Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 76, Bài 9: Phép trừ phân số

?. Tại sao ta có thể nói: Trừ hai số nguyên là trường hợp riêng của trừ hai phân số

Lưu ý: Phép trừ số nguyên là trường hợp riêng của phép trừ phân số vì số nguyên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.

Bài 61/33(sgk). Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu sai :

Câu thứ nhất : Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.

Câu thứ hai : Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.

a) Câu nào là câu đúng ?

b) Theo mẫu của câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu hai phân số có cùng mẫu.

a) Câu thứ hai đúng.

b) Phát biểu tương tự cho hiệu hai phân số có cùng mẫu.

Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.

 

pptx29 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 532 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 76, Bài 9: Phép trừ phân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0a + (-a) = 0a, b ∈ Za – b = a + (-b)Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?Tổng của hai phân số bằng 0 thì hai phân số đó có quan hệ gì? + = 0 - () = ? Trong tập hợp các số nguyên ta có: 3 – 5 = 3 + (-5)=-2Có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? Tiết 76 - Bài 9PHÉP TRỪ PHÂN SỐ1. Số đối?1 + = 0 + = 0Ta nói: là số đối của phân số là số đối của phân số Hai phân số và là hai số đối nhau.TIẾT 76 – BÀI 9: PHÉP TRỪ PHÂN SỐThế nào là hai số đối nhau??11. Số đốiĐịnh nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.Kí hiệu số đối của phân số là - Ta có:Số đối của là Số đối của là Số đối của là Vì chúng đều là số đối của ?2Điền vào chỗ chấm:Ta nói là ............ của phân số ; là ........... của ...................; hai phân số và là hai số...........số đốisố đốiphân số đối nhau .Số đã cho -70112Số đốiBài 58 (SGK/tr.33): Tìm số đối của các số:7-11202. PhÐp trõ ph©n sè:Hãy tính và so sánh:?3vµVậy: =Lời giải:Qua bài tập (?3) hãy cho biết: Muốn trừ một phân số cho một phân số ta làm như thế nào?Quy t¾c:Muèn trõ mét ph©n sè cho mét ph©n sè, ta céng sè bÞ trõ víi sè ®èi cña sè trõ:VÝ dô: Tính:?4Lời giải :Lưu ý: Phép trừ số nguyên là trường hợp riêng của phép trừ phân số vì số nguyên có thể viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 1.?. Tại sao ta có thể nói: Trừ hai số nguyên là trường hợp riêng của trừ hai phân sốBài 61/33(sgk). Trong hai câu sau đây có một câu đúng, một câu sai :Câu thứ nhất : Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.Câu thứ hai : Tổng của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.a) Câu nào là câu đúng ?b) Theo mẫu của câu đúng, hãy phát biểu tương tự cho hiệu hai phân số có cùng mẫu.Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử.b) Phát biểu tương tự cho hiệu hai phân số có cùng mẫu.Ví dụ :a) Câu thứ hai đúng.LUYÊN TÂP1/ soá ñoái cuûa phaân soá laø:I/ Trắc nghiêm2/ soá ñoái cuûa phaân soá laø:d/ caû a,b,c ñeàu ñuùng3/5a-3/ Keát quaû cuûa pheùp tính laø:4/ cho bieát , khi ñoù x coù giaù tròBaøi 63: Tìm xDạng 1: Tìm một số chưa biết trong 1 đẳng thức Baøi 64/34: Tìm xBaøi giaûi 64:Baøi 68/35 TínhĐể thực hiện một dãy tính cộng và tính trừ phân số ta làm như sau:- Viết phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương- Quy đồng mẫu các phân số rồi thực hiện phép cộng các tử;- Rút gọn kết quảLưu ý: Tùy theo đặc điểm của các phân số, có thể áp dụng các tính chất của phép cộng phân số để việc tính toán được đơn giản và thuận lợi.Dạng 2:Thực hiện một dãy tính cộng và tính trừ phân sốMét khu ®Êt h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ km, chiÒu réng lµ km.a) TÝnh nöa chu vi cña khu ®Êt (b»ng kil«met).b) ChiÒu dµi h¬n chiÒu réng bao nhiªu kil«met? Bµi 62. (SGK/Tr 34).Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật là:b. Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là:Giải : Baøi toaùn hay: Haõy quan saùt, neâu nhaän xeùtDạng 3: Tính nhanh ( bài toán có quy luật)AÙp duïng baøi treân, tính nhanh:Baøi giaûi:Baøi giaûi:

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_so_hoc_lop_6_tiet_76_bai_9_phep_tru_phan_so.pptx