Bài giảng Tiết: 14 các tính chất hóa học của muối

Mục tiêu:

1. Kiến thức:

Học sinh biết được:

- Những tính chất hóa học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất.

- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi.

2. Kỹ năng:

- Vận dụng kiến thức về t/chất hóa học của muối để giải thích một số hiện tượng thường gặp.

- Giải BT (khối lượng hoặc thể tích dd ) liên quan đến tính chất hóa học của muối.

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1601 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết: 14 các tính chất hóa học của muối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS : 20/8 Tiết: 14 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết được: - Những tính chất hóa học của muối, viết đúng PTHH cho mỗi tính chất. - Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức về t/chất hóa học của muối để giải thích một số hiện tượng thường gặp. - Giải BT (khối lượng hoặc thể tích dd ) liên quan đến tính chất hóa học của muối. II. Đồ dùng dạy học - Hóa chất : dd AgNO3, dd CuSO4, dd BaCl2, dd NaCl, dd H2SO4, dd HCl, Cu, dd NaOH - Dụng cụ : ống nghiệm, cở nhỏ III. Hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Hãy nêu cách pha chế dd canxihiđroxit, ứng dụng và thang pH cho biết gì ? - Trình bày tính chất hóa học của canxihidroxit ? 3. Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung - Hoạt động 1 : tác dụng với kim loại : Cho HS tự đọc và làm thí nghiệm. Các nhóm tự rút ra kết luận về tính chất hóa học đầu tiên của muối. Gọi 1HS lên viết TPHH dd muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành các sp gì ? - Hoạt động 2 : t/ d với axit : Nêu một số axit mà em biết - Các nhóm tự làm thí nghiệm Gọi HS viết TPHH ? Sản phẩm khi cho muối tác dụng với axit là gì ? - Hoạt động 3 : muối tác dụng với muối Các nhóm làm thí nghiệm AgNO3 (dd) + NaCl(dd) Q/sát nhận xét hiện tượng ? Viết PTHH ? Các chất nào được tạo ra khi cho dd muối tác dụng với dd muối ? - Hoạt động 4 : *Muối tác dụng với bazơ . Ngoài ra muối còn tác dụng với chất nào mà ta đã học ? HS tự cho ví dụ vào bảng con Dd muối + dd bazơ tạo thành những chất nào ? * Phân hủy muối HS viết PTHH phân hủy CaCO3 vào bảng con Lưu ý HS không phải muối nào cũng bị phân hủy ở nhiệt độ cao - Hoạt động 5: - GV gợi ý cho HS để HS tự rút ra thế nào là phản ứng trao đổi? - GV phân tích cho HS các phản ứng trên xãy ra là do sản phẩm tạo thành là chất không tan, có chất bay hơi từ đó HS rút ra được đk xãy ra phản ứng trao đổi ? GV hướng dẫn HS xem bảng tính tan và giới thiệu một số axit yếu dể tạo thành chất khí. HS làm thí nghiệm theo hướng dẫn của SGK. HS quan sát nhận xét hiện tượng HS viết PTHH HS trả lời HS trả lời Các nhóm làm thí nghiệm nêu hiện tượng ? HS viết HS tự làm thí nghiệm và trả lời HS viết PTHH HS trả lời HS trả lời và cho ví dụ HS viết PTHH vào bảng con HS viết TPHH vào bảng con HS thảo luận và rút ra định nghĩa HS thảo luận rút ra đk I. Tính chất hóa học của muối 1. Tác dụng với kim loại : Dd muối + kim loại à muối (mới) + kim loại (mới) TD : Cu(r) + 2 AgNO3 (dd) àCu(NO3)2 (dd) + 2Ag (r) 2.Tác dụng với axit : muối + axit à muối (mới) + axit (mới) TD : BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) à BaSO4 (r) + 2HCl(dd) 3. Muối tác dụng với muối : Dd muối + dd muối à2 muối (mới) VD : AgNO3(dd) + NaCl(dd) à AgCl(r) + NaNO3 (dd) 4. Tác dụng với bazơ Dd muối + dd bazơ à muối (mới) + bazơ (mới) VD : CuSO4 (dd) + 2NaOH (dd) à Cu(OH)2(r) +Na2SO4 (dd) 5. Phân hủy muối : VD : CaCO3 à CaO +CO2 II Phản ứng trao đổi trong dung dịch 1. định nghĩa : Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học. Trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra hợp chất mới . 2. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi : Phản ứng trao đổi trong dd của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí . VD : BaCl2 (dd) + Na2SO4(dd) àBaSO4(r) 2NaCl(dd) Na2CO3 (dd) + H2SO4 (dd) à Na2SO4(dd) + CO2 (k) + H2O (1) 4.Củng cố : - Làm BT 2, 3 / 33 SGK 5. Dặn dò : - Bài tập về nhà : 1, 4, 5/33 SGK - Học bài, xem bài mới “ một số muối quan trọng” + Natri clorua được khai thác ntn ? + Ứng dụng NaCl ? V. Đánh giá – Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTiet 14.doc
Giáo án liên quan