I. Mục Tiêu
1. Kiến thức:
- Nắm định nghĩa hàm số sin , cosin , tang và côtang
- Nắm tính tuần hoàn và chu kì các hàm số
2. Kỹ năng:
-Tìm tập xác định, tập giá trị cả 4 hàm số lượng giác
- Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác tích cực tham gia bài học , rèn luyện tư duy logic
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, Sách giáo khoa, thước kẻ, hình vẽ.
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và xem bài trước.
III. Tiến Trình Dạy Học:
36 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 890 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tuần 1 - Tiết 1, 2, 3 - Bài 1: Hàm số lượng giác, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ Ngày soạn 09/08/2008
Tiết:1,2,3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
§ 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Mục Tiêu
Kiến thức:
- Nắm định nghĩa hàm số sin , cosin , tang và côtang
- Nắm tính tuần hoàn và chu kì các hàm số
Kỹ năng:
-Tìm tập xác định, tập giá trị cả 4 hàm số lượng giác
- Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác tích cực tham gia bài học , rèn luyện tư duy logic
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, Sách giáo khoa, thước kẻ, hình vẽ.
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và xem bài trước.
III. Tiến Trình Dạy Học:
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Tiết 1,2
Hoạt Động 1: Nhắc lại kiến thức cũ
Nội Dung
Hoạt động Thầy
Hoạt Động Trò
- H1: Nhắc lại các kiến thức về góc và cung lượng giác đặc biêt?
- H2: Yêu cầu học sinh thực hiện HĐ1 SGK?
- Hướng dẫn học sinh làm câu b
- Nhắc lại kiến thức cũ
- Trả lời vào giấy nháp.
- Nhận xét
- Vẽ hình biễu diễn cung AM
trên đường tròn, xác định sinx, cosx
Hoạt Động2: Tìm hiểu hàm số sin
I. ĐỊNH NGHĨA
1)Hàm số sin và hàm số côsin:
a) Hàm số sin : SGK
Tập xác định D = R
Tập giá trị [-1;1]
Vẽ hình 1
Mỗi số thực x ứng điểm M trên đường tròn LG mà có số đo cung AM là x , xác định tung độ của M trên hình 1a ? Þ Giá trị sinx
Uốn nắn sửa chữa cách biểu đạt
Định nghĩa hàm số Sin
Tập giá trị, tập xác định của hàm số Sinx
Sử dụng đường tròn lượng giác thiết lập.
Nhận xét
Chú ý lắng nghe
Ghi nhận kiến thức
Hoạt Động 3: Hàm số cos
b) Hàm số côsin SGK
Tập xác định D = R
Tập giá trị [-1;1]
Vẽ hình 2
Cách làm tương tựnhưng tìm hoành độ của M ?
Þ Giá trị cosx
Tương tự tìm giá trị của cosx trên trục tung trên hình 2b ?
Nêu tập xác định và tập giá trị hàm số Cos
Cũng cố hàm số y = Sinx, và hàm số y = Cosx?
HS nêu khái niệm hàm số
Nhận xét
Ghi nhận kiến thức mới
Nêu cách xác định và phân biệt hai hàm số lượng giác.
Hoạt Động 4: Hàm số Tan
2. Hàm số tang và hàm số côtang
a) Hàm số tang : là hàm số xác định bởi công thức :
y = ( cosx ≠ 0)
kí hiệu y = tanx
Tập xác định:
D = R \
Tập giá trị: R
Hàm số tang x là một hàm số được xác định bởi công thức
tanx =
Nêu định nghĩa hàm số Tanx?
Tìm tập xác định của hàm số tanx ?
Hướng dẫn học sinh khá phá tập giá trị
Nhớ kiến thức củ đã học ở lớp 10
Định nghĩa như sách giáo khoa
cosx ≠ 0 Û x ≠ +k p
(k Î Z )
Chú ý theo dõi và thực hiện
Hoạt động 5: Hàm số Cot
b) Hàm số côtang :
là hàm số xác định bởi công thức :
y = ( sinx ≠ 0 )
Kí hiệu y = cotx
Tập xác định:
D = R \
Tập giá trị: R
Nhận xét: (SGK)
Công thức xác định cotx? Điều kiện xác định?
Đưa ra kí hiệu hàm số
Nêu tập xác định của hàm số?
Tập giá trị hàm số Cotx là gì?
Cho hàm số y = f(x) tập xác đinh là D. Hãy xác định tính chẳn lẻ của hs?
