Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng

2. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.

a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.

3. Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng:

 (bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng)

4. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trên

3. Ghi lại tên riêng các nhân vật trong những bài tập đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái.

2. Tìm những từ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài Thật là vui (trang 16)

3. Dựa theo cách viết trong bài văn trên, hãy đặt một câu nói về:

a. Một con vật

b. Một đồ vật

c. Một loài cây hoặc một loài hoa

 

ppt5 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án điện tửTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 Tuần: 9 Ôn tập giữa học kì 1 Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 1)1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng2. Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.3. Xếp các từ trong ngoặc đơn vào bảng: (bạn bè, bàn, thỏ, chuối, xoài, mèo, xe đạp, Hùng)bạn bèHùngbànxe đạpthỏmèochuốixoài4. Tìm thêm các từ khác xếp vào bảng trênChỉ ngườiChỉ đồ vậtChỉ con vậtChỉ cây cốiÔn tập giữa học kì 1 (tiết 2)1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng2. Đặt 2 câu theo mẫu3. Ghi lại tên riêng các nhân vật trong những bài tập đọc đã học ở tuần 7 và tuần 8 theo đúng thứ tự bảng chữ cái.Ai (cái gì, con gì)là gì?M: Bạn Lanlà học sinh giỏi.2. Dũng3. Khánh1. An4. Minh5. NamChú Nam là nông dân.Bố em là bác sĩ.Sư tử là chúa rừng xanh.Cái bút là đồ dùng học tập của em.Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 3)1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng2. Tìm những từ chỉ hoạt động của mỗi vật, mỗi người trong bài Thật là vui (trang 16)3. Dựa theo cách viết trong bài văn trên, hãy đặt một câu nói về:Từ chỉ vật, chỉ ngườiTừ chỉ hoạt độngb. Một đồ vậtc. Một loài cây hoặc một loài hoaa. Một con vậtĐồng hồBáo phút, báo giờGà trốngGáy vang ò ó o báo trời sángMèo bắt chuột bảo vệ đồ đạc, thóc lúa.Củng cố - dặn dò

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_2_tuan_9_on_tap_giua_hoc_ki_i_nam_h.ppt
Giáo án liên quan