1. Kiến thức :
- HS biết cách điều chế H2 trong PTN (nguyên liệu, phương pháp, cách thu).
- Hiểu được phương pháp điều chế hiđrô trong công nghiệp.
- Hiểu được khái niệm phản ứng thế.
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng (PƯ điều chế H2 bằng cách cho kim loại tác dụng với dung dịch a xit).
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 50 tiết 50. điều chế hiđro - Phản ứng thế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/3/08
Ngày dạy :
Tiết : 50
Tiết 50. điều chế hiđro - phản ứng thế
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- HS biết cách điều chế H2 trong PTN (nguyên liệu, phương pháp, cách thu).
- Hiểu được phương pháp điều chế hiđrô trong công nghiệp.
- Hiểu được khái niệm phản ứng thế.
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng (PƯ điều chế H2 bằng cách cho kim loại tác dụng với dung dịch a xit).
2. Kỹ năng
- Tiếp tục rèn luyện làm các bài toán theo phương trình hoá học.
3.Thái độ :
- Nghiêm túc trong khi điều chế.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: chuẩn bị TN đ/c và thu khí H2
+ Dụng cụ: giá sắt, ống nghiệm, ống dẫn, đèn cồn, chậu thuỷ tinh, ống nghiệm hoặc lọ có nút nhám.
+ Hoá chất: Zn, dung dịch HCl.
- HS: ôn lại bài đ/c 0xi trong phòng TN.
III. Phương pháp :
- Thực hành thí nghiệm ,quan sát, nêu ,giải quyết vấn đề
IV. Hoạt động dạy-học:
1- ổn định: (1')
2- Kiểm tra bài cũ: (5')
? Nêu định nghĩa PƯ 0xi hoá khử. Nêu khái niệm chất 0xi hoá, chất khử, sự 0xi hoá, sự khử.
? Trong p/u sau cho biết chát nào là chất khử chất nào là chất oxi hóa.
2ZnO + C 2Zn + CO2
3- Bài mới: (35')
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1: (20')
Tìm hiểu cách điều chế Hiđro.
GV. nêu mục tiêu của tiết học, giới thiệu cách điều chế khí H2 trong PTN (nguyên liệu, P2).
HS. nghe
GV: tiến hành TN: cho Zn + dung dịch HCl và thu bằng 2 cách (đẩy không khí, đẩy nước).
? Các em hãy quan sát, nhận xét hiện tượng TN.
HS quan sát thí nghiệm nhận xét hiện tượng.
GV đưa que đóm còn tàn đỏ vào đầu ống dẫn khí?
GV. cô cạn dung dịch sẽ thu được ZnCl2.
? Các em hãy viết PT PƯ điều chế?
HS. viết PT PƯ điều chế
? Cách thu khí H2 giống và khác cách thu khí 0xi như thế nào? vì sao?
HS. trả lời - nhận xét.
GV: Để điều chế khí H2 người ta có thể thay Zn bằng Al, Fe, thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2S04.
GV. cho HS làm bài tập 1.
Viết các PT PƯ sau:
1- Fe + dung dịch HCl
2- AL + dung dịch HCl
3- Al + dung dịch H2S04
HS. làm bài tập.
GV. giới thiệu bình kíp (Hoặc cho HS đọc bài đọc thêm.
? Người ta điều chế H2 trong c2 bằng cách điện phân nước.
GV. yêu cầu HS quan sát sơ đồ điện phân nước.
HS. quan sát bình điện phân nước.
một hs khác lên bảng viết phương trình.
I. Điều chế khí hiđro.
1- Trong phòng thí nghiệm.
a) TN:
- Nguyên liệu: + một số kim loại:
Zn, Al, Fe..
+ Dung dịch: HCl, H2S04(l)
- P2: cho một số kim loại tác dụng với một số dung dịch axit.
b, Quan sát, nhận xét:
- Có bọt khí xuất hiện trên bề mặt miếng kẽm rồi thoát ra khỏi ống nghiệm.
- Khi thoát ra không làm cho than bùng cháy.
- Khí thoát ra cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt.
- PT: Zn + 2H20 " ZnC02 + H2 #
c, Thu khí H2 = 2 cách.
- Đẩy nước.
- Đẩy không khí.
* Bài tập:
1- Fe + 2HCl " FeCl2 + H2 #
2- 2Al + 6HCl " 2AlCl3 + 3H2 #
3- 2Al + 3H2S04 " Al2(S04)3 + 3H2 #
2- Trong công nghiệp.
- Điện phân nước bằng bình điện phân.
2H20 2H2 + 02
- Dùng than khử hơi nước
- Điều chế từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.
Hoạt động 2: (15')
Tìm hiểu phản ứng thế.
? Nhận xét các phản ứng ở bài tập 1 và cho biết
? Các nguyên tử Al, Fe, Zn đã thay thế nguyên tử nào của axit?
HS. quan sát - trả lời- nhận xét.
GV. Các PƯHH trên gọi là phản ứng thế.
? Hãy định nghĩa phản ứng thế?
HS. nêu định nghĩa.
Bài tập:
Hoàn thành các PTPƯ sau và cho biết mỗi PƯ thuộc loại nào?
a) P205 + H20 " H3P04
b) Cu + AgN03 " Cu(N03)2 + Ag
c) Mg(0H)2 Mg0 + H20
d) Na20 + H20 " Na0H
e) Zn + H2S04 " ZnS04 + H2 #
HS làm bài tập vào bảng phụ nhóm (5')
II. Phản ứng thế.
* Định nghĩa: phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất trong đó n/tử của đơn chất thay thế n/tử của một nguyên tố trong hợp chất.
* VD:
CuO + H2 Cu + H2O
Bài tập:
a) P205 + 3H20 " 2H3P04
b) Cu + 2AgN03" Cu(N03)2 + 2Ag
c) Mg(0H)2 Mg0 + H20
d) Na20 + H20 " Na0H
e) Zn + H2S04 " ZnS04 + H2 #
Trong đó:
a, d là PƯ hoá hợp.
c là PƯ phân huỷ
b, e là PƯ thế (đồng thời cũng là PƯ oxi hoá khử).
4. Củng cố: (3')
- GV. chốt lại toàn bài.
? Đ/c H2 trong phòng TN và trong công nghiệp.
? ĐN phản ứng thế.
- (Nếu còn thời gian thì cho HS làm BT 1,2, T117 SGK)
5. Dặn dò: (1')
- BTVN: 1, 2, 3, 4, 5 T116 SGK
- Chuẩn bị trước bài 34 luyện tập.
File đính kèm:
- Tiet 50.doc