Hãy xác định tính chẳn lẻ của các hàm số y = Sinx, y= Cosx, y = Tanx và y = Cotx? Chia nhóm thảo luận.
Đưa ra nhận xét chung. Gọi HS đọc nhận xét SGK.
Cotx = Điều kiện ( sinx ≠ 0)
Ghi nhận kiến thức
sinx ≠ 0, x≠
Trả lời.
Tập giá trị là R
hàm số chẳn
hàm số lẻ.
Thảo luận theo nhóm. Trình bày kết quả. Nhận xét
Hoạt động 6: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
II) Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
Hàm số y = sinx , y = cosx
là hàm số tuần hoàn chu kì 2p
Hàm số y = tanx , y = cotx
là hàm số tuần hoàn chu kì p
Cho học sinh tìm hiểu hoạt động 3
Hướng dẫn học sinh thực hiện HĐ 3
Gọi học sinh phát biểu tính tuần hoàn của HSLG?
Giới thiệu kiến thức
Đọc hoạt động 3
Chú ý theo dõi
Phát biểu
Nhận xét
Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 7: Cũng cố
Tìm tập xác định các hàm số sau:
a. y = b. y = c. y = Tan2x
2. Xét tính chẳn lẻ của các hàm số sau:
a. y = sinx.tanx b. y = 1 + Cosx c. y = sinx + cotx
3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau:
a. y = b. y = 2 + Cos2x c. y = 1 + sinxcosx
Dặn dò:
Học sinh về làm bài tập 1, 2 sgk trang 17. Đọc, chuẩn bị trước phần III.
*. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tiết 3
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu tập xác định, tập giá trị, tính chẳn lẻ và tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
Xác định tính chẳn lẻ của hàm số sau: y = x + tanx
Hoạt động2: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = sinx
III. Sự biến thiên và đồ thị của các hàm số lượng giác.
1. Hàm số y = sinx
a) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số: y = sin x trên đoạn [0 ; p ]
Hàm số y = Sinx đồng biến trên [ 0; ] và nghịch biến trên
Chú ý: SGK
b.Đồ thị hàm số y = Sinx trên R
c. Tập giá trị hàm số y = Sinx
Tập giá trị của hàm số y = Sinx là [-1; 1]
- Yêu cầu học sinh nhắc lại TXĐ, TGT của hàm số sinx
- Hàm số sin là hàm số chẳn hay lẻ
- Tính tuần hoàn của hàm số sinx
Dùng bảng giá trị lượng giác xác định các giá trị của hàm số y = sinx từ [0 - p]
Gọi học sinh trình bày?
Chính xác hoá kết quả.
Nêu chú ý sgk.
Treo bảng phụ
- Do hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kỳ là 2p nên muốn vẽ đồ thị của hàm số này trên toàn trục số ta chỉ cần tịnh tiến đồ thị này theo vectơ (2p ; 0) - = (-2p ; 0) vv
- Cho hàm số quan sát đồ thị.
Nhớ lại kiến thức và trả lời
Thảo luận nhóm xác định tính đồng biến nghịch biến của hàm số y = sinx
Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét.
Ghi nhận.
Chú ý theo dõi
Lắng nghe, suy nghĩ, hiểu bài
Nhận xét và đưa ra tập giá trị của hàm số y = sin x
Hoạt động 3: : Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = Cosx
2. Hàm số y = cos x (SGK)
Hàm số y = Cosx Đồng biến trên đoạn [-p;0] và nghịch biến trên đoạn [0;- p].
- Cho học sinh nhắc lại hàm số cos x: TXĐ, tính chẵn lẻ, chu kỳ tuần hoàn.
- Cho học sinh nhận xét: sin (x + ) và cos x.
- Muốn vẽ đồ thị hàm số cos x ta tịnh tiến đồ thị hàm số y = sin x theo = (-; 0) ( ; 0)
So sánh sự đồng biến và nghịch biến của 2 hàm số y = sinx và y = cosx
Đưa ra qui luật xác định tính đồng biến và nghịch biến của 2 hàm số trên.
Nhận xét và vẽ bảng biến thiên của h àm s ố y = cos x
Tập giá trị của hàm số
y = cos x
Tiếp thu kiến thức mới
So sánh.
Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 4: Cũng cố
Xác định sự đồng biến và nghịch biến của hàm số y = sinx trên khoảng []
Xét tính động biến và nghịch biến của hàm số y = Cosx trên khoảng từ [ 11p; 13p]
Tuần2,Tiết 4
Hoạt động 1: Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tanx
3. Đồ thị của hàm số y = tanx
a) Sự biến thiên và đồ thị của hàm số y = tan x trên nữa khoảng [0 ; ].
vẽ hình 7(sgk)
Hàm số y = Tanx đồng biến trên
b) Đồ thị của hàm số y = tanx trên D ( D = R\ { + kn, kZ})
- Cho học sinh nhắc lại TXĐ. Tính chẵn lẻ, chu kỳ tuần hoàn của hàm số tan x.
- Do hàm số tan x tuần hoàn với chu kỳ p nên ta cần xét trên
(- ; )
Sử dụng hình 7 sách giáo khoa. Hãy so sánh tan x1 tan x2.
Do hàm số y = tanx là hàm số lẻ nên ta lấy đối xứng qua tâm 0 đồ thị của hàm số trên nửa khoảng [0; - ) ta được đồ thị trên nửa khoảng (- ; 0]
Vẽ hàm số tan x tuần hoàn với chu kỳ p nên ta tịnh tiến đồ thị hàm số trên khoảng
(- ; ) theo = (p; 0);
= (-p; 0) ta được đồ thị hàm số y = tanx trên D
Nhớ lại và trả lời câu hỏi.
Phát biểu ý kiến:
Nêu nhận xét về sự biến thiên của hàm số này trên nửa khoảng
[0; ).
Nhận xét về tập giá trị của hàm số
y = tanx.
Tập giá trị là
Hoạt động 2: Sự biến thiên của hàm số y = Cotx
hàm số y = cotx
a) Sự biến thiên và đồ thị hàm số trên khoảng (0; p).
Đồ thị hình 10(sgk)
Hàm số y = Cotx nghịch biến trên (0; p)
b) Đồ thị hàm số y= cotx trên D.
(Sgk)
Cho học sinh nhắc lại TXĐ. Tính chẵn lẻ, chu kỳ tuần hoàn của hàm số Cotx.
Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = cotx trên (0; p). Với 2 số 0 < x1 < x2 < p?
Giới thiệu đồ thị của hàm số y = cotx
Do hàm số cotx tuần hoàn với chu kỳ p nên ta tịnh tiến đồ thị của hàm y = cotx trên khoảng (0; p) theo = (p; 0) ta được đồ thị hàm số y= cotx trên D.
Nhận xét tập giá trị của hàm số
Tiến hành thực hiện theo nhóm.
Cho hai số sao cho:
0 < x1 < x2 < p
Ta có:
cotx1 – cotx2 = > 0
vậy hàm số y = cotx nghịch biến trên (0; p).
Tập giá trị là
Hoạt động 3: Cũng cố
So sánh về sự biến thiên và tập giá trị của hai hàm số y = Tanx và y = Cotx.
Hai hàm số trên có những tính chất đặc điểm gì giống nhau?
Dăn dò: về nhà làm các bài tập 3,4,5,6,7,8 SGK
Tuần2,Tiết 5
Hoạt động 1: Bài tập 1/17 sgk
BT1/17sgk
Đáp án:
a/
b/
c/
d/
Ôn tập kiến thức cũ giá trị lg của góc đặc biệt
Gọi học sinh đọc đề bài 1 sgk
Vẽ trên trục số các giá trị lượng giác giúp các em xác định.
Chính xác hoá kết quả
Học sinh trình bài kiến thức
Đọc đề
Chú ý theo dõi
Thực hiện bài tập trên giấy nháp
Trình bày
Chỉnh sửa
Hoạt động 2: bài tập 2/17 sgk
BT2/17 sgk
Đọc đề
Điều kiện để phân thức có nghĩa là gì? Thực hiện câu a
Điều kiện ?
Điều kiện?
Điều kiện?
Gọi học sinh trình bài kết quả trên bảng.
Xem bài 2/17sgk
sinx ≠ 0, trình bày trên giấy nháp
1 – cosx >0 hay cosx1, trình bày
Hoạt động 3: bài tập 3/17
1
BT3/17sgk
0
Đồ thị
Cho học sinh tìm hiểu đề
Nhắc lại kiến thức về hàm chứa trị tuyệt đối ở lớp 10
Phân tích hàm số trên
Cho học sinh thực hiện bài tập
Goi học sinh trình bày
Tìm hiểu đề
Nhắc lại kiến thức
Thực hiện bài tập trên giấy nháp
Trình bài
Hoạt động 4: Bài tập 6,7,8/18 sgk
Bài tập 6/18sgk
Bài tập 8/18 sgk
a.
