Bài giảng Tiết : 53 kiểm tra một tiết

1. Kiến thức.

- Kiểm tra các kiến thức về tính chất vật lí, tính chất hoá học của hiđro, một số các loại phản ứng đã học, bài tập tính theo PTHH.

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng viết PTHH, nhận biết các loại PƯ đã học. Bài tập tính theo PTHH.

3. Thái độ:

 

doc5 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết : 53 kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/3/08 Ngày kiểm tra : Tiết : 53 kiểm tra 1 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Kiểm tra các kiến thức về tính chất vật lí, tính chất hoá học của hiđro, một số các loại phản ứng đã học, bài tập tính theo PTHH. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng viết PTHH, nhận biết các loại PƯ đã học. Bài tập tính theo PTHH. 3. Thái độ: - Nghiêm túc thực hiện đúng quy chế kiểm tra. II. Nội dung kiểm tra: Câu 1: ( 2 điểm) A. Khoanh vào những hoá chất sau chất nào dùng để điều chế H2 trong PTN: a. Axit clohiđric c. Axit cacbonic b. Kim loại đồng. d. Kim loại kẽm. B. Trường hợp nào sau đây chứa một lượng hiđro ít nhất . a. 0,5 mol CH4 c. 0,5 mol NH4 b. 0.5 mol NH4Cl d. 0, 5 mol HCl. C.Trường hợp nào sau đây chứa một lượng hiđro nhiều nhất. a. 0,5 mol CH4 c. 0,5 mol NH4 b. 0.5 mol NH4Cl d. 0, 5 mol HCl. Câu 2: ( 2 điểm) Các phương trình phản ứng sau đều là phản ứng thế. Điền chữ Đ là đúng chữ S là sai vào 1 theo ý lựa chọn của em. 11 CaO + CO2 CaCO3 21 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 31 CuCl2 + Fe FeCl2 + Cu 41 2KMnO4 KMnO4 + MnO2 +O2 Câu 3: (3 điểm) Lập PTHH của các PƯ sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a) Nhôm + axit clohiđric " nhôm clorua + Hiđro b) Cacbonđioxit + nước " axit cacbonic c) Chì (II) oxit + Hiđro " chì + nước 4 Câu 4 (3 điểm): Cần điều chế 33,6gam sắt bằng cách dùng khí C0 khử Fe3O4 Viết phương trình phản ứng . Tính khối lượng Fe3O4 cần dùng. Tính thể tích CO đã dùng ( đktc). III. Đáp án chấm: câu 1 : (2 điểm) A - a và d 1đ B - d 0,5đ C - a 0,5đ Câu 2: (2 điểm) 2, 3 - Đ 1đ 1, 4 - S 1đ Câu 3: (3 điểm): - Viết đúng mỗi phương trình 0,75 x 3 1,75 đ - Trả lời đúng mỗi phương trình thuộc loại nào: 0,25 x 3 1,25 đ Câu 4: (3 điểm): -Tính được số mol Fe là = 0.6 (mol) 0,5đ - Viết đúng PTHH: Fe3O4 + 2CO 3Fe + 2CO2 1 đ -Tính đúng số mol Fe3O4 là: nFe3O4= n Fe= 0,2 (mol) 0,2 -Tính đúng số mol của CO là: nCO =nFe = 0,8 (mol) 0,25đ - Tính đúng khối lượng Fe3O4 là m Fe3O4 = 0,2 x 232 = 46,4g. 0,5 đ - Tính đúng thể tích CO cần dùng là: VCO2 = 0,8x 22,4 = 17,92 lít 0,5 đ Trường PTDT Nội trú Cao lộc kiểm tra 1 tiết Môn : Hóa học. Họ Và Tên:...........................................................; Lớp 8 ............... Điểm Lời phê của Giáo viên Câu 1: ( 2 điểm) Khoanh vào đáp án em cho là đúng: A. Trong những hoá chất sau chất nào dùng để điều chế H2 trong PTN: a. Axit clohiđric c. Axit cacbonic b. Kim loại đồng. d. Kim loại kẽm. B. Trường hợp nào sau đây chứa một lượng hiđro ít nhất . a. 0,5 mol CH4 c. 0,5 mol NH4 b. 0.5 mol NH4Cl d. 0, 5 mol HCl. C.Trường hợp nào sau đây chứa một lượng hiđro nhiều nhất. a. 0,5 mol CH4 c. 0,5 mol NH4 b. 0.5 mol NH4Cl d. 0, 5 mol HCl. Câu 2: ( 2 điểm) Các phương trình phản ứng sau đều là phản ứng thế. Điền chữ Đ là đúng chữ S là sai vào 1 theo ý lựa chọn của em. 11 CaO + CO2 CaCO3 21 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 31 CuCl2 + Fe FeCl2 + Cu 41 2KMnO4 KMnO4 + MnO2 +O2 Câu 3: (3 điểm) Lập PTHH của các PƯ sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a) Nhôm + axit clohiđric " nhôm clorua + Hiđro b) Cacbonđioxit + nước " axit cacbonic c) Chì (II) oxit + Hiđro " chì + nước ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4 Câu 4 (3 điểm): Cần điều chế 33,6gam sắt bằng cách dùng khí C0 khử Fe3O4 a. Viết phương trình phản ứng . b. Tính khối lượng Fe3O4 cần dùng. c. Tính thể tích CO đã dùng ( đktc). ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTiet 53.doc
Giáo án liên quan