• Đường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng:
AB, BC và CD
Độ dài đường gấp khúc ABCD là tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD:
2cm + 4cm + 3cm = 9cm
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài của các đoạn thẳng ta làm thế nào ?
Độ dài đường gấp khúc bằng tổng độ dài của các đoạn thẳng trên đường gấp khúc.
Bài 1: Nối các điểm để được đường gấp khúc gồm:
Hai đoạn thẳng
Bài 2: Tính độ dài đường gấp khúc (theo mẫu)
Mẫu : Bài giải
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là :
3 + 2 + 4 = 9 ( cm )
Đáp số : 9cm
Bài giải
Độ dài đường gấp khúc ABC là :
5 + 4 = 9 ( cm )
Đáp số : 9cm
11 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 21: Đường gấp khúc. Độ dài đường gấp khúc - Nguyễn Thị Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC Ái Mộ ATOÁN - LỚP 2ĐƯỜNG GẤP KHÚCĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚCGIÁO VIÊN: Nguyễn Thị Minh* Ñoä daøi ñoaïn thaúng AD laø: 7cm b. 10cmc. 12cmABCD3cm3cm4cmKIỂM TRA BÀI CŨC2cm4cm3cmĐường gấp khúc ABCD• Đường gấp khúc ABCD gồm ba đoạn thẳng: AB, BC và CDAB•D•• Độ dài đường gấp khúc ABCD là tổng độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD: 2cm + 4cm + 3cm = 9cm MN PQĐường gấp khúc MNPQ A B C D EĐường gấp khúc ABCDE - Muốn tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài của các đoạn thẳng ta làm thế nào ?☺Độ dài đường gấp khúc bằng tổng độ dài của các đoạn thẳng trên đường gấp khúc. Bài 1: Nối các điểm để được đường gấp khúc gồm: Hai đoạn thẳngABC••••••ABC•••ABCBài 2: Tính độ dài đường gấp khúc (theo mẫu) Mẫu : Bài giảiĐộ dài đường gấp khúc MNPQ là : 3 + 2 + 4 = 9 ( cm ) Đáp số : 9cmb)ABC4cm5cm••MNPQ3cm2cm4cma) Bài giảiĐộ dài đường gấp khúc ABC là :5 + 4 = 9 ( cm ) Đáp số : 9cmb)ABC4cm5cm••Bài giảiĐộ dài đoạn dây đồng là :4 + 4 + 4 =12 ( cm ) Đáp số : 12cmHoặc : Bài giải Độ dài đoạn dây đồng là : 4 x 3 = 12 ( cm ) Đáp số : 12cmBài 3: Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.4cm4cm4cm- Hãy nêu những vật thường gặp trong cuộc sống có dạng đường gấp khúc.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_21_duong_gap_khuc_do_dai_duong_gap.ppt