=>giá trị lớn nhất của hàm số là y=3
b.
=> giá trị lớn nhất của hàm số trên là y = 5.
Cho học sinh tìm hiểu đề
Gọi học sinh vẽ đồ thị y = sinx
Dựa vào đồ thị gọi học sinh chỉ ra phần đồ thị nhận giá trị dương?
Hướng dẫn tương tự đối với bài 7/18 sgk
Cho học sinh tìm hiểu đề
Hướng dẫn học sinh dựa vào cách xác định hàm số chứa căn thức và tập giá trị của hàm số Cosx.
Tập giá trị của hàm số Cosx?
Cho học sinh thảo luận
Hướng dẫn học sinh thực hiện câu b
Tìm hiểu đề
Vẽ đồ thị
Hàm số Sinx > 0 là phần đồ thị nằm trên trục ox
Tìm hiểu đề
Tháo luận đưa ra kết quả
Thảo luận đưa ra kết quả
Cũng cố: Các kiến thức cơ bản đã học.
Dặn dò: về nhà xem lại bài và đọc trước bài phương trình lượng giác cơ bản.
Rút kinh nghiệm giảng dạy:.
Tuần 2 § 2 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Tiết: 6 Ngày soạn 16/08/2008
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức : - Hiểu cách tìm nghiệm của các PTLG cơ bản
- Nắm vững các công thức nghiệm của các PTLG cơ bản
2. Về kỹ năng : - Vận dụng thành thạo các công thức nghiệm của các PTLG cơ bản
- Biết cách biểu diễn nghiệm của các PTLG cơ bản trên đường tròn lượng giác
- Biết sử dụng máy tính bỏ túi hổ trợ tìm nghiệm ptlg cơ bản
3. Về tư duy thái độ : - Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
- Cẩn thận trong tính toán, biết vận dụng vào thực tiễn
B. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của GV : Giáo án, sách giáo khoa, phấn màu
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ : đường tròn LG, giá trị LG của một số cung (góc) đặc biệt, chu kì tuần hòan của các HSLG , xem trước bài PTLG cơ bản
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định
Hoạt động1: Phương trình lượng giác
Nội dung
Hoạt động Thầy
Hoạt động trò
Cho phương trình sinx = (*)
/ Phương trình lượng giác
Là phương trình có ẩn số nằm trong các hàm số lượng giác
- Giải pt LG là tìm tất cả các giá trị của ần số thỏa PT đã cho, các giá trị này là số đo của các cung (góc) tính bằng radian hoặc bằng độ
- PTLG cơ bản là các PT có dạng:
Sinx = a ; cosx = a
Tanx = a ; cotx = a
Với a là một hằng số
Hãy tìm giá trị x sao cho sinx = ?
Có bao nhiêu gái trị x thoả bài toán?
Giáo viên đưa nhận xét: có vô số giá trị của x thỏa bài tóan:
x= hoặc x=300 + k3600 (k Z)
Ta nói môi giá trị x thỏa (*) là một nghiệm của (*), (*) là một phương trình lượng giác
Giới thiệu kiến thức mới
Theo em có bao nhiêu dạng phương trình lượng giác cơ bản?
Nêu các dạng ptlg cơ bản
Sử dụng bảng lượng giác trả lời
Học sinh trả lời
Chú ý nghe giảng
Ghi nhận kiến thức
Có 4 dạng : phương trình lượng giác theo sinx, cosx, tanx, cotx
Ghi nhận kiến thức.
Hoạt động 2: Phương trình lượng giác sinx = a
II/ Phương trình lượng giác cơ bản
PT sinx = a (1)
TH1: với > 1 thì PTVN
TH2 với
sinx = a = sin
kZ
sinx = a = sin
(kZ)
Nếu số thực thỏa đk
thì ta viết
Khi đó nghiệm PT sinx = a được viết là kZ
Chú ý: (sgk chuẩn, trang 20)
Lưu ý khi nào thì dùng arcsina
TH đặc biệt: SGK
Cho học sinh thực hiện hoạt động 2
Tập giá trị của hàm số Sinx
Phương trình sinx = a có nghiệm khi nào?
