Bài 1:
a) 8 + 1 =
1 + 8 =
9 - 8 =
9 - 1 =
2 + 7 =
7 + 2 =
9 - 7 =
9 - 2 =
3 + 6 =
6 + 3 =
9 - 6 =
9 - 3 =
4 + 5 =
5 + 4 =
9 - 5 =
9 - 4 =
Bài 2: Số?
5 + . = 9
4 + . = 8
. + 7 = 9
9 - . = 6
7 - . = 5
. - 3 = 8
Bài 5 :
Hình bên có:
hình vuông.
17 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 15: Luyện tập (Tiết 1) - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN 1PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BTIẾT 57: LUYỆN TẬPKIỂM TRA BÀI CŨPhép trừ trong phạm vi 9Đúng giơ Đ, Sai giơ S9 - 2 = 78 + 1 = 99 - 4 - 5 = 29 - 6 - 1 = 1ĐĐSSLuyện tậpBài mớiBài 1:1 + 8 =a) 8 + 1 =9 - 8 =9 - 2 =9 - 7 =7 + 2 =2 + 7 =9 - 1 =9 - 3 =9 - 6 =6 + 3 =3 + 6 =9 - 4 =9 - 5 =5 + 4 =4 + 5 =7 6 4 7 3 5 8 2 4 9 3 - 4 - - + + + 2 1 4 3 6 5 9 8 4 7 9 2 9 6 9 9 9 9 9 9 8 9 b)5 + . = 94 + . = 87 - . = 59 - . = 6. - 3 = 8 + 9 = 9. + 7 = 9 + 6 = 94 4 2 3 3 52 0 Bài 2: Số?9 - . = 90 THƯ GIÃNBài 3: 6 + 3 9 - 2 9 - 6 4 + 5 9 - 0 3 + 6 9 6 5 + 3 8 + 1 5 + 4 8 - 6 ===>>>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:9 = 5 4 + Bài 5 : Hình bên có:- .. hình vuông.5 Củng cốĐúng giơ Đ, sai giơ S4 + 1 = 3 Đúng giơ Đ, sai giơ S9 - 2 = 7 Đúng giơ Đ, sai giơ S1 + 4 + 3= 8 Đúng giơ Đ, sai giơ S4 + 1 > 5 Đúng giơ Đ, sai giơ S2 + 3 < 4
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_tuan_15_luyen_tap_truong_tieu_hoc_ai_mo.ppt