Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Trắc nghiệm vật lý – quang hình (phần 1)

1. Vật sáng AB cách gương một đoạn d cho ảnh A’B’ thật cao bằng AB, gương này có thể là:

 A) Gương phẳng B) Gương cầu lồi

 C) Gương cầu lõm D) Cả ba loại gương.

2. Vật sáng AB cách gương một đoạn d cho ảnh A’B’ cao bằng AB, gương này có thể là:

 A) Gương phẳng B) Gương cầu lồi

 C) Gương cầu lõm D) Cả ba loại gương.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Trắc nghiệm vật lý – quang hình (phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ – QUANG HÌNH (PHẦN 1) 1. Vật sáng AB cách gương một đoạn d cho ảnh A’B’ thật cao bằng AB, gương này có thể là: A) Gương phẳng B) Gương cầu lồi C) Gương cầu lõm D) Cả ba loại gương. 2. Vật sáng AB cách gương một đoạn d cho ảnh A’B’ cao bằng AB, gương này có thể là: A) Gương phẳng B) Gương cầu lồi C) Gương cầu lõm D) Cả ba loại gương. 3. Vật sáng AB vuông góc với trục chính gương cầu cách gương một đoạn d cho ảnh A’B’ cùng chiều và gần gương hơn vật, gương này là: A) Gương cầu lõm B) Gương cầu lồi C) Cả hai gương trên D) Không xác định được 4. Vật sáng AB vuông góc với trục chính gương cầu cho ảnh xa gương hơn vật, tính chất của ảnh và gương này là: A) Ảnh thật , gương cầu lõm B) Ảnh ảo, gương cầu lõm D Ảnh ảo , gương cầu lồi D) Không xác định được 5. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về độ phóng đại của ảnh qua gương cầu: A) K > 0 Khi vật thật, ảnh thật B) K < 0 Khi vật thật, ảnh ảo C) K < 0 Khi vật thật, ảnh thật D) K < 0 Khi vật và ảnh cùng chiều 6. Nhận xét nào sau đây là sai: A) Tỉ số giữa góc tới và góc phản xạ là thay đổi B) Tia tới và tia phản xạ đồng phẳng C) Tia phản xạ nằm bên kia pháp tuyến so với tia tới D) Góc tới và góc phản xạ bằng nhau 7. Tia sáng mặt trời hợip với phương nằm ngang một góc 300. Muốn tia phản xạ của tia này từ gương phẳng đithẳng đứng xuống đáy giếng thì phải đặt gương chếch với tia sáng mặt trời một góc là: A) 150 B) 300 C) 450 D) 600 8. Gương cầu lõm có f = 12 cm. Vật sáng AB qua gương cho ảnh thật cao gấp ba lần vật. Khoảng cách từ vật đến gương là: A) 12 cm B) 16 cm C) 8 cm D) 32 cm 9. Một gương cầu lồi có bán kính 40 cm. Vật sáng AB qua gương cho ảnh A’B’ = 0,2 AB.Khoảng cách từ ảnh đến gương là: A) 16 cm B) 32 cm C) 80 cm D) 160 cm 10. Gương cầu lõm có tiêu cự 10 cm. Vật AB cho ảnh A’B’ thật lớn hơn vật, ảnh cách vật 15 cm. Khoảng cách từ vật đến gương là: A) 5 cm B) 15 cm C) 30 cm D) 45 cm 11. Gương cầu lồi có bán kính 40cm. Vật sáng AB qua gương cho ảnh cách gương 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật là: A) 30 cm B) 20 cm C) 13,33 cm D) 10 cm 12. Vật AB qua gương cầu lõm cho ảnh thật lớn gấp 4 lần vật. Vật cách ảnh 150 cm. Tiêu cự của gương là: A) 20 cm B) 40 cm C) 60 cm D) 75 cm 13. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi cho ảnh cách vật 45 cm và cách gương 15 cm. Tiêu cự của gương là: A) – 6 cm B) – 30 cm C) – 45 cm D) – 75 cm 14. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lõm, cách tâm gương 12 cm cho ảnh A’B’ ngược chiều và cao gấp 2 lần vật.Tiêu cự của gương là: A) 8 cm B) 12 cm C) 20 cm D) 36 cm 15. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của gương cầu lồi, cách tiêu điểm gương 12 cm cho ảnh A’B’ cao bằng nửa vật. Tiêu cự gương bằng: A) – 6 cm B) – 12 cm C) – 24 cm D) –36 cm 16. Đặt một vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 40 cm và cách gương 30 cm. Ảnh của vật tạo bởi gương là: A)Ảnh thật, cách gương 60 cm B)Ảnh thật, cách gương 12 cm C)Ảnh ảo, cách gương 60 cm D)Ảnh ảo, cách gương 12 cm 17. Trong các vật sau, vật nào không phải là nguồn sáng? A) Mặt Trời B) Đèn điện C) Đám mây màu vàng D) Màn hình vi tính 18. Một người cao 1,7 m đứng soi gương hình chữ nhật treo thẳng đứng.Thành dưới của gương cách mặt đất bao nhiêu để người đó nhìn thấy chân của mình? Biết mắt cách đỉnh đầu 10 cm. A) 0.4 m B) 0,8 m C) 1,2 m D)1,6 m 19. Một gương phẳng hình tròn, đường kính 0,1 m, trên trục hình tròn trước gương, cách gương 50 cm có mắt người quan sát. Xác định bán kính R của vòng tròn giới hạn thị trường của người đó, ở cách gương 10 m sau lưng người ấy. A) 100 cm B) 105 cm C) 110 cm D) 115 cm

File đính kèm:

  • docTRAC NGHIEM VAT LY - QUANG 1.doc