- Gv nhận xét trả lời của học sinh và kết luận: pt (1) có nghiệm khi -1
- Dùng bảng phụ (hình 14, sgk) để giải thích việc tìm nghiệm của pt sinx=a với |a|1
- Chú ý trong công thức nghiệm phải thống nhất một đơn vị đo cung (góc)
- Vận dụng vào bài tập: phát phiếu học tập cho hs
- Chú ý học sinh trường hợp a không là giá trị đặc biệt cung lượng giác sử dụng arcsina
Dựa vào đường tròn lượng giác chỉ rỏ cho học sinh xem các họ nghiệm của phương trình sinx = a
Thực hiện hoạt động 2:
Không tồn tại giá trị x để sinx = -2
[-1;1]
Học sinh trả lời
Ghi nhận công thức nghiệm của phương trình Sinx = a
Khắc sâu kiến thức
Chú ý lắng nghe
Chú ý theo dõi
Hoạt động 3: Vận dụng kiến thức
Ví dụ: Giải phương trình sau
Sin2x =
Sin (x +
Sin (x +
Giới thiệu bài tập
Hướng dẫn chia nhóm hoạt động
Hãy xét gái trị a nằm vào khoảng có nghiệm hay không?
Áp dụng công thức nghiệm suy ra kết quả
Tương tự như câu b và c hãy suy ra kết quả
Ghi nhận
Làm bài theo nhóm
a [-1;1]
câu a
Câu b
Câu c PTVN
Cũng cố: Cần nắm được công thức nghiệm của phương trình sinx = a và các trường hợp đặc biệt của nó
Về xem bài tập 1 sgk và đọc trước phần cosx = a
Rút kinh nghiệm giảng dạy
.
Tuần 3, tiết 7
Hoạt động 1: Phương trình lượng giác cosx = a
2. Phương trình cosx = a (2)
cosx = a = cos, | a | 1
hoặc cosx = a = cos
Nếu số thực thỏa đk
thì ta viết
= arccosa
Khi đó pt (2) có nghiệm là
x = arccosa + k2 (kZ)
TH đặc biệt: SGK
Chú ý: SGK
Nêu tạp giá trị của hàm số y = Cosx?
Có giá trị nào của x để Cosx = -3? Hay Cosx = 5? Nhận xét?
Nếu thì phương trình có nghiệm không?
Nếu thì phương trình có nghiệm không?
Giới thiệu cho học sinh công thức nghiệm của phương trình Cosx = a
Giải thích công thức nghiệm của phương trình Cosx = a qua đường tròn lượng giác
Giới thiệu các trường hợp đặc biệt của phương trình Cosx =a
Tập giá trị là [-1;1]
Không có giá trị nào để Cosx = -3, Cosx = 5
Khi giá trị tuyệt đối của vế phải lớn hơn 1 thì không có gái trị của x
Nếu thì phương trình vô nghiệm
Nếu thì phương trình có nghiệm
Ghi nhận kiến thức mới
Chú ý lắng nghe, hiểu công thức nghiệm
Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: cho học sinh áp dụng bài tập
Giải phương trình sau:
1/ cos2x = - ; 2/ cosx =
3/ cos (x+300) = ;
4/ cos3x = -1
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Cho học sinh làm bài tạp theo nhóm
Gọi 1 số nhóm trình bày kết quả
Nhận xét chính xác hoá kết quả
Lưu ý học sinh khi sử dụng arcCos
Lắng nghe sự hướng dẫn của GV
Hoạt động thảo luận nhóm
Trình bài kết quả
Lắng nghe sự nhận xét của giáo viên rút kinh nghiệm khi trình bài bài giải
Hoạt động 3 : Cũng cố phần 1 và phần 2
Câu hỏi 1: PT sinx = a , cosx = a có nghiệm khi a thỏa đk gì?
Khi đó mỗi pt đó có bao nhiêu nghiệm? Viết công thức nghiệm của mỗi pt đó
Câu hỏi 2: Khi giải pt cosx =
x = 600 + k2, kZ
Viết nghiệm vậy có đúng không? Theo em phải viết thế nào mới đúng?
Câu hỏi 3:
GPT sin3x - cos5x = 0 sẽ được giải thế nào?
GV nhận xét và chính xác hóa lại các câu trả lời của hs
: PT sinx = a , cosx = a có nghiệm khi | a | 1
Đứng tại chổ nhớ lại kiến thức và trả lời
Viêt như thế là sai vì không nhất hoán trong việc sử dụng công thức nghiệm
Học sinh lên bảng trình bài lại
Chuyến vế Cos5x sủ dụng góc phụ đưa về dạng f(x) = g(x) đối với Sin để giải
Ghi nhận nhận xét của gaios viên
Hoạt động 4: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Phương trình có nghiệm là
A. B.
C. D. vô nghiệm.
Câu 2: Nghiệm phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 3: Gọi X là tập nghiệm của phương trình khi đó
A. B. C. D.
Câu 4: Phương trình có nghiệm là
A. B.
C. D.
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm
A. B.
C. D.
Câu 6: Phương trình có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 8 điểm.
