Câu 4: 8 tạ 4kg = .? Số điền vào
chỗ chấm là:
84 yến
840 kg
804 kg
Câu 5: 5 tấn 30kg = .kg?
Số điền vào chỗ chấm là
5300
5030
5003
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 dag = g 1hg = dag
10g = dag 10dag = hg
b) 4dag = g 3kg = hg
8hg = dag 7kg = g
2kg 300g = g
2kg 30g = g
17 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Tuần 4: Bảng đơn vị đo khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
21435Câu 1: 2 tấn = yếnĐáp án: 2 tấn = 200 yếnCâu 2: 3 tạ = ..kgĐáp án: 3 tạ = 300kgCâu 3: 7 yến 6kg = .kgĐáp án: 7 yến 6kg = 76kgCâu 4: 8 tạ 4kg = ..? Số điền vào chỗ chấm là: 84 yến840 kg804 kgCâu 4: 8 tạ 4kg = ..?84 yến840 kg804 kgCâu 5: 5 tấn 30kg = .kg? Số điền vào chỗ chấm là5300 50305003Câu 5: 5 tấn 30kg = .kg? Số điền vào chỗ chấm là5300 50305003BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG LỚN HƠN KI – LÔ – GAM KI-LÔ-GAM BÉ HƠN KI – LÔ - GAMkgdagYếngTạhgTấnBẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG LỚN HƠN KI – LÔ – GAM KI-LÔ-GAM BÉ HƠN KI – LÔ - GAMTấnTạYếnkghgdagg 1g1dag1hg1kg1yến1tạ1tấn = g10 = dag= g10010= hg10= g1000= kg10 = yến10= kg100 = tạ10= kg1000Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 dag = g 1hg = dag 10g = dag 10dag = hgb) 4dag = g 3kg = hg 8hg = dag 7kg = g 2kg 300g = g 2kg 30g = g101101408030700023002030
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_tuan_4_bang_don_vi_do_khoi_luong.pptx