biểu thức có nghĩa là gì . A. B. 2 - C. 1 b, Biểu thức bằng : A. 4 B. -2 C. 0 D. II> Tự luận : Câu 1: (2đ) Rút gọn các biểu thức a, b, Câu 2: (3đ) Cho P = a, Tìm điều kiện của x để P xác dịnh . b, Rút gọn P . c, Tìm các giá trị của x để P > 0 Câu 3: ( 1đ) Tìm các giá trị của Q = C. Đáp áp: I > Trắc nghiệm : Câu 1: (2đ) a. B b. C Câu 2: ( 2đ) a. A b. B II> Tự luận : Câu 1: (2đ) a, = (1đ) b, = (1đ) Câu 2: a, (0,5đ) x > 0 ; x b, P = (1,5đ) c, P > 0 Vì x > 0 Nên > 0 suy ra x – 1 > 0 x > 1 (tmđk) Vậy P > 0 x > 1 Ngày soạn: 23 / 10 / 2009 Ngày dạy : 27 / 10 / 2009 Chương II – Hàm số bậc nhất Tiết 19 -20 – Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số A. Mục tiêu: - HS được ôn lại và nắm vững các nội dung sau: + Các khái niệm về “hàm số” , “biến số” , hàm số có thể được cho bằng bảng , bằng công thức + Khi y là hàm số của x , thì có thể viết y = f(x), y = g(x) Giá trị của hàm số y = f(x) tai x0 , x1,được kí hiệu là f(x0) , f(x1) + Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ. - Vẽ thành thạo đồ thị HS y = ax. B. Chuẩn bị của GV& HS: GV: bảng phụ. HS: ôn lại phần HS học ở lớp 7. C. Tiến trình dạy học: HĐ Của Thầy và Trò ? Nhắc lại k/n về hàm số ở lớp 7 .Cách biểu diễn hàm số. ? Cho VD hàm số HS: VD1 cho bởi bảng. ? Cho VD về hàm số được cho bởi công thức. ? Các biểu thức cho ở các HS trên xác định với những giá trị nào của x? ? Hàm y = 3 có điều gì đặc biệt GV: Giới thiệu hàm hằng GV: Cho HS làm ?1 GV: Cho HS làm ?2 GV: Giới thiệu đồ thị hàm số ở ?2 ? Vậy đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? GV: Cho HS làm ?3 (B ảng phụ ) ? Dựa vào bảng giá trị cho biết khi x tăng thì giá trị tương ứng của y = 2x+1 tăng hay giảm. ? Khi x tăng thì y = -2x + 1 có giá trị tăng hay giảm? GV: Giới thiệu hs đồng biến , nghịch biến. ? Rút ra nhận xét và kết luận? GV: gọi học sinh lên bảng làm BT1,2 SGK Muốn tính được f(-2) ta làm thế nào ? T2  tính f(-1) ; f(0) 1HS lên tính HS nhận xét Đưa bt 2 lên bảng phụ y /c HS thực hiện theo nhóm 1 đại diện lên trình bày Các nhóm nhận xét Ghi bảng 1. Khái niệm về hàm số. - K/n : sgk - Hàm số có thể cho bởi bảng hoặc công thức VD1: a,y là hàm số của x được cho bằng bảng sau: x 1/3 1/2 1 2 3 4 y 6 4 2 1 2/3 1/2 b, y là hàm số của x cho bằng công thức . y = 2x ; y = 2x + 5 ; y = Chú ý : sgk 2. Đồ thị của hàm số: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ( x; f(x) ) trên mặt phẳng tạo độ được gọi là đồ thị của hàm số y = f(x). 3. Hàm số đồng biến , nghịch biến. Nhận xét : y = 2x + 1 đồng biến trên R y = -2x + 1 nghịch biến trên R Tổng quát: sgk - Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) đồng biến trên R - Nếu x1 f(x2) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên R. 4. Luyện tập: Bài 1: trang 45 SGK y = f(x) = f(-2) = f(-1) = f(0) = Bài 2: trang 45 SGK Hàm số y = -x + 3 x -2,5 -2 -1 0 1 2 y h/s nghịch biến 3-> BTVN: + Làm các BT ở SGK Và SBT. Ngày soạn: 30 / 10 /2009 Ngày dạy : 3 / 11 / 2009 Tiết 21 - Hàm số bậc nhất A. Mục tiêu: - Kiến thức: Nắm vững k/n hàm bậc nhất , tập xác định của hàm số , tính chất biến thiên của hàm số - Kỹ năng: Hiểu và c/m được hàm số y = -3x + 1 nghịch biến trên R ,và hàm số y = 3x + 1 đồng biến trên R. - Thực Tiễn: HS thấy được HS xuất phát về việc nghiên cứu trên thực tế các bài toán . B. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ HS: Ôn lại bài cũ C. Tiến trình dạy học: 1-> Bài mới : HĐ của Thầy và Trò GV: Đưa đề bài ở bảng phụ ra GV: Cho HS làm ?1 và ?2 ở SGK GV: giới thiệu hàm số bậc nhất qua công thức s = 50.t ? Hàm số bậc nhất được cho bởi công thức nào? ? Khi b = 0 thì đó là HS nào? ? Hàm số y = -3x+1 xác định với giá trị nào của x? ? Chứng minh với x1 < x2 thì f(x1)<f(x2) ? Rút ra nhận xét về hàm số y=-3x+1 GV: Cho HS làm ?3 ? Vậy hàm số y = ax+b đ

File đính kèm:

  • docgiao an dai 9.doc