Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tiết 55: Nội năng và sự biến thiên nội năng

MỤC TIÊU :

 + Kiến thức :

 - Phát biểu được định nghĩa nội năng trong nhiệt động lực học.

 - Chứng minh được nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.

 - Nêu được các ví dụ cụ thể về thực hiện công và truyền nhiệt.Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay toả ra, nêu được tên và đơn vị các đại lượng trong công thức.

 + Kỹ năng :

 - Giải thích được một cách định tính một số hiện tượng đơn giản về sự biến thiên nội năng.

 - Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng để giải các bài tập trong SGK và các bài tập tương tự.

 + Thái độ :

 - Tích cực hoạt động tư duy, tìm ví dụ minh hoạ.

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 587 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tiết 55: Nội năng và sự biến thiên nội năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 22/3/2007 Chương VI : CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Tiết : 55 Bài dạy : NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : - Phát biểu được định nghĩa nội năng trong nhiệt động lực học. - Chứng minh được nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích. - Nêu được các ví dụ cụ thể về thực hiện công và truyền nhiệt.Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay toả ra, nêu được tên và đơn vị các đại lượng trong công thức. + Kỹ năng : - Giải thích được một cách định tính một số hiện tượng đơn giản về sự biến thiên nội năng. - Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng để giải các bài tập trong SGK và các bài tập tương tự. + Thái độ : - Tích cực hoạt động tư duy, tìm ví dụ minh hoạ. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Dụng cụ thí nghiệm như hình 32.1a và 32.1a SGK. Hệ thống các câu hỏi. + Trò : Ôn lại các bài 22 đến 26 SGK vật lý 8. III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra bài cũ. ĐVĐ : Phần lớn năng lượng con người sử dụng được khai thác từ một dạng năng lượng là nội năng ! vậy nội năng là gì ?! 3. Bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 15 Ph HĐ1: Tìm hiểu về nội năng : +T1(Y): Nhắc định nghĩa động năng. +T2(TB): Do tương tác giữa các vật hoặc các phần của vật. +T3(Y): Nhắc định nghĩa cơ năng. +T4(Y): Luôn CĐ không ngừng, nên có động năng. +T5(TB): Có tương tác, nên chúng có thế năng. +T6(K): động năng phân tử phụ thuộc vận tốc vật. Thế năng phân tử phụ thuộc khoảng cách các phân tử. + HS: Đọc thông tin. +T7(Y): Nêu định nghĩa nội năng. +T8(Y): Đơn vị J. +T9(nhóm): -Nhiệt độ tăng thì vận tốc phân tử tăng, nên động năng phân tử tăng, nội năng tăng. -Thể tích thay đổi, lực tương tác thay đổi, thế năng thay đổi, nội năng thay đổi. +T10(nhóm): Vì bỏ qua tương tác phân tử nên KLT chỉ có động năng, do đó nội năng KLT chỉ phụ thuộc nhiệt độ. +T11(K): Nhắc khái niệm nhiệt năng. +T12(Y): Nêu khái niệm độ biến thiên nội năng. H1: Động năng của vật là gì ? H2: Thế năng của vật có do đâu ? H3: Cơ năng của vật là gì ? H4: Trạng thái của các phân tử thế nào ? suy ra phân tử có động năng