Câu 7: Điều kiện để phương trình có nghiệm là
A. B.
C. D.
Câu 8: Phương trình vô nghiệm khi
A. B.
C. D.
Câu 10: Đồ thị hàm số và đường thẳng có số điểm chung là
A. một. B. vô số. C. không có. D. hai.
Dặn dò: Về nhà làm bài tập 2, 3, 4 sgk
Xem trước các kiến thức bài phương trình lượng giác tanx = a và cotx = a
Tuần 3, tiết 8
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Giải các pt sau
1/ sin(x+) = -
2/ cos3x =
Gọi học sinh lên bảng
Theo dõi
Cho các học sinh còn lại thực hiện
Nhận xét đánh giá
Nghiệm pt là
Nghiệm pt là
Hoạt động 2: Phương trình lượng giác Tanx = a
Pt tanx = a
Goïi x1 laø hoaønh ñoä giao ñieåm thoaû ñieàu kieän , kí hieäu x1 = arctana khi ñoù nghieäm cuûa phöông trình tanx = a laø
x = arctan
Pt có vô số nghiệm và các nghiệm này sai khác nhau một bội số của
* Chuù yù :
1. Phöông trình tanx = tana coù nghieäm laø
* tanf(x) = tan(x) Þ f(x) = g(x) + kp,
2. Phöông trình tanx = tanb0 coù nghieäm laø x = b0 + kp ,
Nêu tập giá trị của y=Tanx
Nêu tập giá trị của hàm số
y = Tanx
Có giá trị nào của x để Tanx = -3 hay Tanx = 5 không?
Nêu nhận xét
- Trên trục tan ta lấy điểm T sao cho =a
Nối OT và kéo dài cắt đường tròn LG tại M1 , M2
Tan(OA,OM1)
Gọi học sinh nhận xét phương trình Tanx = a có mấy họ nghiệm?
Töø ñoà thò haøm soá y = tanx ta keû ñöôøng thaúng y = a. Em haõy neâu nhaän xeùt veà hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa hai ñoà thò treân khoaûng
Nêu công thức nghiệm của phương trình Tanx = a
Tập xác đinh
D = R\
Tập giá trị là R
Trên D thì phương trình Tanx = a luôn luôn có nghiệm
Chú ý lắng nghe
Có 1 họ nghiệm
Quan sát trả lời câu hỏi
Chú ý ghi nhận kiến thức mới
Hoạt động 3: Cho học sinh làm bài tập áp dụng
Giải các phương trình sau:
1. tanx= tan
2. tan2x=
3.
Chia lớp thành các nhóm thảo luận
Hương dẫn
Cho học sinh thảo luận
Dạng gì?
Dạng gì và nêu cách giải?
Cho học sinh thực hiện hoạt động 5
Chia nhóm
Thảo luận làm bài tập
tanx = tan
nghiệm pt:
Dạng tanx = a
Nghiệm
,
3 + Dạng tanx = tan
Nghiệm
,
Tuần 3, Tiết 9
Hoạt động 1: phương trình lượng giác cotx = a
Phương trình Cotx =a
ĐKXĐ: sinx
Nếu a là gía trị đặc biệt của góc lượng giác thì ta có
Cotx= a = Cot
cotx = a
cotx = a
Nếu a không là giá trị đặc biệt của góc lượng giác
Chú ý:
1.cotf(x) = cot(x) Þ f(x) =g(x) +kp,
2. Phöông trình cotx =cotb0 coù nghieäm laø x = b0 + kp ,
Tìm TXĐ của hàm số y = Cotx?
Tập gia trị?
Coù giaù trò naøo cuûa x maø cotx = -2 hay cotx = 4 khoâng? Neâu nhaän xeùt.
Treo hình bên và gọi học sinh nhận xet trên khoảng ( 0; p)
Nêu tập nghiệm pt cotx= a
Nêu chú ý
Tập xác định D = R\
Tập giá trị R
Hai phương trình trên luôn luôn có nghiệm.
