1) Kiến thức :
– Axit clohidriccó đầy đủ những tính chất hóa học chung của axit không ? Nó có tính chất gì khác với các axit khác ?
– Làm thế nào để nhận biết Ion Clorua ?
2) Kỹ năng :
– Tính chất lý, hóa, ứng dụng, của Hidroclorua – Axit clohidric.
– Giải các bài tập liên quan Hidroclorua – Axit clohidric.
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 39, 40 bài 23 : hidro clorua – axit clohidric và muối clorua – luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : 39, 40 (CB) .
BÀI 23 : HIDRO CLORUA – AXIT CLOHIDRIC VÀ MUỐI CLORUA – LUYỆN TẬP.
I. Mục đích yêu cầu :
Kiến thức :
Axit clohidriccó đầy đủ những tính chất hóa học chung của axit không ? Nó có tính chất gì khác với các axit khác ?
Làm thế nào để nhận biết Ion Clorua ?
Kỹ năng :
Tính chất lý, hóa, ứng dụng, … của Hidroclorua – Axit clohidric.
Giải các bài tập liên quan Hidroclorua – Axit clohidric.
II. Đồ dùng dạy học – Phương pháp:
Giáo án lên lớp.
Các thí nghiệm minh họa HCl hòa tan vào H2O và các TN khác.
Hoạt động GV + HS
Phần ghi bảng
Sản xuất HCl trong công nghiệp.
I. HIDROCLORUA :
1. Cấu tạo phân tử :
® Phân tử HCl ® LK.CHT có cực; Hiệu độ âm điện giữa Cl và H : .
® CTĐT và CTCT : .
2. Tính chất :
– Hidro clorua (HCl) ® khí, không màu, mùi xốc, độc, tan nhiều trong nước ® Axit HCl (500l HCl/1l nước ở 2OoC), khí HCl nặng hơn không khí .
II. AXIT CLOHIDRIC :
1. Tính chất vật lý :
– Hidrô clorua tan vào nước ® dd axit clohidric ® Chất lỏng, không màu, mùi xốc, .
– Axit Clohidric – HCl : đặc ® không màu, mùi xốc, bốc khói trong không khí ẩm.
– Trong không khí HCl tạo thành các hạt nhỏ như sương mù, , .
2. Tính chất hóa học :
– Khí HCl khô ® không đổi màu Quỳ tím, không tác dụng CaCO3, khó với kim loại.
– Axit Clohidric HCl ® Axit mạnh {Làm Quỳ tím ® đỏ, tác dụng với bazơ, ôxit bazơ, muối,kim loại trước H (cho muối Clorua kim loại hóa trị thấp, giải phóng H2),…}
TD :
.
.
.
.
.
.
Số oxi hóa của Clo : –1; HCl còn thể hiện tính khử khi tác dụng với chất ôxi hóa mạnh (, , , ,… ).
TD :
.
.
3. Điều chế :
a) Trong phòng thí nghiệm :
a) Cho NaCl + H2SO4 đậm đặc ® Khí HCl.
.
.
b) Hòa tan khí HCl vào H2O ® Axit Clohidric HCl.
.
b) Trong công nghiệp :
a) Phương pháp Sunfat : NaCl(r) + H2SO4 đđ. (tương tự trong PTN)
b) Phương pháp Tổng hợp : Cho Cl2 + H2 (Cl2, H2 thu được khi điện phân dd NaCl có màng ngăn).
c) Clo hóa chất hữu cơ : (đọc thêm SGK).
IV. MUỐI CỦA AXIT CLOHIDRIC – NHẬN BIẾT ION CLORUA :
1. Muối của Axit Clohidric :
– Muối của axit clohidric ® Muối Clorua.
– Đa số Muối Clorua dể tan trong H2O..
– Các muối không tan : AgCl, PbCl2, CuCl, HgCl2, …
– Các muối dể bay hơi ở to cao: CuCl2, FeCl3, SnCl4, …
– Có nhiều ứng dụng :
· NaCl ® Muối ăn, nguyên liệu đ.chế Cl2, HCl, NaOH, …;
· KCl ® phân bón ;
· ZnCl2 ® chống mục gỗ, tẩy gỉ hàn ;
· AlCl3 ® xúc tác hữu cơ ; BaCl2 trừ sâu bệnh…
2. Nhận biết Ion Clorua :
– Thuốc thử (hóa chất thử) : dung dịch AgNO3.
– Dấu hiệu nhận biết : Kết tủa trắng không tan trong axit mạnh.
.
.
· CỦNG CỐ :
Các tính chất lý hóa cơ bản của Hidroclorua – Axit clohidric.
Bài tập : 1 ® 7 SGK và các BT SBT liên quan.
File đính kèm:
- Chuong 5 Bai 23 (68-70).DOC