Mục đích yêu cầu :
1) Kiến thức :
– Tính chất lý, hóa, ứng dụng, của Flo – Brom – Iot.
2) Kỹ năng :
– Giải các bài tập liên quan
II. Đồ dùng dạy học – Phương pháp:
– Giáo án lên lớp.
– Hóa chất + Dụng cụ thú nghiệm
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1506 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 43, 44 bài 25 : flo brom iot, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT : 43, 44 (CB) .
BÀI 25 : FLO - BROM - IOT.
I. Mục đích yêu cầu :
Kiến thức :
Tính chất lý, hóa, ứng dụng, … của Flo – Brom – Iot.
Kỹ năng :
Giải các bài tập liên quan
II. Đồ dùng dạy học – Phương pháp:
Giáo án lên lớp.
Hóa chất + Dụng cụ thú nghiệm
Hoạt động GV + HS
Phần ghi bảng
I. FLO :
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên :
- ĐKT ® Flo – khí màu lục nhạt, rất độc.
– Trong tự nhiên chủ yếu ở dạng hợp chất: các dạng muối Florua như hoặc (criôlit), trong men răng, lá 1 số loài cây…
2. Tính chất hóa học :
– Nguyên tố Flo có độ âm điện lớn ® Flo là phi kim mạnh nhất.
– Khí Flo oxi hóa được tất cả các kim loại tạo muối Florua.
– Khí Flo oxi hóa được hầu hết các phi kim. Tác dụng Hidro ngay trong tối, nổ mạnh, ở nhiệt độ thấp:
– Hidro florua (HF) tan nhiều trong nước ® dd Axit Flohidric.
– Axit Flohidric là axit yếu có tính chất đặc biệt ® ăn mòn được thủy tinh.
– Khí Flo oxi hóa nước ngay ở nhiệt độ thường, hơi nước bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo:
.
3. Ứng dụng :
- Chất dẫn xuất, điều chế 1 số chất dẫn xuất Hidrocacbon độc đáo (TD: Chất Floroten , Chất Teflon chống dính, chịu axit, kiềm, các hóa chất khác ; Freon: (Diclodiflometan) ® trong kỹ nghệ lạnh ® phá hoại tầng ôzôn ® ít được dùng hiện nay.
- Dung dịch NaF loãng ® thuốc chống sâu răng.
- Dùng trong công nghiệp sản xuất nhiên liệu hạt nhân để làm giàu .
4. Sản xuất Flo trong công nghiệp :
– Flo có tính oxi hóa mạnh nên không 1 chất hóa học nào có thể oxi hóa Ion thành .
– Phương pháp duy nhất : ® Điện phân hh lỏng KF và HF (cực dương bằng than chì, cực âm bằng Thép hay Cu). Catod ® ; Anod ® .
II. BRÔM :
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên :
- ĐKT: Brom ® chất lỏng, màu đỏ nâu, dể bay hơi, độc ® gây bỏng da. Tan ít trong nước, nhiều trong dung môi hữu cơ (etnol, benzen, xăng …). Dd Brom trong nước ® Nước Brom.
– Trong tự nhiên ® chủ yếu ở dạng hợp chất, …, trong nước biển (NaBr), …
2. Tính chất hóa học :
– Có tính oxi hóa mạnh, nhưng kém F, Cl.
– Oxi hóa nhiều kim loại:
.
– Với H ở t0 cao :
.
® Khí HBr tan trong nước ® dd Axit bromhidric.
Tác dụng với :
® Tương tự Cl, Br vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử.
3. Ứng dụng :
– Điều chế 1 số dẫn xuất của Hidrocacbon (Brom metan và Dibrommetan ) ® CN dược phẩm.
– Sản xuất AgBr ® trong CN phim ảnh. Bị phân hủy thành Ag ở dạng bột màu đen và Brom ở dạng hơi.
.
® Hợp chất Brom dùng trong CN dầu mỏ, nông nghiệp, phẩm nhuộm, hóa chất trung gian …
4. Sản xuất Brom trong công nghiệp :
® Sản xuất Brom từ nước biển:
.
III. IOT :
1. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên :
- ĐKT: Iod ® chất rắn, tinh thể màu đen tím, đun nóng ® hơi Iod (không qua trạng thái lỏng) ® thăng hoa.
– Iod ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ (etanol, benzen, xăng, …) ® dùng xăng hay benzen để chiết Iod, Brom ra khỏi dd nước.
– Iod tồn tại chủ yếu dạng hợp chất ® Muối Iotua … trong nước biển …
2. Tính chất hóa học :
– Iod có tính oxi hóa yếu hơn Flo, Clo, Brom (Bán kính nguyên tử lớn, độ âm điện nhỏ).
– Iod tác dụng nhiều KL khi đun nóng hay có xúc tác,
.
– Iod oxi hóa Hidro ở nhiệt độ cao, xúc tác ® phản ứng thuận nghịch ® HI
.
– HI tan trong nước ® dd Axit Iothidric mạnh, dễ bị oxi hóa hơn HBr, HCl.
– Clo, Brom oxi hóa muối Iotua ® Iod :
– Iod + Hồ tinh bột ® Hợp chất có màu xanh.
3. Ứng dụng :
– Sản xuất dược phẩm, cồn Iot (5% Iod trong Etanol)…
– Pha vào chất tẩy rửa…
– Muối Iod dủng chữa bệnh bướu cổ ….
4. Sản xuất Iod trong công nghiệp :
® Trong công nghiệp, sản xuất từ rong biển.
· CỦNG CỐ :
Các tính chất lý hóa cơ bản, ứng dụng của Nước Gia - ven, Clorua vôi.
Bài tập : 1 ® 11 SGK và các BT SBT liên quan.
File đính kèm:
- Chuong 5 Bai 25 (73-76).DOC