không ? H5: Giữa các phân tử có tương tác không ? suy ra chúng có thế năng không ? H6: Động năng, thế năng phân tử phụ thuộc gì ? Xem thông tin SGK, trả lời : H7: Trong nhiệt động lực học, nội năng là gì ? H8: Đơn vị của nội năng là gì ? H9(C1): Ví dụ chứng tỏ nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật ? H10(C2): Hãy chứng tỏ nội năng của một lượng khí lý tưởng chỉ phụ thuộc nhiệt độ ? H11: Nhiệt năng là gì ? GV: Đối với KLT thì nhiệt năng đồng nhất với nội năng. H12: Độ biến thiên nội năng là gì ? I. Nội năng : 1. Định nghĩa : Trong nhiệt động lực học, nội năng của vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. + Kí hiệu : U + Đơn vị : J. + U = f(T,V) 2. Độ biến thiên nội năng : Là phần nội năng tăng thêm hay giảm bớt đi trong một quá trình. 15 ph HĐ2: Tìm hiểu các cách làm thay đổi nội năng : +T13(Y): Cọ xát vật, vật nóng thì nội năng vật tăng. -Nén khí trong xilanh, thể tích khí giảm và nóng, nội năng tăng. +T14(K): Có sự chuyển hoá từ cớ năng sang nội năng. + HS: Làm thí nghiệm minh hoạ. +T15(Y): Nêu ví dụ. +T16(TB): Không có sự chuyển hoá năng lượng. +T17(TB): Nội năng được truyền từ đầu này sang đầu khác của vật hoặc từ vật này sang vật khác. H13: Nêu ví dụ có thể làm biến đổi nội năng của vật bằng thực hiện công ? H14: Trong quá trình thực hiện công có sự chuyển hoá dạng năng lượng thế nào không ? GV: Cho học sinh thí nghiệm minh hoạ. H15: Nêu ví dụ có thể làm thay đổi nội năng của vật không bằng thực hiện công ? H16: Trong quá trình truyền nhiệt có sự chuyển hoá năng lượng ? H17: Nội năng được truyền như thế nào ? II. Các cách làm thay đổi nội năng : 1. Thực hiện công : + Có thể thực hiện công để làm thay đổi nội năng của vật. + Trong quá trình thực hiện công có sự chuyển hoá từ một dạng năng lượng khác sang nội năng. 2. Truyền nhiệt : a) Quá trình truyền nhiệt : là quá trình làm thay đổi nội năng của vật không bằng sự thực hiện công. + Trong quá trình truyền nhiệt không có sự chuyển hoá năng lượng. 7 ph HĐ3: Ôn lại công thức tính nhiệt lượng : +T18(K): Là phần năng lượng vật nhận vào hay toả ra trong quá trình truyền nhiệt. +T19(TB): Viết công thức, nêu tên đại lượng và đơn vị. H18: Nhiệt lượng là gì (Vật lý 8) ? H19: Hãy viết công thức tính nhiệt lượng, nêu tên các đại lượng và đơn vị của chúng trong công thức ? b) Nhiệt lượng : là số đo của độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt. U = Q Công thức tính nhiệt lượng : Q = mct -Q(J) : Nhiệt lượng vật thu vào hay toả ra. -m(kg) : Khối lượng vật. -c(J/kg.K) Nhiệt dung riêng của chất toạ nên vật. -t (0C hoặc K):độ biến thiên nhiệt độ. 7 ph HĐ4: Vận dụng, củng cố : C3 : Thực hiện công và truyền nhiệt kèm theo sự biến đổi dạng năng lượng, truyền nhiệt thì không. C4 : a) chủ yếu là dẫn nhiệt. b) chủ yếu là bức xạ nhiệt. c) chủ yếu là đối lưu. BT5SGK : Đáp án C. C3 : So sánh sự thực hiện công và truyền nhiệt ; công và nhiệt lượng ? C4 : Mô tả và nêu tên các hình thức truyền nhiệt ở hình 32.3. BT5SGK : Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng ? A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. C. Nội năng là nhiệt lượng. D. Nội năng của vật có thể tăng lên, giảm đi. 