Kiểm tra ,đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học : kiến thức cơ bản có liên quan đến sự nhìn thấy vật sáng, sự truyền ánh sáng , sự phản xạ ánh sáng, tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng , gương cầu lồi, gương cầu lõm. Cách vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
2. Kĩ năng :
2 trang |
Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn Vật lý lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 10 - Kiểm tra 1 tiết (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10
TiÕt ct : 10
Ngµy so¹n:
Bµi dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Môc Tiªu
1. KiÕn thøc:
Kiểm tra ,đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về các kiến thức vật lí đã học : kiến thức cơ bản có liên quan đến sự nhìn thấy vật sáng, sự truyền ánh sáng , sự phản xạ ánh sáng, tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng , gương cầu lồi, gương cầu lõm. Cách vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
2. Kĩ năng :
- Giải thích được các hiện tượng vật lí trong tự nhiên, thực tế cuộc sống.
- Rèn kĩ năng tư duy , giải các bài tập.
3.Th¸i ®é:
- Tính cẩn thận , chính xác.
- Cã tính trung thực khi làm bài.
II. ChuÈn bÞ :
GV : Đề kiểm tra + Đáp án+ Biểu điểm
HS : xem lại nội dung ôn tập kiểm tra 1 tiết, học bài trước ở nhà.
1. Trọng số nội dung kiểm tra :
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Ánh sáng – Định luật truyền thẳng ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng.
4
4
2,8
1,2
31,1
13,3
2. Ảnh của vật cho bởi gương phẳng , gương cầu lồi, gương cầu lõm, các ứng dụng.
5
3
2,1
2,9
23,3
32,3
Tổng số
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
2. Tổng số câu hỏi và điểm số kiểm tra :
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Số điểm
LT
T.số
TN
TL
1. Ánh sáng – Định luật truyền thẳng ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng.
31,1
1,9=2
1(2,0)
1(1,5)
3,5
2. Ảnh của vật cho bởi gương phẳng , gương cầu lồi, gương cầu lõm, các ứng dụng.
23,3
1,4=1
1(1,5)
1,5
VD
1. Ánh sáng – Định luật truyền thẳng ánh sáng, định luật phản xạ ánh sáng.
13,3
0,8=1
1(1,5)
1,5
2. Ảnh của vật cho bởi gương phẳng , gương cầu lồi, gương cầu lõm, các ứng dụng.
32,3
1,9=2
1(2,0)
1(1,5)
3,5
Tổng
100
6
6
10đ
III. Nội dung đề kiểm tra:
Câu 1 : a) Phát biểu định luật truyền thẳng của ánh sáng ? (1đ)
b) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? (1đ)
Câu 2 : a) Thế nào là nguồn sáng ? cho ví dụ? (0,75đ)
b) Thế nào là vật sáng? Cho ví dụ? (0,75đ)
Câu 3 : a) Giải thích hiện tượng nhật thực ? (0,75đ)
b) Giải thích hiện tượng nguyệt thực? (0,75đ)
Câu 4 : Hãy cho biết tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm?(1,5đ)
Câu 5 : Có điểm sáng S đặt trước gương phẳng như hình vẽ :
a) Hãy vẽ ảnh S’ của điểm sáng S tạo bởi gương. (1,0đ)
b) Vẽ hai tia tới xuất phát từ điểm sáng S và hai
tia phản xạ tương ứng trên gương . (1,0đ)
Câu 6 : Hãy trình bày những ứng dụng của gương cầu lồi trong việc thực hiện an toàn giao thông? (1,5đ)
IV. Hướng dẫn chấm bài kiểm tra :
Câu
Nội dung chấm
Điểm chi tiết
Tổng số điểm
1
a
Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền đi theo đường thẳng
1,0
2đ
b
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
- Góc phản xạ bằng góc tới.
0,5
0,5
2
a
- Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng
- VD : Mặt trời , dây tóc bóng đèn…
0,5
0,25
1,5đ
b
- Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó
- VD : Vạn vật ta nhìn thấy được …
0,5
0,25
3
a
Nhật thực xảy ra ban ngày , khi Mặt Trời – Mặt Trăng – Trái Đất nằm trên đường thẳng.
0,75
1,5đ
b
Nguyệt thực xảy ra ban đêm , khi Mặt Trời - Trái Đất – Mặt Trăng nằm trên đường thẳng.
0,75
4
- Ảnh tạo bởi gương phẳng: Ảnh ảo, kích thước bằng vật , khoảng cách từ ảnh tới gương bằng khoảng cách từ vật tới gương.
- Ảnh tạo bởi gương cầu lồi: Ảnh ảo , nhỏ hơn vật .
- Ảnh tạo bởi gương cầu lõm : Ảnh ảo , ảnh lớn hơn vật.
0,5
0,5
0,5
1,5đ
5
a) Vẽ đúng ảnh S’
b) Vẽ đúng hai tia tới và hai tia phản xạ
1,0
1,0
2,0đ
6
- Gương cầu lồi trong giao thông dùng làm kính chiếu hậu vì tầm nhìn rộng
- gắn những đoạn đường cong khuất, tại vùng núi cao, đường hẹp và uốn lượn,
- giúp cho lái xe dễ dàng quan sát đường và các phương tiện khác cũng như người và các súc vật đi qua
0,5
0,5
0,5
1,5đ
- Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
File đính kèm:
- Li 7 tiet 10 kiem tra.doc