Giúp học sinh:
Về kiến thức:
- Biết dùng hình vẽ để tìm và nhớ các công thức về về giá trị lượng cảu các góc cung có liên quan đặc biệt và sử dụng được chúng.
Về kĩ năng:
-Khi dùng bảng để tính gần đúng các giá trị lượng giác của góc cung lượng giác tùy
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 81: Giá trị lượng giác của các góc cung có liên quan đặc biệt (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 81 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC GÓC
CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
Về kiến thức:
- Biết dùng hình vẽ để tìm và nhớ các công thức về về giá trị lượng cảu các góc cung có liên quan đặc biệt và sử dụng được chúng.
Về kĩ năng:
-Khi dùng bảng để tính gần đúng các giá trị lượng giác của góc cung lượng giác tùy ý, biết cách đưa về giá trị góc
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên chuẩn bị hình vẽ cho học sinh quan sát để suy ra công thức. Chú ý các trường hợp các góc phụ nhau.
- Học hoạt động thông qua hình vẽ để hình thành kiến thức.-
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Cung đối nhau: a và - a
Các điểm ngọn của chúng đối xứng nhau qua trục hoành nên:
cos(-a) = cosa; tan(-a) = - tana
sin(-a) = - sina; cog(-a) = - cota
Chứng minh: Dựa vào hình vẽ.
2. Cung bù nhau: ( p - a) và a
Các điểm ngọn của chúng đối xứng nhau qua trục tung nên:
cos(p - a) = - cosa ; tg(p - a) = - tga
sin(p - a) = sina , cotg(p - a) = - cotga
Chứng minh: Tương tự.
3. Góc hơn nhau p : (p +a ) và a .
Các điểm ngọn của chúng đối xứng nhau qua gốc O nên:
cos(p + a) = - cosa; tg(p + a) = tga
sin(p + a) = - sina; cotg(p + a) = cotga
Chứng minh: Tương tự.
4. Góc phụ nhau: (- a) và a
Các điểm ngọn của chúng đối xứng nhau qua phân giác thứ nhất y = x nên:
cos (- a) = sina; tg(- a) = cotga
sin(- a) = cosa; cotg(- a) = tga
Ví dụ
1) (BT25.a). Tính :
sin2100m+ sin2200 + sin2300 ++sin2800
(8 số hạng).
2) (BT24.c). Với mọi
- M(x; y) thì M’(.)
- cos(-a) =
M(x; y) thì M’(.)
Cos( -a) = ?; sin(-)= ?
cos[-(-a)]
M(x; y) tìm tọa độ của M’
Nhận xét sin100 và sin800
Chú ý vân dụng các công thức
Hoạt động 2: Củng cố
Xem lại các công thức đã học
Làm bài tập sách giáo khoa.
File đính kèm:
- Tiet 81.doc