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : “Em có biết”. BT : 4,6,7,8 trang 173 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 24/03/2007 Bài dạy : CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Tiết : 56 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : -Phát biểu và viết được hệ thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Nêu được tên, đơn vị và qui ước về dấu các đại lượng trong hệ thức. + Kỹ năng : -Vận dụng được nguyên lí I nhiệt động lực học cho các quá trình biến dổi trạng thái chất khí, viết cho quá trình đẳng tích. Giải các bài tập đơn giản. + Thái độ : -Tích cực hoạt động tư duy, tìm hiểu kiến thức. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Hình vẽ 33.1 SGK. hệ thống các câu hỏi. + Trò : Ôn sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ nhiệt (vật lý 8). III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : 5ph. HSTB trả lời câu hỏi : a) Nội năng của vật là gì ? Nội năng phụ thuộc vào các yếu tố nào ? b) Câu 4 và câu 6 trang 173 SGK. ĐVĐ : 3. Bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 25 ph HĐ1: Tìm hiểu nội dung nguyên lí I nhiệt động lực học : +T1(Y): Phát biểu nội dung định luật. +T2(TB): Cọ xát kim loại lên bàn, nó nóng lên : cơ năng chuyển thành nội năng + HSK: Nung khí trong bình nút kín, khí nóng nở ra làm bật nút : nội năng chuyển thành cơ năng +T3(Y): Nung một đầu thanh sắt, dần dần cả thanh sắt nóng lên : nội năng truyền từ đầu này sang đầu khác. +T4(Y): Thực hiện công và truyền nhiệt. +T5: Đọc thông tin phát biểu nguyên lí, viết hệ thức, nêu tên và đơn vị các đại lượng, qui ước về dấu. +T6(Y): Q > 0 ; A 0. +T7:a) Truyền nhiệt ; Q > 0 : thu nhiệt ; Q < 0 toả nhiệt. b) Thực hiện công ; A > 0 : nhận công ; A < 0 : sinh công. c) Truyền nhiệt và thực hiện công ; Q > 0 : thu nhiệt ; A > 0 : nhận công. H1: Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng ? (vật lý 8). H2: Nêu một ví dụ về sự chuyển hoá năng lượng trong hiện tượng cơ nhiệt và phân tích sự chuyển hoá đó. H3: Nêu một ví dụ về sự truyền năng lượng trong hiện tượng cơ nhiệt và phân tích sự truyền năng lượng đó. H4: Các cách làm thay đổi nội năng cuủa vật là gì ? Yêu cầu HS đọc thông tin SGK về nguyên lý I nhiệt động lực học : H5: Phát biểu nguyên lí, viết hệ thức, nêu tên đại lượng và đơn vị, qui ước về dấu các đại lượng ? H6: Yêu cầu HS thực hiện C1 SGK. H7(C2): Các hệ thức sau diễn tả những quá trình nào ? a) U = Q khi Q > 0 ; khi Q < 0 b) U = A khi A > 0 ; khi A < 0 c) U = Q + A khi Q > 0 và A < 0 d) U = Q + A khi Q > 0 và A > 0 I. Nguyên lí I nhiệt động lực học : Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. U = A + Q * Qui ước về dấu : + Q > 0 : Vật nhận nhiệt lượng. + Q < 0 : Vật truyền nhiệt lượng. + A > 0 : Vật nhận công. + A < 0 : Vật thực hiện công. 8 ph HĐ2: Vận dụng nguyên lí I tìm hiểu về sự truyền và chuyển hoá năng lượng trong quá trình biến đổi trạng thái chất khí. V p 1 2 p1 p2 V1 = V2 0 +T8(Y): Biểu diễn đường đẳng tích. +T9: V1 = V2 nên V = 0, A = 0 đo đó : U = Q H8: Biểu diễn đường đẳng tích trong hệ toạ độ (p,V) ? GV : Cho trạng thái 1 và 2 hình vẽ. H9: Chứng minh rằng U = Q. 2. Vận dụng : Vận dụng nguyên lí I NĐLH cho quá trình đẳng tích : U = Q 7 ph HĐ3: Vận dụng, củng cố : + |A| = F. = 20.0,05 = 1(J). + Khí nhận nhiệt lượng : Q > 0 + Khí thực hiện công : A < 0. + Theo nguyên lí NĐLH : U = Q + A = 1,5 – 1 = 0,5(J). Ví dụ SGK : + Công khí thực hiện có độ lớn |A| ? + Khí nhận nhiệt lượng và thực hiện công : Q dương hay âm ? ; A dương hay âm? + Biểu thức nguyên lí I NĐLH cho quá trình ? 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 3,4,5,6,7 trang 180 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn : 27/3/2007 Bài dạy : CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Tiết : 57 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : -Hiểu và nêu được một số ví dụ về quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch. -Phát biểu được nguyên lí II nhiệt động lực học. + Kỹ năng : -Vận dụng được nguyên lí nhiệt động lực học để giải các bài tập đơn giản. + Thái độ : -Tích cực tư duy, tìm hiểu kiến thức, nêu được ví dụ. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Hình vẽ máy hơi nước, động cơ bốn kì, mô hình động cơ đốt trong 4 kì. Con lắc đơn. + Trò : Ôn sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ nhiệt ( vật lí 8). III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : 5ph. HSTB trả lời câu hỏi : a) Phát biểu và viết biểu thức nguyên lí I NĐLH ? b) Hệ thức sau đây diễn tả quá trình nào : U = Q + A khi Q > 0 và A > 0 ? ĐVĐ : 3. Bài mới : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 15 ph HĐ1: Tìm hiểu quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch : + HS: Quan sát +T1(Y): Con lắc sau khi qua biên bên kia thì trở lại vị trí đầu. +T2(TB): Con lắc tự trở lại trạng thái đầu không cần đến sự can thiệp của vật khác ? +T3(K): Nêu khái niệm quá trình thuận nghịch. +T4(TB): nước sẽ truyềng nhiệt cho không khí và nguội dần đến khí nhiệt độ cân bằng. +T5(Y):Không tự lấy lại nhiệt đã truyền +T6(TB): Máy lạnh. +T7(K): Nêu khái niệm quá trình không thuận nghịch. + HS: Nêu ví dụ. GV : Làm thí nghiệm cho con lắc đơn dao động (có đánh dấu vị trí thả) H1: Con lắc sau khi thả, dao động có trở lại vị trí ban đầu ? H2: Con lắc tự trở lại trạng thái đầu hay có sự can thiệp của vật khác ? GV: Những quá trình như vật gọi là quá trình thuận nghịch. H3: Vậy quá trình thuận nghịch là gì H4: Cốc nước nóng để trong không khí sẽ thế nào ? H5: Cốc nước có thể tự lấy lại nhiệt đã truyền để trở về trạng thái đầu không ? GV: Quá trình đó gọi là quá trình không thuận nghịch. H6: Máy nào có thể làm cho nhiệt truyền từ vật lạnh sang vật nóng ? GV: Nghĩa là muốn thực hiện quá trình ngược cần đến sự can thiệp của vật khác. H7: Vậy quá trình không thuận nghịch là gì ? GV: Hãy nêu thêm ví dụ về quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch. II. Nguyên lí II nhiệt động lực học : 1. Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch : a) Quá trình thuận nghịch : là quá trình vật tự trở về trạng thái ban đầu mà không cần can thiệp đến vật khác. b) Quá trình không thuận nghịch : là quá trình vật không tự trở về trạng thái ban đầu khi không có sự can thiệp đến vật khác. 10 ph HĐ2: Phát biểu nguyên lí II nhiệt động lực học : + HS: Xem thông tin về hai cách phát biểu của Clau-di-út và Các-nô. Nêu hai cách phát biểu đó. +T8(TB): Không. Vì nhiệt không tự truyền mà phải nhờ động cơ điện. +T9(Nhóm): Một phần nhiệt lượng động cơ nhận được chuyển hoá thành công cơ học, phần còn lại truyền cho nguồn lạnh. Do đó năng lượng vẫn bảo toàn. GV: Trong tự nhiên có nhiều quá trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác định mà không tự xảy ra theo chiều ngược lại mặc dù không vi phạm nguyên lí I NĐLH. + Yêu cầu HS xem hai cách phát biểu của Clau-di-út và Các-nô. Nêu hai cách phát biểu đó. H8(C3): Mùa hè, dùng máy điều hoà nhiệt độ truyền nhiệt trong phòng ra ngoài trời mặt dù nhiệt độ bên ngoài cao hơn. Điều đó có vi phạm nguyên lí II NĐLH không ? Tại sao ? H9(C4): Chứng minh cách phát biểu của Các-nô không vi phạm định luật bảo toàn vàchuyển hoá năng lượng ? 2. Nguyên lí II nhiệt động lực học : a) Cách phát biểu của Clau-di-út : Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang nóng hơn. b) Cách phát biểu của Các-nô : Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. 15 ph HĐ3: Vận dụng nguyên lí II nhiệt động lực học giải thích nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ nhiệt : +T10(Y): Khí sẽ giãn nở và sinh công đấy pittông. +T11(TB): Cho khí truyền nhiệt ra ngoài và đưa pittông về trạng thái đầu. Sau đó nung nóng cho giãn nở. Nguồn nóng Nguồn lạnh Bộ phận phát động Q1 Q2 A= Q1 – Q2 +T12(K): Nêu các bộ phận cơ bản. H10: Nung nóng khí trong xi lanh thì khí sẽ thế nào ? H11: Muốn khí trở lại ban đầu để giãn nở sinh công thì phải thế nào ? H12: Động cơ nhiệt hoạt động dựa theo nguyên tắc trên. Vậy động cơ nhiệt cần có những bộ phận cơ bản nào ? GV: Treo lên bản tranh vẽ sơ đồ động cơ nhiệt. Giới thiệu hiệu suất của động cơ nhiệt. 3. Vận dụng : + Các bộ phận cơ bản của động cơ nhiệt : -Nguồn nóng : để cung cấp nhiệt lượng. -Bộ phận phát động : gồm vật trung gian nhận nhiệt sinh công và thiết bị phát động. -Nguồn lạnh : thu nhiệt do tác nhân toả ra. + Hiệu suất của động cơ nhiệt : H = 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. Đọc : “Em có biết”. BT : 8 trang 180 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM : Ngày soạn : 30/3/2007 Bài dạy : BÀI TẬP Tiết : 58 I. MỤC TIÊU : + Kiến thức : -Nội năng, thực hiện công và truyền nhiệt. Nhiệt lượng. Nguyên lí I và II nhiệt động lực học. -Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch. Hiệu suất của động cơ nhiệt. + Kỹ năng : -Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng và các nguyên lí nhiệt động lực học để giải bài tập. + Thái độ : -Tích cực hoạt động tư duy, tham gia giải bài tập. II. CHUẨN BỊ : + Thầy : Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập. + Trò : Ôn kiến thức chương VI, làm các bài tập SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC : 1. Ổn định lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Kiểm tra bài cũ : Thực hiện trong quá trình giải bài tập. 3. Bài tập : TL HOẠT ĐỘNG CỦA HS TRỢ GIÚP CỦA GV KIẾN THỨC 20 ph HĐ1: Giải bài tập trắc nghiệm : Câu 1 : Đáp án 1+h ; 2+g 3+e ; 4+a 5+b ; 6+c 7+I Câu 2 : Đáp án C. Câu 3 : Đáp án A. Câu 4 : Đáp án D. Câu 5 : Đáp án D Câu 6 : Đáp án A. Câu 7 : Đáp án D. Câu 8 : Đáp án C Câu 9 : Đáp án D. Câu 10 :Đáp án C. Câu 11 :Đáp án A. Câu 12 :Đáp án D. Câu 1 : Ghép nội dung cột bên trái với nội dung tương ứng ở cột bên phải để được câu có nội dung đúng : 1.Nội năng là 2.Nhiệt độ của vật càng cao 3.nội năng khí lí tưởng 4.Nhiệt lượng là 5. Công là 6.Truyền nhiệt là 7. Nhiệt không thể tự a. số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt. b. số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình thực hiện công. c.quá trình nội năng truyền từ vật này sang vật khác hay từ phần này sang phân khác của vật. d.truyền từ vật sang vật lạnh hơn. e.Chỉ phụ thuộc nhiệt độ. g.khi động năng trung bình các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn. h.tổng động năng và thế năng phân tử của các phân tử tạo nên vật. i. truyền từ vật sang vật nóng hơn. Câu 2 : BT 32.2 SBT. Câu 3 : BT 32.3 SBT. Câu 4 : BT 32.4 SBT. Câu 5 : BT 33.2 SBT. Câu 6 : BT 33.3 SBT. Câu 7 : BT 33.5 SBT. Câu 8 : BT VI.2 SBT. Câu 9 : BT VI.3 SBT. Câu 10 : BT VI.4 SBT. Câu 11 : BT VI.5 SBT. Câu 12 : BT VI.6 SBT. 1. Nội năng : Động năng pt + thế năng tt pt. 2. U = f(T,V) 3. Hai cách biến đổi nội năng : + Thực hiện công: Có sự chuyển hoá năng lượng khác sang nội năng. + Truyền nhiệt : chỉ truyền nội năng. 4. Nhiệt lượng vật nhận vào hay mất đi : Q = mct 5. Nguyên lí I NĐLH : U = A + Q 6. Quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch. 7. Nguyên lí II NĐLH : + Cách phát biểu Clau-di-út. + Cách phát biểu Các-nô. 8. Hiệu suất động cơ nhiệt : H = 24 ph HĐ2: Giải bài tập tự luận : BT 8 SGK( trang 173): + Nhiệt lượng nhiệt lượng kế thu : Q1 = m1c1(t-t1) + Nhiệt lượng nước thu : Q2 = m2c2(t-t2) + Nhiệt lượng kim loại toả : Q3 = m3c3(t3-t) + Phương trinh cân bằng nhiệt : Q1 + Q2 = Q3. m1c1(t-t1) + m2c2(t-t2) = m3c3(t3-t) c3 = = 0,78.103J/kg.K BT 8 SGK ( trang 180): + Công khí thực hiện : |A| = F. h = p.S.h |A| = p. V = 8.106.0,50 = 4.106 J. + Theo nguyên lí I NĐLH : U = A + Q -Khí nhận nhiệt lượng : Q > 0 -Khí thực hiện công : A A = - 4.106 J U = 6.106 – 4.106 = 2.106 J. BT 8 SGK ( trang 173): Đồng : m1 = 128g = 0,128 kg ; c1 = 0,128.103J/kg.K Nước : m2 = 210g = 0,21 kg ; c2 = 4,18.103 J/kg.K. t1 = t2 = 8,40. nhiệt độ cân bằng : t = 21,50C K.loại : m3 = 192g = 0,192 kg ; t3 = 1000C. Tính c3 = ? Gợi ý : + Nhiệt lượng nhiệt lượng kế thu : Q1 = ? + Nhiệt lượng nước thu : Q2 = ? + Nhiệt lượng kim loại toả : Q3 = ? + Phương trinh cân bằng nhiệt ? tính c3 ? BT 8 SGK ( trang 180): h S Q = 6.106J ; V = 0,50 cm3 p = 8.106 N/m2 = hằng số. ; Tính U = ? Gợi ý : + Công của khí thực hiện : A = ? + Vận dụng nguyên lý I NĐLH ? dấu A ? 4. Căn dặn : Học phần ghi nhớ. BT : 7 trang 173 ; 6,7 trang 180 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docChVI.doc