Bài giảng Thi học kỳ II tiết 52

I. Mục Tiêu Bài Học :

1. Kiến thức : Thông qua bài kiểm tra:

- Gv: Đánh giá được kết quả lĩnh hội kiến thức, kỹ năng vận dụng, ý thức thái độ học tập của hs, qua đó gv sẽ có những biện pháp khắc phục và điều chỉnh phương pháp cho phù hợp để đạt hiệu quả cao hơn.

- Hs: Rèn luyện tính tự giác, độc lập, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. Qua kết quả kiểm tra, hs sẽ nhận thức được kết quả học tập của mình và từ đó sẽ có hướng khắc phục

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thi học kỳ II tiết 52, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Công Nghệ 7 Gv: Trần Thị Ngọc Thanh Tuần: 35 Ngày soạn: 14/05/2008 Tiết: 52 Ngày dạy: 16/05/2008 THI HỌC KỲ II I. Mục Tiêu Bài Học : 1. Kiến thức : Thông qua bài kiểm tra: - Gv: Đánh giá được kết quả lĩnh hội kiến thức, kỹ năng vận dụng, ý thức thái độ học tập của hs, qua đó gv sẽ có những biện pháp khắc phục và điều chỉnh phương pháp cho phù hợp để đạt hiệu quả cao hơn. - Hs: Rèn luyện tính tự giác, độc lập, nghiêm túc trong giờ kiểm tra. Qua kết quả kiểm tra, hs sẽ nhận thức được kết quả học tập của mình và từ đó sẽ có hướng khắc phục 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, so sánh, phân tích và trình bày bài làm của mình. 3. Thái độ: Giáo dục thái độ độc lập, tự giác và nghiêm túc cho mỗi cá nhân. II. Chuẩn Bị : - Giáo viên: Đề thi, đáp án. - Học sinh:: Ôn tập kiến thức theo nôi dung ôn tập (phần lâm nghiệp, chăn nuôi và thuỷ sản) MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA Chương kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Tổng điểm Lâm nghiệp 0.5 1.25 1.0 2.75 Chăn nuôi 0.5 4.25 0.75 5.5 Thuỷ sản 0.25 1.0 0.5 1.75 Tổng cộng 1.25 6.5 2.25 10.0 III. Các bước tiến hành 1. Ổn định 2. Kiểm tra - Gv phát đề thi. - Hs làm bài. 3. Củng cố Thu bài kiểm tra, nhận xét của giáo viên về thái độ làm bài của học sinh 4. Đánh giá - Thông qua kết quả chấm bài 5. Dặn dò - Chuẩn bị bài 54 Trường THCS KaĐơn Lớp: 7…… Tên:……………………………………………………. THI HKII Năm học 2007-2008 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5đ) I. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1.5đ) 1. Tỉa cây trong chăm sóc rừng là: a. Loại bỏ những cây yếu, sâu bệnh b. Chặt bỏ dây leo và cây hoang dại c. Trồng vào chổ trống những cây khoẻ mạnh d. Tất cả đều sai 2. Do tình trạng rừng bị chặt phá nghiêm trọng nên khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được: a. Khai thác trắng b. Khái thác dần c. Khái thác chọn d. Khái thác chọn và khai thác dần 3. Phương pháp dự trữ thức ăn cho vật nuôi là: a. Nghiền nhỏ b. Ủ xanh, làm khô c. Xử lý nhiệt d. Ủ men 4. Tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi là a. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi b. Ngăn ngừa bệnh dịch xảy ra c. Nâng cao năng suất chăn nuôi d. Cả 3 ý trên 5. Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn về ………………….. trong cơ thể vật nuôi: a. Hệ tiêu hoá b. Hệ hô hấp c. Chức năng sinh lý d. Hệ tuần hoàn 6. Tính chất sinh học của nước nuôi thuỷ sản là nói đến các yếu tố nào? a. Thực vật thuỷ sinh b. Động vật đáy c. Động vật phù du d. Cả 3 ý trên II. Hãy ghép nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp (1đ) Cột A Cột B Trả lời 1. Sự sinh trưởng 2. Sự phát dục 3. Phòng bệnh cho vật nuôi 4. Trị bệnh cho vật nuôi a. Chăm sóc chu đáo và tiêm văcxin đầy đủ b. Là sự thay đổi về khối lượng và kích thước của vật nuôi c. Mời cán bộ thú y đến khám và điều trị d. Là sự thay đổi về chất của các bộ phận bên trong cơ thể vật nuôi 1 + …………. 2 + …………. 3 + …………. 4 + …………. III. Điền các cụm từ thích hợp vào chổ trốngđể hoàn thành các khái niệm sau: (1đ) - Bệnh …………………………………………………..ở vật nuôi là bệnh lây lan từ vật nuôi này sang vật nuôi khác và do vi sinh vật gây ra. Ví dụ như bệnh ………………………………………………….. - Bệnh …………………………………………………..ở vật nuôi là bệnh không lây lan từ vật nuôi này sang vật nuôi khác và sinh vật kí sinh như giun, sán, ve… gây ra. Ví dụ như bệnh ………………………………………………….. IV. Đánh dấu x vào cột đúng hoặc sai sao cho phù hợp (1.5đ) Nội dung Đúng Sai 1. Phát quang trong chăm sóc rừng là tiến hành làm cỏ xung quanh gốc cây trồng 2. Thức ăn giàu gluxit cho vật nuôi là ngô, khoai, sắn, lúa 3. Chăm sóc vật nuôi đực giống là tắm, chải, vận động, kiểm tra tinh dịch và thể trọng 4. Văcxin có tác dụng là phòng và trị bệnh truyền nhiễm 5. Nước nuôi thuỷ sản có khả năng điều hoà chế độ nhiệt và hoà tan các chất hữu cơ 6. Bón phân vô cơ, hữu cơ vào nước nuôi thuỷ sản thì phân vô cơ, hữu cơ đó là thức ăn trực tiếp của động vật thuỷ sản B. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. Rừng có vai trò như thế nào? Để bảo vệ rừng ta cần có những biện pháp gì?(2đ) Câu 2. Chọn phối là gì? Chọn phối có những loại nào? Nêu định nghĩa và cho ví dụ minh hoạ ? (1đ) Câu 3 : Vắc xin là gì? Hãy cho biết tác dụng của vắcxin đối với cơ thể vật nuôi ? (1đ) Câu 4 : Trình bày vai trò của nuôi thuỷ sản? Cho ví dụ minh hoạ?(1đ) ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm khách quan I. Chọn câu đúng nhất 1a 2c 3b 4d 5c 6d Mỗi câu đúng đạt 0.25đ II. Ghép cột Mỗi câu đúng đạt 0.25đ 1 + b 2 + d 3 + a 4 + c III. Điền từ vào chổ trống Mỗi từ, cụm từ đúng đạt 0.25đ - Bệnh truyền nhiễm; ví dụ: Cúm gia cầm H5N1, long mồm lở móng - Bệnh không truyền nhiễm; ví dụ: bệnh giun sán. IV. Điền Đ, S Mỗi ý đúng đạt 0.25đ 1S 2Đ 3Đ 4S 5Đ 6S B. Tự luận Câu 1 - Nêu đúng vai trò của rừng (vai trò tổng quát và vai trò cụ thể) 1đ - Nêu đúng các biện pháp bảo vệ rừng 1đ Câu 2: - Nêu đúng định nghĩa 0.25đ - Có 2 loại chọn phối: nhân giống thuần chủng và nhân giống lai tạo (0.5đ) - Lấy đúng ví dụ 0.25đ Câu 3: - Nêu đúng định nghĩa văcxin (0.25đ) - Trình bày đủ tác dụng cũa văc xin (0.75đ) Câu 4: - Nêu đúng vai trò của nuôi thuỷ sản: (0.75đ) + Cung cấp thực phẩm + Cung cấp thức ăn cho gia súc + Xuất khẩu + Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến + làm sạch môi trường nước - Lấy đúng ví dụ minh họa (0.25đ) KẾT QUẢ THI Lớp TSHS Giỏi Khá TB Yếu Kém 7B 7D 7E Nhận xét: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTiet 52 Thi HKII.doc