Phương trình cotx = a luôn luôn có nghiệm trên tập xác định
Đường thẳng y= a và y=cotx có chung một giao điểm trên ( 0; p)
Chú ý ghi nhận kiến thức
Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 2: áp dụng kiến thức
Ví dụ: giải các phương trình sau
1. cot4x= cot
2. cot3x= -2
3. cot
Treo bảng phụ các bài tập
Chia nhóm cho học sinh hoạt động
Hướng dẫn học sinh
Thảo luận nhóm
1. ,
2. ,
3. x = 350 + k900 ,
Hoạt động 3: cũng cố
Câu 1: Nghiệm của Pt tanx = là:
a) b). c). d).
Câu 2: Nghiệm của Pt cotx = - là:
a) b). c). d).
Câu 3: Nghiệm của PT: cotx3= cot(x + ) là:
a). b). c). d).
Câu 4 : PT có nghiệm là:
a) b)
c) d)
Câu 5: Phương trình: có nghiệm là:
a) b)
c) d)
4. Hướng dẫn về nhà: làm các bài tập 5 , 6 , 7 SGK trang 29.
Rút kinh nghiệm giảng dạy:
Tuần 4, tiết 10
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện bài tập 1, 2
Nội dung
Hoạt động Thầy
Hoạt động Trò
Bài tập 1: Giải các phương trình sau
Sin(x + 2) =
Sin3x = 1
Sin(= 0
Sin( 2x + 200) =
Bài tập 2: SGK
Phương trình trên là phương trình lượng giác cơ bản loại nào?
có phải là giá trị đặc biệt không? Dùng công thức nghiệm thích hợp hãy giải pt trên
Sin3x = 1 có nhận xét gì về giá trị của a?
Gải pt trên
Giải phương trình d cần lưu ý trường hợp chúng ta phải sử dụng góc đối để giải pt
Hướng dẫn hs làm câu c
Sử dụng phương trình hoành độ giao điểm và trường hợp f(x) = g(x) để thực hiện bài tập 2
a. Sinx = a
Không phải giá trị đặc biệt
Nghiệm pt là:
b. 1 là giá trị đặc biệt
Nghiệm pt là:
d. nghiệm phương trình là:
.
Lắng nghe
Nghiệm pt là:
Hoạt động 2: bài tập 3, 4
Bài tập 3: giải các phương trình sau
Cos(x-1) =
Cos3x = Cos120
Cos=
Cos22x =
Bài tập 4: Giải phương trình
Hướng dẫn các học sinh thực hiện các bài tập. hãy xác định dạng ptlg cơ bản trong các pt trên
Hãy nhận xét giá trị a?
Dang ?
Nêu rỏ cho học sinh khi giải vì giá trị a âm, đối với cos phải sử dụng góc bù
Hướng dẫn học sinh đưa về dang
Phân thức trên có nghĩa khi nào?
Phân thức trên bằng 0 khi nào?
Giải phương trình trên so điều kiện nhận nghiệm
Hướng dẫn học sinh nhận nghiệm của phương trình dựa trên đường tròn lượng giác
Phương trình lượng giác cơ bản dạng Cosx = a
a ko là giá trị đặc biệt của góc lg
Dang f(x) = g(x) đối với Cos
Chú ý lắng nghe và thực hiện
Thực hiện giải bài tập
Đáp án: a.
b.
c.
d.
Khi mẫu số khác 0, hay 1- sin2x 0
Khi 2 cos2x = 0
Giải phương trình
Đáp án:
Hoạt động 3: Giải bài tập 5 và 7
Bài tập 5: Giải các phương trình sau:
Tan(x – 150) =
Cot(3x – 1) =
Cos2x tanx = 0
Sin3x cotx = 0
Bài tập 7: Giải các phương trình sau:
sin3x – cos5x =0
tan3x tanx = 1
Xác định từng dạng cụ thể của các phương trình đưa ra phương pháp giải. Lưu ý học sinh áp dụng phương trình tích.
Cho học sinh nhận xét bài làm
Đưa nhận xét chính xác hoá kết quả
Gọi học sinh nhắc lại công thức tanx.cotx = ?
Công thức góc phụ?
Hướng dẫn học sinh thực hiện 2 bài tập trên.
