Bài 1: Tính nhẩm
7000 + 2000 =
9000 – 3000 =
8000 : 2 =
3000 x 2 =
16 000 : 2 =
8000 x 3 =
11 000 x 3 =
49 000 : 7 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
4637 + 8245
7035 - 2316
325 x 3
25968 : 3
Bài 4:
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
65 371; 77 631; 56 731; 67 351.
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
82697; 62978; 92678; 79862.
11 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 374 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 1: Ôn tập các số đến 100 000 (Tiếp theo) - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán – Lớp 4Ôn tập các số đến 100 000 ( Tiếp theo -Trang 4 )PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BÔn bài cũ Đặt tính rồi tính: 1234 + 3475 3456 - 2734Bài 1: Tính nhẩmThø hai, ngµy 29 th¸ng 8 n¨m 2016 7000 + 2000 = 9000 – 3000 =.. .. 90006000 8000 : 2 = 3000 x 2 =40006000 16 000 : 2 = 8000 x 3 =.. .. 8 00024 000 11 000 x 3 = 49 000 : 7 =7000 33 000 Bài 2: Đặt tính rồi tính4637 + 8245 7035 - 2316 325 x 3 25968 : 3 4637 8245+128827035 2316- 4719325 3x9752596838656 19 16 180a)5916 + 2358 6471 - 5184162 x 4 18418 : 45916 2358+ 82746471518- 5953 4162 4x16 6481841844604 24 01 182b)Bài 3: Điền dấu so sánh thích hợp vào chỗ chấm5870 58904327 374228676 2867697321 97400=100 000 99 999>Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 65 371; 77 631; 56 731; 67 351. b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 82697; 62978; 92678; 79862.Thø hai, ngµy 29 th¸ng 8 n¨m 2016Bài 4: Thứ tự từ bé đến lớn là: 56.731; 65.371; 67.351; 77.631. b) Thứ tự từ lớn đến bé là: 92 678; 82 697; 79 862; 62 978Bài 5: Bác Lan ghi chép việc mua hàng theo bảng sau: Tính tiền mua từng loại hàng.b) Bác Lan mua tất cả hết bao nhiêu tiền?c) Nếu có 100 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên bác Lan còn bao nhiêu tiền? Loại hàngGiá tiềnSố lượng muaBát2500 đồng 1 cái5 cáiĐường6400 đồng 1 kg2 kgThịt35 000 đồng 1 kg2 kgDAËN DOØCHÀO TẠM BiỆTCÁC EM!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tuan_1_on_tap_cac_so_den_100_000_tiep_t.ppt