Chuyển vế pt a) rồi đưa về dạng f(x) = g(x) đối với sin. Áp dụng góc phụ
Xác định từng dạng cụ thể
Thảo luận theo nhóm các bài tập
Trình bày kết quả
Ghi nhận
Đáp án:
x = 450 + k1800 ,
Tanx cotx = 1
Nhắc lại kiến thức cũ
Chú ý lắng nghe và thực hiện
ta có sin3x = sin(
b.tan3x =
Hoạt động 4 : Cũng cố
Cần nắm được các trường hợp đặc biệt khi giải toán, nhất là chú ý đối với các pt sin,tan,cot khi hia tri a<0 thì áp dụng góc lượng giác là góc đối. Riêng đối với Cos thì sử dụng góc bù.
Dặn dò: về nhà xem lại các bài tập lai để năm rỏ hơn phương pháp giải. chuẩn bị bài tiếp theo
Rút kinh nghiệm giảng dạy:
Tuần:4 §3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP
TIẾT : 11,12
A. MỤC TIÊU.
1. Về kiến thức : -Giúp HS nắm vững cách giải một số PTLG mà sau một vài phép biến đổi đơn giản có thể đưa về PTLGCB. Đó là PT bậc nhất và bậc hai đối với một HSLG
- Giúp học sinh giải được phương trình bậc nhất đối với sin và cos
2. Về kỹ năng : Giúp HS nhận biết và giải thành thạo các dạng PT trong bài
3. Về tư duy thái độ : Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Chuẩn bị của GV : Các phiếu học tập, bảng phụ, giáo án, phấn màu,.
2. Chuẩn bị của HS : Ôn bài cũ và sọan bài mới
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC .
Ổn định
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Nội dung
Hoạt động Thầy
Hoạt động Trò
Giải các phương trình sau:
a) tan2x = - (2)
b) 2cosx = -1 (3)
c) 3cot(x+200) =1 (4)
Nêu cách giải PTLG Sinx = a
Nêu cách giải PTLG Tanx = a
Áp dụng làm bài tập sau
Nghe hiểu nhiệm vụ
Thực hiện giải các phương trình
Hoạt động 2: phương trình bậc nhất
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LG
1. Định nghĩa
Dạng at + b = 0, a0 trong đó t là một trong các HSLG
Ví dụ: giải các phương trình sau
1/ 2sinx – 3 = 0
2/ tanx + 1 = 0
Cách giải:
Chuyển vế phương trình, rồi chia 2 vế phương trình cho a đưa về giải PTLG cơ bản
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
a) sinx – = 0
b) tanx +1 = 0
c)3cosx + 5 = 0
d) cotx – 3 = 0
Dạng pt bậc I như thế nào?
Cách giải?
Giới thiệu phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác là ẩn chúng là các HSLG cách giải tương tự.
Gọi học sinh nêu cách giải?
Gọi học sinh lên bảng trình bày
Nêu cách giải
Chia học sinh làm 4 nhóm
Cho học sinh nhận dạng và giải pt bậc nhất đối với HSLG
Lưu ý học sinh nhậ dạng các giá trị đặc biệt
Nhận xét đánh giá
Dạng: ax + b = 0 a0
Cách giải chuyển vế rồi chia 2 vế cho a.
Nêu cách giải
Sinx = => PTVN
Tanx = => x =
Ghi nhận kiến thức
Thảo luận nhóm
Trình bày
PTVN
PTVN
Hoạt động 3: phương trình quy về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác
Phương trình quy về pt bậc nhất đối với HSLG
Ví dụ: Giải các phương trình sau
a/ 5cosx – 2sin2x = 0
b/ 8sinxcosxcos2x = -1
Yêu cầu học sinh nhắc lại các công thức nhân đôi, công thức cộng công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích.
Giải thích cho học sinh biết rằng đây là các dạng bài tập mà chúng ta phai thông qua các phép biến đổi LG để đưa về pt bậc nhất
Thực hiện theo yêu cầu của gaios viên
Hiểu và áp dụng được các công thức
5cosx – 4sinxcosx = 0
ócosx(5 – 4 sinx) = 0
Cosx = 0 hoặc sinx =
4sin2xcos2x = -1
ósin4x =
x = ,
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
Nội dung
Hoạt động Thầy
Hoạt động Trò
Giải phương trình a. 2sinx - = 0
b. tan2x -1 = 0
Nêu dạng và cách giải phương trình bậc nhất?
Làm bài tập áp dụng
Gọi học sinh nhận xét
at + b = 0 a0
Nêu cách giải
Trình bày bài giải
Nhận xét bài giải
a.
b.
Hoạt động 2: Phương trình b
File đính kèm:
- giao an hoc ky I 11 CB.doc